Đề thi thử Trắc nghiệm Pháp luật trong Xây dựng – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật trong xây dựng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật trong xây dựng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi thử Trắc nghiệm Pháp luật trong Xây dựng là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo của các ngành Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Xây dựng, và Kiến trúc tại nhiều trường đại học, chẳng hạn như Đại học Xây dựng và Đại học Kiến trúc Hà Nội. Trắc Nghiệm Pháp luật trong xây dựng giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp lý liên quan đến ngành xây dựng, bao gồm các luật, quy định, và tiêu chuẩn về an toàn, hợp đồng, và quản lý dự án.

Đề thi thử Trắc nghiệm Pháp luật trong Xây dựng – Đề 4

Câu 1: Thời hạn tiến hành định kỳ rà soát quy hoạch chi tiết kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt là:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 7 năm

Câu 2: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào được miễn giấy phép xây dựng?
A. Công trình bí mật nhà nước, công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp và công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên
B. Công trình xây dựng mới phù hợp với quy hoạch đô thị đã được phê duyệt
C. Công trình cải tạo sửa chữa có làm thay đổi kết cấu chịu lực của công trình
D. Công trình sửa chữa, cải tạo làm thay đổi kiến trúc mặt ngoài liên quan đến cảnh quan đô thị

Câu 3: Quy hoạch xây dựng nông thôn được lập cho đối tượng nào?
A. Xã và điểm dân cư nông thôn
B. Khu du lịch, khu sinh thái
C. Vùng huyện
D. Vùng liên huyện

Câu 4: Thời gian để cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định, kiểm tra thực địa hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là bao nhiêu ngày làm việc?
A. 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
B. 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
C. 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
D. 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Câu 5: Trong việc cấp phép xây dựng theo quy định của luật xây dựng bao gồm mấy loại giấy phép?
A. 02 loại
B. 03 loại
C. 04 loại
D. 05 loại

Câu 6: Nếu cơ quan cấp giấy phép xây dựng không thu hồi giấy phép xây dựng đã cấp không đúng quy định pháp luật thì:
D. Câu A, B đúng
A. Ủy ban cấp huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh thu hồi giấy phép xây dựng đó
B. Giao cho Ủy ban nhân dân địa phương nơi có công trình thu hồi và xử lý vi phạm
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trực tiếp ra quyết định thu hồi giấy phép xây dựng đó

Câu 7: Tổ chức nào không được phép lập quy hoạch xây dựng vùng?
A. Bộ Xây dựng chủ trì phối hợp với các bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cơ quan, tổ chức có liên quan tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng đối với vùng liên tỉnh, vùng chức năng đặc thù có ý nghĩa quốc gia, vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế liên tỉnh
B. Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật vùng liên tỉnh
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã, tổ chức lập đồ án quy hoạch xây dựng các công trình thuộc đơn vị hành chính các vùng lân cận
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng các vùng khác thuộc đơn vị hành chính do mình quản lý

Câu 8: Giấy phép xây dựng có nội dung nào sau đây không hợp lý?
A. Tên công trình thuộc dự án
B. Tên và địa chỉ của người quyết định đầu tư
C. Địa điểm, vị trí xây dựng công trình; tuyến xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến
D. Loại, cấp công trình xây dựng

Câu 9: Đơn vị có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế, quy hoạch chung xây dựng khu công nghệ cao là:
A. Chính phủ
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Ủy ban nhân dân cấp xã

Câu 10: Bản vẽ của đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù được thể hiện theo tỷ lệ?
A. 1/5.000 hoặc 1/10.000
B. 1/500 hoặc 1/1.000
C. 1/50.000 hoặc 1/100.000
D. 1/1.000 hoặc 1/5.000

Câu 11: Bản vẽ của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng được thể hiện theo tỷ lệ?
A. Tỷ lệ 1/400
B. Tỷ lệ 1/500
C. Tỷ lệ 1/600
D. Tỷ lệ 1/700

Câu 12: Cơ quan chủ trì tổ chức việc lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn?
A. Ban quản lý dự án xây dựng cơ bản
B. Ủy ban nhân dân huyện
C. Ủy ban nhân dân xã
D. Hội đồng nhân dân xã

Câu 13: Chủ đầu tư xây dựng công trình có quyền:
A. Khiếu nại tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ phụ trách việc cấp phép xây dựng
B. Được quyền tự khởi công xây dựng công trình theo đúng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đã gởi đi xin phép và phải lập biên bản khởi công có xác nhận của chính quyền địa phương nơi công trình khởi công, nếu quá thời hạn mà không có kết quả
C. Được quyền đòi bồi thường thiệt hại cho sự chậm trễ của cơ quan cấp giấy phép xây dựng
D. Câu A, B, C đúng

Câu 14: Cơ quan nào sau đây không thuộc thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng?
A. Bộ Xây dựng thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
B. Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cùng cấp
C. Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cùng cấp
D. Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cùng cấp

Câu 15: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ có nội dung nào sau đây không đúng quy định?
A. Đơn đề nghị chủ đầu tư cấp giấy phép xây dựng
B. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai
C. Bản vẽ thiết kế xây dựng
D. Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề

Câu 16: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không được phép phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng nào sau đây?
A. Quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế, quy hoạch chung xây dựng khu công nghệ cao
B. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện
C. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù, trừ các quy hoạch quy định tại điểm c khoản 1 Điều này
D. Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù

Câu 17: Trường hợp nào sau đây quy hoạch xây dựng nông thôn không được phép điều chỉnh?
A. Có điều chỉnh về quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội của địa phương
B. Có điều chỉnh về quy hoạch xây dựng khu đô thị trọng điểm
C. Có điều chỉnh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương
D. Có biến động về điều kiện địa lý, tự nhiên

Câu 18: Đối với công trình cấp đặc biệt, đơn vị nào có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng?
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ xây dựng
D. Thủ tướng chính phủ

Câu 19: Trong quá trình xây dựng, trường hợp nào sau đây phải điều chỉnh giấy phép xây dựng?
A. Khi điều chỉnh thiết kế bên trong công trình không làm thay đổi công năng sử dụng, không làm ảnh hưởng đến an toàn, phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường
B. Thay đổi hình thức kiến trúc bên trong của công trình đối với công trình ngoài đô thị thuộc khu vực có yêu cầu về quản lý kiến trúc
C. Thay đổi một trong các yếu tố về vị trí, diện tích xây dựng; quy mô, chiều cao, số tầng của công trình và các yếu tố khác ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực của công trình và môi trường xung quanh
D. Điều chỉnh quy mô, chiều cao của công trình không thay đổi công năng sử dụng

Câu 20: Đối với các dự án công trình trong đô thị, cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng cho công trình xây dựng?
A. Ủy ban nhân dân cấp xã
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã

Câu 21: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình có quy mô lớn, thuộc diện phải thẩm định theo quy định bao gồm:
A. Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu công trình
B. Hồ sơ thiết kế cơ sở công trình
C. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình
D. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Câu 22: Quy hoạch xây dựng là quy hoạch nào?
A. Quy hoạch chung xây dựng
B. Quy hoạch đô thị
C. Quy hoạch chi tiết xây dựng
D. Quy hoạch nông thôn

Câu 23: Đối với công trình xây dựng, cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng cho công trình thuộc diện phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ xây dựng
D. Chính phủ

Câu 24: Quy hoạch chi tiết xây dựng có nội dung gì?
A. Định hướng phát triển đô thị
B. Quy hoạch chung đô thị
C. Quy hoạch sử dụng đất, hạ tầng kỹ thuật, các yếu tố khác ảnh hưởng đến đô thị
D. Quy hoạch phát triển ngành

Câu 25: Trường hợp nào sau đây không thuộc diện phải cấp giấy phép xây dựng?
A. Công trình xây dựng tại địa điểm không thuộc quy hoạch đô thị đã được phê duyệt
B. Công trình xây dựng không phù hợp với quy hoạch chung của khu vực
C. Công trình sửa chữa nhỏ, không làm thay đổi kết cấu chịu lực của công trình
D. Công trình xây dựng công trình bí mật nhà nước

Câu 26: Quy hoạch xây dựng đô thị có nội dung gì?
A. Quy hoạch chung đô thị
B. Quy hoạch chi tiết đô thị
C. Quy hoạch nông thôn
D. Quy hoạch phát triển ngành

Câu 27: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình xây dựng ngoài đô thị bao gồm?
A. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
B. Bản sao chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu công trình
C. Bản vẽ thiết kế cơ sở của công trình
D. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Câu 28: Đơn vị nào có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch phân khu xây dựng khu đô thị?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Ủy ban nhân dân cấp xã
D. Chính phủ

Câu 29: Đối với các công trình trong khu vực có quy hoạch đô thị đã được phê duyệt, cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng?
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân cấp xã
D. Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cấp xã

Câu 30: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ bao gồm?
A. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bản vẽ thiết kế cơ sở
B. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu công trình, bản vẽ thiết kế kỹ thuật
C. Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu công trình, bản vẽ thiết kế chi tiết
D. Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bản vẽ thiết kế cơ sở, quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)