Thi thử VSTEP Đại học Bách Khoa – Listening Test 4
Câu 1 Nhận biết

PART 1

There are eight questions in this part. For each question, there are four options and a short recording. Choose the correct answer A, B, C, or D. You now have 48 seconds to look through the questions and options.

1. What does Joe’s father do?


  • A.
    a farmer
  • B.
    a photographer
  • C.
    a pilot
  • D.
    a teacher
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
What’s George doing now?

  • A.
    He’s studying.
  • B.
    He’s playing a volleyball.
  • C.
    He’s driving to the airport.
  • D.
    He’s driving to the stadium.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Which room will the woman stay in?

  • A.
    Room 6
  • B.
    Room 23
  • C.
    Room 43
  • D.
    Room 33
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Who will be on the stage next?

  • A.
    the pianist and guitarist
  • B.
    the drummer and guitarist
  • C.
    a lady singer
  • D.
    the Three Biscuits band
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
What time will the pie be ready?

  • A.
    four fifteen
  • B.
    five o’clock
  • C.
    twenty past five
  • D.
    fifty past four
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Which photo does the girl dislike?

  • A.
    she and her friend on the beach
  • B.
    she wearing a dress
  • C.
    she and her friend on a boat
  • D.
    she and her friend shopping
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
What should the students take on the school trip?

  • A.
    water
  • B.
    fruit
  • C.
    pencils
  • D.
    maps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Where do the boys decide to go?

  • A.
    cinema
  • B.
    game store
  • C.
    park
  • D.
    library
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết

PART 2

9. What water polo club does Tyrone want to join?


  • A.
    under 14s club
  • B.
    under 16s club
  • C.
    under 18s club
  • D.
    adults club
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
When does his club train?

  • A.
    Monday evenings
  • B.
    Thursday evenings
  • C.
    Saturday mornings
  • D.
    Tuesday mornings
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
What is not included in the registration?

  • A.
    being at the swimming pool
  • B.
    bringing a photograph
  • C.
    paying fees
  • D.
    filing a form
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
When does the training start?

  • A.
    October 22nd
  • B.
    December 2nd
  • C.
    November 22nd
  • D.
    September 2nd
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Which film are Mario and Tamara going to see?

  • A.
    Midnight Moon
  • B.
    War Games
  • C.
    Forever
  • D.
    Robot 2075
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
What type of film are they going to see?

  • A.
    action
  • B.
    romantic comedy
  • C.
    horror
  • D.
    science fiction
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
What time does the film they want to see start?

  • A.
    7.15 p.m
  • B.
    7.30 p.m
  • C.
    5.20 p.m
  • D.
    7.00 p.m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
What time are Mario and Tamara going to meet?

  • A.
    7.15 p.m
  • B.
    7.30 p.m
  • C.
    5.20 p.m.
  • D.
    7.00 p.m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
The gym can give you advice about

  • A.
    training, life style, and diet.
  • B.
    sports injuries and diet.
  • C.
    how to follow a training schedule.
  • D.
    how to become a professional athlete
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
In the main gym, you must.........

  • A.
    use a towel.
  • B.
    wear trainers.
  • C.
    take a bottle of water.
  • D.
    wait for your turn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lifeguard can also......

  • A.
    give you some tips to improve your swimming.
  • B.
    demonstrate the best way to swim.
  • C.
    give you swimming lessons.
  • D.
    buy you some drinks.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
The timetable for the classes is .......

  • A.
    available online.
  • B.
    in a brochure.
  • C.
    on the notice board.
  • D.
    not available yet.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết

PART 3

Talk/Lecture 1: Listen to a talk about the end of China’s one-child policy.

21. When was the one-child policy introduced?


  • A.
    1975
  • B.
    1979
  • C.
    1973
  • D.
    1989
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
What percentage of China’s population had to stick to one child?

  • A.
    38%
  • B.
    53%
  • C.
    36%
  • D.
    18%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
What does China want to reverse that is currently very low?

  • A.
    policies
  • B.
    restrictions
  • C.
    poverty
  • D.
    childbearing rates
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
What is expected to develop after this new policy?

  • A.
    the economy
  • B.
    the society
  • C.
    the family
  • D.
    the labor force
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
What increase was seen in baby goods companies?

  • A.
    annual consumption
  • B.
    public concerns
  • C.
    stakes
  • D.
    goods
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết

Talk/Lecture 2: Listen to a talk about the influenza vaccine.

26. What do millions of people go to the doctor every year for?


  • A.
    a flu jab
  • B.
    advice
  • C.
    tissues
  • D.
    an operation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
What other animals did they test on besides ferrets and monkeys?

  • A.
    chimpanzees
  • B.
    frogs
  • C.
    mice
  • D.
    elephants
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
How many people are killed by flu virus every year?

  • A.
    just-over-500.000
  • B.
    3,500,000
  • C.
    millions
  • D.
    300,000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
What makes the success rate low?

  • A.
    wrong-process
  • B.
    unqualified-scientists
  • C.
    predictions
  • D.
    methods
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
What other two viruses might the research help?

  • A.
    chickenpox-and-the-common-cold
  • B.
    SARS
  • C.
    Ebola
  • D.
    HIV and the common cold
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết

Talk/Lecture 3: Listen to a talk about the need for chocolate researchers.

31. What kind of mind will chocolate-loving applicants need?


  • A.
    a narrow mind
  • B.
    a rich mind
  • C.
    a scientific mind
  • D.
    an open mind
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
What temperature is similar to the melting point of chocolate?

  • A.
    the human body
  • B.
    solid
  • C.
    the average temperature in Ghana
  • D.
    butter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
How long is the research position for?

  • A.
    2 years
  • B.
    2 ½ years
  • C.
    3 years
  • D.
    3 ½ years
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
What controls how hard or soft chocolate is?

  • A.
    the quality of cocoa beans
  • B.
    oils and fatty acids
  • C.
    butter
  • D.
    sugar
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
What controls the dispersal of chocolate’s flavour on the tongue?

  • A.
    the sugar content
  • B.
    the melting point
  • C.
    saliva
  • D.
    the wrapping
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Thi thử VSTEP Đại học Bách Khoa – Listening Test 4
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận