Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 4 – Sự ra đời và phát triển của hiệp hội ASEAN Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Đâu là quốc gia gia nhập ASEAN cùng năm với Việt Nam?
- A. Lào.
- B. Mi-an-ma.
- C. Cam-pu-chia.
- D. Không có quốc gia nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Tên của văn kiện chính thức thành lập ASEAN vào ngày 8/8/1967 là gì?
- A. Hiệp ước Băng Cốc.
- B. Tuyên bố Băng Cốc.
- C. Định ước Băng Cốc.
- D. Hiến chương Băng Cốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khó khăn lớn nhất mà các nước Đông Nam Á phải đối mặt sau khi giành độc lập là
- A. nguy cơ chiến tranh thế giới.
- B. bảo vệ độc lập và xây dựng kinh tế.
- C. giải quyết vấn đề bùng nổ dân số.
- D. đối phó với thảm họa thiên nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Cơ chế ra quyết định dựa trên sự đồng thuận của ASEAN có ý nghĩa gì?
- A. Làm cho các quyết định được đưa ra nhanh chóng.
- B. Đảm bảo sự bình đẳng giữa tất cả các thành viên.
- C. Giúp các nước lớn dễ dàng áp đặt ý kiến.
- D. Khiến cho tổ chức hoạt động kém hiệu quả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
"ASEAN+1" là cơ chế hợp tác giữa ASEAN với
- A. tất cả các đối tác đối thoại cùng lúc.
- B. từng đối tác đối thoại riêng lẻ.
- C. ba nước Đông Bắc Á (Trung, Nhật, Hàn).
- D. các thành viên sáng lập của khối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Một trong những kết quả quan trọng nhất của Hội nghị cấp cao Ba-li (1976) là
- A. kết nạp thêm các thành viên mới.
- B. đề ra các nguyên tắc hoạt động cơ bản.
- C. thành lập Cộng đồng Kinh tế ASEAN.
- D. giải quyết thành công vấn đề Cam-pu-chia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Việc ASEAN kiên trì đối thoại trong vấn đề Biển Đông thể hiện
- A. sự yếu kém về mặt quân sự của khối.
- B. cam kết giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
- C. sự chia rẽ và bất đồng trong nội bộ.
- D. mong muốn có sự can thiệp từ bên ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Đâu là thách thức lớn nhất đối với bản sắc văn hóa ASEAN trong bối cảnh toàn cầu hóa?
- A. Nguy cơ bị các luồng văn hóa bên ngoài lấn át.
- B. Sự khác biệt về văn hóa giữa các thành viên.
- C. Sự phát triển chậm của ngành du lịch.
- D. Thiếu các di sản văn hóa được công nhận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Việc Việt Nam trở thành thành viên ASEAN đã
- A. chấm dứt sự đối đầu, chia rẽ trong khu vực.
- B. khiến cho mâu thuẫn trong khu vực tăng lên.
- C. làm cho ASEAN bị cô lập trên trường quốc tế.
- D. không có tác động gì đến cục diện khu vực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Quá trình phát triển của ASEAN có thể chia thành mấy giai đoạn chính?
- A. 2 giai đoạn.
- B. 3 giai đoạn.
- C. 4 giai đoạn.
- D. 5 giai đoạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong những năm đầu, hợp tác kinh tế của ASEAN chưa phát triển vì
- A. các nền kinh tế có cơ cấu tương tự nhau.
- B. thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm.
- C. không có nguồn vốn để đầu tư.
- D. bị các nước bên ngoài cấm vận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hiến chương ASEAN được ví như là
- A. "giấy khai sinh" của tổ chức ASEAN.
- B. "tuyên ngôn độc lập" của khu vực.
- C. "bản hiến pháp" của khối ASEAN.
- D. "tầm nhìn chiến lược" của cộng đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Mục tiêu của Cộng đồng ASEAN là hướng tới
- A. một tổ chức chỉ hợp tác về kinh tế.
- B. một liên minh quân sự chặt chẽ.
- C. một thực thể liên kết chính trị, kinh tế, văn hóa.
- D. một nhà nước liên bang Đông Nam Á.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Đâu là một trong những thành tựu về kinh tế của ASEAN?
- A. Trở thành một khu vực kinh tế năng động.
- B. Xóa bỏ hoàn toàn khoảng cách giàu nghèo.
- C. Có một đồng tiền chung cho cả khối.
- D. Tất cả các nước đều là nước công nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Yếu tố nào sau đây là một trong những hạn chế của "phương thức ASEAN"?
- A. Đôi khi làm chậm quá trình ra quyết định.
- B. Không đảm bảo được sự bình đẳng.
- C. Thường dẫn đến đối đầu và xung đột.
- D. Không được các nước thành viên ủng hộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Việc ASEAN thành lập Quỹ Phát triển là để
- A. hỗ trợ các nước thành viên khi gặp khó khăn.
- B. cạnh tranh với Ngân hàng Thế giới và IMF.
- C. cung cấp vốn cho các dự án quân sự.
- D. đầu tư ra các khu vực bên ngoài khối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Đâu không phải là một trong ba trụ cột của Cộng đồng ASEAN?
- A. Cộng đồng Chính trị-An ninh.
- B. Cộng đồng Kinh tế.
- C. Cộng đồng Văn hóa-Xã hội.
- D. Cộng đồng Quân sự-Đối ngoại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Quan hệ giữa Việt Nam và các nước ASEAN trước năm 1975 có đặc điểm gì?
- A. Hợp tác chặt chẽ trên mọi lĩnh vực.
- B. Có nhiều khác biệt và thậm chí đối đầu.
- C. Hoàn toàn không có bất kỳ mối quan hệ nào.
- D. Chỉ hợp tác trong lĩnh vực quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tinh thần "Một Tầm nhìn, Một Bản sắc, Một Cộng đồng" là khẩu hiệu của
- A. Hiệp ước Ba-li.
- B. Hiến chương ASEAN.
- C. Cộng đồng ASEAN.
- D. Tuyên bố Băng Cốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Sự thành công của ASEAN đã đưa đến bài học kinh nghiệm gì cho các khu vực khác?
- A. Đối thoại và hợp tác là con đường hiệu quả.
- B. Cần phải có một liên minh quân sự mạnh.
- C. Phải có sự tương đồng tuyệt đối về chính trị.
- D. Cần có sự can thiệp của các cường quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 4 – Sự ra đời và phát triển của hiệp hội ASEAN Đề 6
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
