Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 4 – Sự ra đời và phát triển của hiệp hội ASEAN Đề 10
Câu 1
Nhận biết
Quốc gia nào đã đăng cai tổ chức Hội nghị thành lập ASEAN vào năm 1967?
- A. In-đô-nê-xi-a.
- B. Ma-lai-xi-a.
- C. Thái Lan.
- D. Phi-líp-pin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Tuyên bố Băng Cốc (1967) có nội dung cơ bản là
- A. tuyên bố thành lập và xác định mục tiêu của ASEAN.
- B. đề ra các nguyên tắc ứng xử cơ bản giữa các nước.
- C. thành lập một khu vực mậu dịch tự do trong nội khối.
- D. tuyên bố thành lập Cộng đồng ASEAN vững mạnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khẩu hiệu "Một ASEAN thống nhất trong đa dạng" (One ASEAN in Diversity) thể hiện
- A. sự tôn trọng sự khác biệt về văn hóa, chính trị.
- B. việc ASEAN sẽ có một chế độ chính trị chung.
- C. sự xóa bỏ hoàn toàn bản sắc riêng của mỗi dân tộc.
- D. sự thống nhất về một ngôn ngữ làm việc duy nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Cơ quan nào của ASEAN có nhiệm vụ hỗ trợ Hội nghị Cấp cao trong việc hoạch định chính sách?
- A. Ban Thư ký ASEAN.
- B. Hội đồng Điều phối ASEAN (ACC).
- C. Ủy ban các Đại diện Thường trực (CPR).
- D. Các Hội nghị Bộ trưởng chuyên ngành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Yếu tố nào sau đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc mở rộng thành viên ASEAN sau 1991?
- A. Sự kết thúc của Chiến tranh lạnh và xu thế đối thoại.
- B. Sự tan rã của các tổ chức hợp tác khu vực khác.
- C. Sức ép mạnh mẽ từ các cường quốc bên ngoài.
- D. Nhu cầu cấp thiết để thành lập một liên minh quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Văn kiện nào được coi là "Hiến pháp" của ASEAN, tạo cơ sở pháp lý cho hoạt động của khối?
- A. Hiệp ước Thân thiện và Hợp tác (TAC).
- B. Tuyên bố Hòa hợp ASEAN (Tuyên bố Ba-li).
- C. Hiến chương ASEAN.
- D. Tuyên bố Băng Cốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Việc Việt Nam và các nước ASEAN cùng thông qua Tuyên bố DOC năm 2002 đã
- A. tạo ra một bước tiến quan trọng trong vấn đề Biển Đông.
- B. giải quyết triệt để tất cả các tranh chấp trên biển.
- C. dẫn đến sự đối đầu gay gắt hơn trong khu vực.
- D. khiến các cường quốc bên ngoài ngừng can thiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Một trong những thành tựu đối ngoại nổi bật của ASEAN là
- A. thiết lập quan hệ đối tác với nhiều cường quốc.
- B. trở thành một thành viên thường trực của G20.
- C. có ghế đại diện thường trực tại Hội đồng Bảo an.
- D. xây dựng được một lực lượng quân sự chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Việc thành lập Cộng đồng ASEAN năm 2015 đã thể hiện
- A. quyết tâm liên kết sâu rộng của các nước thành viên.
- B. sự thất bại của các cơ chế hợp tác trước đó.
- C. ASEAN đã trở thành một nhà nước liên bang thống nhất.
- D. sự kết thúc của quá trình hợp tác khu vực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Đâu là một thách thức lớn đối với việc thực hiện vai trò trung tâm của ASEAN?
- A. Sự cạnh tranh chiến lược giữa các nước lớn.
- B. Sự đoàn kết và thống nhất cao trong nội bộ.
- C. Nguồn nhân lực dồi dào và có chất lượng.
- D. Sự ổn định chính trị của các nước thành viên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
"Cơ chế Tham vấn Bộ trưởng Quốc phòng ASEAN mở rộng" (ADMM+) bao gồm
- A. chỉ có 10 nước thành viên của ASEAN.
- B. ASEAN và 8 nước đối tác đối thoại.
- C. ASEAN và 3 nước Đông Bắc Á.
- D. ASEAN và Liên minh châu Âu (EU).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vai trò của Tổng Thư ký ASEAN là
- A. đại diện chính của ASEAN và điều hành Ban Thư ký.
- B. người có quyền lực cao nhất trong khối ASEAN.
- C. quyết định mọi chính sách đối ngoại của khối.
- D. chỉ huy các lực lượng quân sự của ASEAN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hạn chế của nguyên tắc "đồng thuận" trong ASEAN là
- A. đôi khi khiến tổ chức bỏ lỡ cơ hội hành động.
- B. không đảm bảo được sự bình đẳng giữa các nước.
- C. thường dẫn đến các cuộc đối đầu và xung đột.
- D. không được các nước thành viên nào ủng hộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thách thức lớn nhất đối với việc xây dựng một "bản sắc ASEAN" là
- A. sự đa dạng về văn hóa, lịch sử và tôn giáo.
- B. khoảng cách địa lý xa xôi giữa các quốc gia.
- C. sự thiếu hụt các di sản văn hóa vật thể.
- D. sự phản đối từ các thế hệ trẻ trong khu vực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Việc ASEAN và Trung Quốc đàm phán xây dựng Bộ Quy tắc ứng xử ở Biển Đông (COC) nhằm
- A. tạo ra một khuôn khổ pháp lý ràng buộc hơn DOC.
- B. phân chia lại chủ quyền trên Biển Đông.
- C. loại bỏ vai trò của các nước ngoài khu vực.
- D. chuẩn bị cho một cuộc xung đột quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quốc gia nào trong ASEAN không phải là một quốc gia hải đảo hay bán đảo?
- A. In-đô-nê-xi-a.
- B. Phi-líp-pin.
- C. Lào.
- D. Ma-lai-xi-a.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Một trong những lợi ích kinh tế lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là
- A. thu hút đầu tư trực tiếp từ các nước trong khối.
- B. nhận được viện trợ không hoàn lại hằng năm.
- C. các doanh nghiệp không còn phải cạnh tranh.
- D. giải quyết được vấn đề nợ công của quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Sau Đổi mới, Việt Nam chủ trương gia nhập ASEAN nhằm
- A. tạo môi trường quốc tế thuận lợi cho phát triển.
- B. tìm kiếm một liên minh quân sự để bảo vệ.
- C. nhận được sự giúp đỡ để giải quyết vấn đề nội bộ.
- D. đối đầu với các nước lớn trong khu vực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN 2025 nhấn mạnh đến việc
- A. xây dựng một cộng đồng dựa trên luật lệ, hướng tới người dân.
- B. mở rộng thành viên ra toàn bộ khu vực châu Á.
- C. thay thế hoàn toàn vai trò của các chính phủ.
- D. thành lập một lực lượng quân sự chung hùng mạnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Sự phát triển của ASEAN trong hơn 50 năm qua là một quá trình
- A. liên tục, từ hợp tác lỏng lẻo đến liên kết chặt chẽ.
- B. luôn bằng phẳng, không gặp bất kỳ khó khăn nào.
- C. chỉ thành công trong lĩnh vực kinh tế và thương mại.
- D. chỉ có sự tham gia của các nhà lãnh đạo cấp cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 4 – Sự ra đời và phát triển của hiệp hội ASEAN Đề 10
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
