Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 22
Câu 1
Nhận biết
Vai trò của giao thông vận tải đối với nền kinh tế là gì?
- A. Giảm sản xuất
- B. Kết nối các vùng, thúc đẩy lưu thông hàng hóa và phát triển kinh tế - xã hội
- C. Chỉ vận chuyển hàng nông sản
- D. Tăng chi phí sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Tuyến đường sắt Bắc – Nam có vai trò chính:
- A. Chỉ phục vụ khách du lịch
- B. Kết nối Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh, trục xương sống của mạng lưới đường sắt
- C. Chỉ vận chuyển hàng hóa
- D. Không quan trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Loại hình giao thông chiếm ưu thế trong vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn, đường dài:
- A. Đường bộ
- B. Đường biển
- C. Đường hàng không
- D. Đường sắt đô thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Hạn chế lớn của giao thông đường bộ ở Việt Nam là:
- A. Nhiều cầu đường
- B. Tải trọng cầu đường còn thấp, ách tắc giao thông và tai nạn thường xuyên
- C. Xe máy ít
- D. Giá xăng rẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nguyên nhân giao thông hàng không phát triển mạnh:
- A. Nhiều sông ngòi
- B. Nhu cầu đi lại tăng, hội nhập quốc tế và mạng lưới sân bay mở rộng
- C. Chỉ vận chuyển hàng nặng
- D. Giá vé giảm mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đặc điểm nổi bật của giao thông đường sông ở Việt Nam:
- A. Không quan trọng
- B. Phát triển mạnh ở đồng bằng, đặc biệt ở Đồng bằng sông Cửu Long
- C. Chủ yếu ở miền núi
- D. Chỉ phục vụ du lịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Vai trò chính của bưu chính viễn thông:
- A. Kết nối thông tin, phục vụ quản lí và đời sống, thúc đẩy hội nhập kinh tế
- B. Chỉ gửi thư
- C. Không cần thiết
- D. Giảm liên lạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Nguyên nhân dịch vụ viễn thông Việt Nam phát triển nhanh:
- A. Hạn chế công nghệ
- B. Ứng dụng công nghệ hiện đại, giá cước giảm và nhu cầu liên lạc cao
- C. Ít người dùng
- D. Chỉ phục vụ đô thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Mạng lưới đường bộ quốc gia tập trung chủ yếu ở:
- A. Vùng núi
- B. Đồng bằng và các hành lang kinh tế lớn
- C. Đảo xa
- D. Khu vực rừng sâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Vai trò của giao thông vận tải đối với phân bố dân cư:
- A. Không ảnh hưởng
- B. Thúc đẩy đô thị hóa và phát triển các vùng kinh tế mới
- C. Giảm di dân
- D. Tăng chi phí sinh hoạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Loại hình giao thông phù hợp vận chuyển hành khách tốc độ cao:
- A. Đường sông
- B. Đường hàng không
- C. Đường bộ nông thôn
- D. Đường ống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hạn chế của giao thông đường sắt Việt Nam:
- A. Công nghệ lạc hậu, tốc độ thấp và cơ sở hạ tầng hạn chế
- B. Nhiều tuyến tàu cao tốc
- C. Không có nhu cầu
- D. Thiếu nhà ga
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Dịch vụ bưu chính hiện đại đang thay thế dịch vụ truyền thống nhờ:
- A. Thương mại điện tử phát triển và nhu cầu giao hàng nhanh tăng cao
- B. Giảm liên lạc
- C. Chỉ gửi thư tay
- D. Ít nhu cầu vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Yếu tố thúc đẩy phát triển giao thông vận tải:
- A. Tăng dân số
- B. Kinh tế tăng trưởng, nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hội nhập quốc tế
- C. Khí hậu khắc nghiệt
- D. Giảm sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Giao thông đường ống chủ yếu dùng để vận chuyển:
- A. Hành khách
- B. Dầu mỏ và khí đốt
- C. Hàng nông sản
- D. Thư tín
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Việt Nam ưu tiên phát triển giao thông công cộng ở đô thị nhằm:
- A. Giảm ùn tắc, ô nhiễm và nâng cao chất lượng cuộc sống
- B. Tăng sử dụng xe máy
- C. Giảm vận tải hàng hóa
- D. Không ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Vai trò của công nghệ thông tin trong viễn thông:
- A. Không liên quan
- B. Nâng cao chất lượng dịch vụ, tốc độ truyền tải và bảo mật thông tin
- C. Làm giảm liên lạc
- D. Chỉ phục vụ nghiên cứu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Cảng biển nước sâu lớn nhất Việt Nam hiện nay:
- A. Cảng Cát Lái
- B. Cảng Lạch Huyện và Cái Mép – Thị Vải
- C. Cảng Hải Phòng cũ
- D. Cảng Quy Nhơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Hạn chế của bưu chính Việt Nam:
- A. Cạnh tranh gay gắt, chất lượng chưa đồng đều và mạng lưới vùng sâu còn hạn chế
- B. Giá cước thấp
- C. Dịch vụ đa dạng
- D. Công nghệ hiện đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Đường bộ chiếm ưu thế trong:
- A. Vận chuyển hành khách và hàng hóa quãng ngắn, linh hoạt
- B. Vận chuyển khối lượng lớn đường dài
- C. Vận tải quốc tế
- D. Vận chuyển dầu khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Xu hướng hiện đại hóa viễn thông Việt Nam:
- A. Ứng dụng 5G, trí tuệ nhân tạo và phát triển hạ tầng số
- B. Giữ nguyên công nghệ cũ
- C. Giảm tốc độ truyền tải
- D. Chỉ phát triển dịch vụ truyền thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Hạn chế của giao thông đường biển:
- A. Phụ thuộc thời tiết, tốc độ chậm và thiếu cảng nước sâu
- B. Vận chuyển khối lượng lớn
- C. Giá cước thấp
- D. Mạng lưới rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Vai trò của hạ tầng giao thông đối với vùng kinh tế mới:
- A. Không quan trọng
- B. Tạo điều kiện thu hút đầu tư, phát triển sản xuất và nâng cao đời sống
- C. Chỉ vận chuyển hành khách
- D. Giảm sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Bưu chính viễn thông góp phần phát triển kinh tế nhờ:
- A. Tăng hiệu quả quản lý, giảm chi phí giao dịch và mở rộng thị trường
- B. Chỉ gửi thư tay
- C. Giảm liên lạc
- D. Tăng chi phí sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Mạng lưới giao thông Việt Nam hiện nay:
- A. Đang được mở rộng, hiện đại hóa và kết nối liên vùng
- B. Không thay đổi
- C. Thu hẹp
- D. Chỉ phục vụ nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Hạn chế về phương tiện vận tải ở Việt Nam:
- A. Công nghệ cũ, thiếu đồng bộ và tiêu hao nhiên liệu lớn
- B. Hiện đại hóa nhanh
- C. Nhiều tàu cao tốc
- D. Chi phí thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Vai trò của dịch vụ logistics trong giao thông vận tải:
- A. Không ảnh hưởng
- B. Tăng hiệu quả vận chuyển, giảm chi phí và hỗ trợ xuất nhập khẩu
- C. Giảm sản xuất
- D. Chỉ phục vụ nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Đường sắt đô thị được ưu tiên phát triển ở:
- A. Các thành phố lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
- B. Nông thôn
- C. Miền núi
- D. Hải đảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Nguyên nhân dẫn đến nhu cầu vận tải tăng nhanh:
- A. Kinh tế tăng trưởng, đô thị hóa và thu nhập dân cư cải thiện
- B. Giảm sản xuất
- C. Khí hậu khắc nghiệt
- D. Dân số giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Định hướng phát triển giao thông vận tải Việt Nam:
- A. Chỉ duy trì hiện trạng
- B. Hiện đại hóa hạ tầng, đa dạng hóa phương thức và phát triển bền vững
- C. Hạn chế đầu tư
- D. Giảm kết nối liên vùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 22
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
