Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 20
Câu 1
Nhận biết
Ngành dịch vụ đóng vai trò gì trong nền kinh tế Việt Nam?
- A. Chỉ hỗ trợ nông nghiệp
- B. Chủ yếu khai thác tài nguyên
- C. Động lực thúc đẩy tăng trưởng, tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống
- D. Không quan trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Tỷ trọng khu vực dịch vụ trong GDP Việt Nam hiện nay khoảng:
- A. 10%
- B. 20%
- C. Trên 40%
- D. 60%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Nhóm ngành dịch vụ lớn nhất ở Việt Nam là:
- A. Thương mại – dịch vụ tiêu dùng
- B. Dịch vụ công cộng
- C. Công nghiệp chế tạo
- D. Dịch vụ quốc phòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Sự phát triển dịch vụ ở Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ:
- A. Khí hậu
- B. Thu nhập dân cư, đô thị hóa và hội nhập kinh tế
- C. Địa hình
- D. Khoáng sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Dịch vụ nào mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho Việt Nam?
- A. Giáo dục
- B. Du lịch quốc tế
- C. Thủy lợi
- D. Nông nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Ngành vận tải đường biển Việt Nam có lợi thế vì:
- A. Không có cảng biển lớn
- B. Đường bờ biển dài và vị trí địa lý thuận lợi
- C. Thiếu tàu biển
- D. Chỉ phục vụ nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Hệ thống giao thông quan trọng nhất cho thương mại nội địa là:
- A. Đường sắt
- B. Đường bộ
- C. Đường biển
- D. Đường hàng không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Dịch vụ bưu chính – viễn thông Việt Nam phát triển nhanh nhờ:
- A. Ứng dụng công nghệ hiện đại và nhu cầu truyền thông tăng cao
- B. Chỉ phục vụ nông thôn
- C. Không đổi mới
- D. Thiếu vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Du lịch Việt Nam phát triển mạnh nhờ:
- A. Ít danh lam thắng cảnh
- B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, di sản văn hóa phong phú
- C. Khí hậu khắc nghiệt
- D. Không có giao thông thuận lợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Yếu tố quan trọng thúc đẩy dịch vụ tài chính – ngân hàng:
- A. Hội nhập kinh tế, phát triển doanh nghiệp và nhu cầu tiêu dùng
- B. Khí hậu
- C. Tài nguyên khoáng sản
- D. Địa hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Dịch vụ giáo dục – đào tạo góp phần:
- A. Chỉ tạo việc làm
- B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và thúc đẩy phát triển bền vững
- C. Không ảnh hưởng kinh tế
- D. Làm giảm năng suất lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Dịch vụ y tế Việt Nam hiện nay đang:
- A. Mở rộng mạng lưới, cải thiện chất lượng chăm sóc sức khỏe
- B. Giảm quy mô
- C. Chỉ tập trung ở thành phố lớn
- D. Không đổi mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Đặc điểm nổi bật của thương mại nội địa Việt Nam:
- A. Chỉ bán buôn
- B. Thị trường tiêu dùng rộng lớn và sức mua tăng nhanh
- C. Không thay đổi
- D. Chủ yếu xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Nguyên nhân dịch vụ vận tải hàng không Việt Nam phát triển nhanh:
- A. Thiếu sân bay
- B. Tăng nhu cầu di chuyển và hội nhập quốc tế
- C. Khí hậu
- D. Chỉ phục vụ nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Dịch vụ nào hỗ trợ trực tiếp cho sản xuất nông nghiệp và công nghiệp?
- A. Giáo dục
- B. Vận tải, tài chính và thương mại
- C. Du lịch
- D. Viễn thông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Lợi ích của dịch vụ logistics đối với nền kinh tế:
- A. Chỉ tăng chi phí
- B. Giảm chi phí vận chuyển, tăng hiệu quả lưu thông hàng hóa
- C. Không ảnh hưởng
- D. Chỉ phục vụ xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Dịch vụ nào góp phần quảng bá hình ảnh Việt Nam ra thế giới?
- A. Vận tải nội địa
- B. Du lịch quốc tế và dịch vụ văn hóa
- C. Tài chính
- D. Giáo dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Thách thức lớn đối với ngành du lịch Việt Nam:
- A. Cạnh tranh gay gắt, hạ tầng hạn chế và tác động môi trường
- B. Nhu cầu thấp
- C. Thiếu tài nguyên du lịch
- D. Không hội nhập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Vai trò của dịch vụ tài chính – ngân hàng:
- A. Không ảnh hưởng
- B. Huy động vốn, thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng
- C. Chỉ cho vay
- D. Chỉ phục vụ xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Dịch vụ bưu chính – viễn thông hiện đại hóa giúp:
- A. Tăng tốc độ truyền tải thông tin và giảm khoảng cách địa lý
- B. Không ảnh hưởng
- C. Chỉ phục vụ thành phố
- D. Tăng chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Dịch vụ thương mại Việt Nam phát triển mạnh nhờ:
- A. Khí hậu
- B. Mở rộng hội nhập quốc tế, tăng trưởng kinh tế và nhu cầu tiêu dùng
- C. Khoáng sản
- D. Dân số giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Hạn chế của ngành dịch vụ Việt Nam:
- A. Chất lượng chưa cao, cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ
- B. Thị trường rộng lớn
- C. Lao động dồi dào
- D. Đầu tư nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Yếu tố giúp tăng trưởng ngành vận tải:
- A. Phát triển hạ tầng giao thông và nhu cầu vận chuyển tăng
- B. Ít dân cư
- C. Giảm thương mại
- D. Không hội nhập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Ý nghĩa phát triển dịch vụ đối với kinh tế xã hội:
- A. Chỉ tăng GDP
- B. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập và cải thiện chất lượng cuộc sống
- C. Không ảnh hưởng
- D. Giảm thương mại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Vai trò của dịch vụ viễn thông trong kinh tế số:
- A. Hỗ trợ chuyển đổi số, kết nối doanh nghiệp và thúc đẩy đổi mới sáng tạo
- B. Không ảnh hưởng
- C. Chỉ phục vụ cá nhân
- D. Tăng chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Thị trường dịch vụ Việt Nam hấp dẫn nhờ:
- A. Khí hậu
- B. Dân số đông, thu nhập tăng và hội nhập kinh tế sâu rộng
- C. Thiếu lao động
- D. Nguồn tài nguyên nghèo nàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Dịch vụ logistics gắn với phát triển mạnh ngành nào?
- A. Du lịch
- B. Thương mại, xuất nhập khẩu và công nghiệp chế biến
- C. Giáo dục
- D. Nông nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Nguyên nhân dịch vụ y tế cần nâng cao chất lượng:
- A. Nhu cầu chăm sóc sức khỏe tăng và yêu cầu hội nhập quốc tế
- B. Giảm dân số
- C. Không có bệnh viện
- D. Chi phí thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Định hướng phát triển dịch vụ Việt Nam hiện nay:
- A. Giảm thương mại
- B. Hiện đại hóa, đa dạng hóa và nâng cao chất lượng dịch vụ
- C. Chỉ dựa vào dịch vụ truyền thống
- D. Giảm hội nhập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Dịch vụ góp phần trực tiếp vào nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia:
- A. Giáo dục
- B. Logistics, tài chính, công nghệ thông tin và viễn thông
- C. Du lịch nội địa
- D. Vận tải thủ công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 20
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
