Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 9
Câu 1
Nhận biết
Thiên nhiên Việt Nam phân hóa chủ yếu do yếu tố nào?
- A. Lượng mưa
- B. Vĩ độ, độ cao địa hình và vị trí địa lí
- C. Dòng biển
- D. Dân cư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc – Nam chủ yếu do:
- A. Địa hình
- B. Vĩ độ địa lí
- C. Khoáng sản
- D. Đất đai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Miền Bắc có đặc điểm khí hậu:
- A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
- B. Nhiệt đới khô hạn quanh năm
- C. Nhiệt đới gió mùa quanh năm nóng
- D. Ôn đới khô lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Miền Nam có đặc điểm khí hậu:
- A. Cận nhiệt đới ẩm
- B. Nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm
- C. Ôn đới lạnh
- D. Khí hậu sa mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nhiệt độ trung bình năm ở miền Bắc so với miền Nam:
- A. Thấp hơn
- B. Cao hơn
- C. Bằng nhau
- D. Luôn cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Mùa đông lạnh kéo dài ở miền nào?
- A. Miền Bắc
- B. Miền Nam
- C. Tây Nguyên
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ranh giới phân hóa thiên nhiên Bắc – Nam thường lấy vĩ tuyến nào?
- A. 17°B
- B. 16°B (dãy Bạch Mã)
- C. 15°B
- D. 18°B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao thể hiện rõ ở:
- A. Nhiệt độ giảm và thảm thực vật thay đổi theo độ cao
- B. Lượng mưa tăng
- C. Địa hình mở rộng
- D. Khí hậu khô hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Vành đai nhiệt đới gió mùa ở độ cao nào?
- A. Dưới 500m
- B. Dưới 600m
- C. 600 – 1600m
- D. Trên 2600m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Vành đai cận nhiệt đới gió mùa núi thấp nằm ở độ cao:
- A. 600 – 1600m
- B. 1600 – 2600m
- C. Dưới 600m
- D. Trên 2600m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Vành đai ôn đới gió mùa núi cao ở độ cao:
- A. Dưới 600m
- B. 600 – 1600m
- C. Trên 2600m
- D. 1600 – 2600m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Sự thay đổi sinh vật theo độ cao gọi là:
- A. Đai cao sinh thái
- B. Đới cảnh quan
- C. Sinh quyển
- D. Đới khí hậu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Vùng núi thấp chiếm bao nhiêu % diện tích đồi núi nước ta?
- A. Chiếm khoảng 85%
- B. 50%
- C. 30%
- D. 10%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây chủ yếu do:
- A. Gió mùa
- B. Sự khác biệt địa hình và tác động của gió mùa
- C. Khoáng sản
- D. Vĩ độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Miền Đông Trường Sơn mưa nhiều vào thời gian nào?
- A. Cuối thu – đầu đông
- B. Mùa đông
- C. Đầu hè
- D. Giữa mùa mưa Tây Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Đồng bằng ven biển Trung Bộ thường khô hạn vào mùa nào?
- A. Đầu mùa hạ
- B. Cuối thu
- C. Mùa đông
- D. Đầu xuân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thiên nhiên khu vực Tây Bắc chịu ảnh hưởng mạnh của:
- A. Địa hình núi cao và gió mùa Tây Nam
- B. Gió mùa Đông Bắc
- C. Băng giá
- D. Gió phơn Tây Nam yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Sườn Tây của dãy Trường Sơn có đặc điểm:
- A. Mưa nhiều vào mùa hạ, khô vào mùa đông
- B. Mưa quanh năm
- C. Ít chịu ảnh hưởng gió mùa
- D. Khí hậu lạnh quanh năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Sườn Đông Trường Sơn chịu tác động chủ yếu của:
- A. Gió mùa Tây Nam
- B. Gió mùa Đông Bắc và địa hình chắn gió
- C. Gió phơn Tây Nam
- D. Khối khí lạnh lục địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Hiện tượng khô nóng thường xảy ra ở khu vực nào?
- A. Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ
- B. Tây Bắc Bộ
- C. Đồng bằng Nam Bộ
- D. Tây Nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tây Nguyên có mùa khô rõ rệt do:
- A. Địa hình cao nguyên
- B. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và địa hình chắn gió
- C. Khí hậu sa mạc
- D. Khoáng sản phong phú
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Đông Bắc Bộ có mùa đông lạnh do:
- A. Địa hình thấp
- B. Ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc
- C. Vĩ độ thấp
- D. Sát biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Nguyên nhân miền Nam có mùa khô kéo dài:
- A. Ảnh hưởng của gió Tín phong Bắc bán cầu
- B. Địa hình cao nguyên
- C. Gió mùa Tây Nam
- D. Khối khí lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Thiên nhiên phân hóa đa dạng thể hiện ở hệ sinh thái:
- A. Chỉ có rừng rậm
- B. Phong phú: rừng nhiệt đới, rừng cận nhiệt, ôn đới núi cao, rừng ngập mặn
- C. Toàn rừng ôn đới
- D. Chỉ có sa mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Ở vùng núi cao trên 2600m có:
- A. Rừng nhiệt đới
- B. Rừng cận nhiệt
- C. Khí hậu ôn đới và băng tuyết
- D. Sa mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Nguyên nhân vùng ven biển Trung Bộ có mùa mưa muộn:
- A. Do tác động gió mùa Đông Bắc kết hợp địa hình chắn gió
- B. Do khối khí lạnh mạnh
- C. Do gió Tây Nam yếu
- D. Do gió phơn Tây Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Đặc điểm khí hậu của vùng Tây Bắc:
- A. Khí hậu lạnh khắc nghiệt
- B. Ít chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc, mùa hạ mưa nhiều
- C. Khô hạn quanh năm
- D. Mưa mùa đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Phân hóa sinh vật Bắc – Nam thể hiện ở:
- A. Miền Bắc có nhiều loài cận nhiệt, ôn đới; miền Nam nhiều loài nhiệt đới
- B. Sinh vật giống nhau
- C. Miền Bắc nhiều sinh vật nhiệt đới
- D. Miền Nam nhiều sinh vật ôn đới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Ảnh hưởng của địa hình đến khí hậu thể hiện ở:
- A. Địa hình cao làm nhiệt độ giảm, sườn đón gió mưa nhiều
- B. Địa hình thấp làm khí hậu khô
- C. Địa hình phẳng nhiệt độ tăng
- D. Địa hình không ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Phân hóa Đông – Tây thể hiện rõ nhất ở:
- A. Lượng mưa và chế độ gió
- B. Nhiệt độ
- C. Thảm thực vật
- D. Địa chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Tây Nguyên chịu ảnh hưởng của loại gió nào mùa khô?
- A. Gió Tín phong Đông Bắc
- B. Gió mùa Tây Nam
- C. Gió Tây khô
- D. Gió mùa Đông Bắc mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Miền Nam có biên độ nhiệt độ năm:
- A. Nhỏ
- B. Lớn
- C. Trung bình
- D. Rất lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Miền Bắc thường có hiện tượng sương muối, băng giá do:
- A. Mùa đông lạnh, khối khí lạnh hoạt động mạnh
- B. Khí hậu sa mạc
- C. Địa hình bằng phẳng
- D. Biển ảnh hưởng yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Vùng có lượng mưa lớn nhất Việt Nam:
- A. Sườn đón gió Tây Nam Trường Sơn
- B. Tây Bắc Bộ
- C. Bắc Trung Bộ
- D. Nam Trung Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Đồng bằng ven biển miền Trung thường khô hạn do:
- A. Bị chắn gió, ít sông lớn và ảnh hưởng gió phơn
- B. Mưa ít
- C. Địa hình thấp
- D. Biển hẹp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Phân hóa thiên nhiên Bắc – Nam ảnh hưởng đến nông nghiệp:
- A. Cây trồng, mùa vụ thay đổi theo vùng khí hậu
- B. Không ảnh hưởng
- C. Tất cả trồng được quanh năm
- D. Miền Bắc trồng được cây ôn đới quanh năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Đặc điểm sinh thái của vùng ven biển Nam Trung Bộ:
- A. Khí hậu khô hạn, nhiều cồn cát, ít sông
- B. Mưa quanh năm
- C. Khí hậu lạnh
- D. Mùa đông dài lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Sinh vật vùng cao nguyên đá vôi phong phú nhờ:
- A. Điều kiện khí hậu đặc biệt và địa hình karst
- B. Địa hình bằng phẳng
- C. Đất phù sa màu mỡ
- D. Khí hậu khô hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Khí hậu Việt Nam phân hóa phức tạp do:
- A. Tác động tổng hợp của gió mùa, địa hình và vị trí địa lí
- B. Gió mùa yếu
- C. Không có biển
- D. Địa hình đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Ý nghĩa của sự phân hóa thiên nhiên đa dạng:
- A. Tạo điều kiện khai thác hợp lý tài nguyên và phát triển kinh tế đa dạng
- B. Không quan trọng
- C. Làm khó sản xuất
- D. Gây khô hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 9
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
