Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 5
Câu 1 Nhận biết
Các loại hình địa hình chủ yếu ở Tây Nguyên là:

  • A.
    Đồng bằng châu thổ ven biển
  • B.
    Cao nguyên bazan
  • C.
    Đồng bằng phù sa cổ
  • D.
    Cao nguyên cồn đất và cao nguyên bazan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Yếu tố ảnh hưởng lớn đến sự phân bố khí hậu quanh năm ở Tây Nguyên là:

  • A.
    Gần biển và chịu ảnh hưởng của gió mùa biển
  • B.
    Nằm trong vùng á nhiệt đới ẩm gió mùa
  • C.
    Tiếp giáp biên giới Lào
  • D.
    Địa hình cao, ảnh hưởng khí hậu đại nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nét đặc trưng về sông ngòi Tây Nguyên là:

  • A.
    Hệ thống sông lớn, chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
  • B.
    Dòng chảy ổn định quanh năm do mưa đều
  • C.
    Sông chảy chậm, uốn khúc nhiều
  • D.
    Hệ thống sông nhỏ, dốc nhanh, ngắn và chảy theo hướng Đông – Tây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đặc điểm kinh tế nông nghiệp nổi bật nhất của Tây Nguyên là:

  • A.
    Trồng lúa nước và đánh bắt thủy sản
  • B.
    Trồng hoa màu và chăn nuôi
  • C.
    Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su, hồ tiêu…) và chăn nuôi bò
  • D.
    Trồng lúa nước và rau xanh quanh năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi phát triển thủy điện ở Tây Nguyên cần chú trọng điều gì nhất?

  • A.
    Xây dựng hồ chứa để chống lũ ven biển
  • B.
    Giữ gìn hệ sinh thái rừng đầu nguồn và hạn chế sạt lở
  • C.
    Phát triển du lịch quanh hồ chứa
  • D.
    Sử dụng để dẫn nước tưới cho đồng bằng duyên hải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tầng đất bazan ở Tây Nguyên thường rất dày, có tác dụng gì cho nông nghiệp?

  • A.
    Giúp giữ ẩm tốt
  • B.
    Giúp giữ chất dinh dưỡng và phát triển cây lâu năm
  • C.
    Dẫn đến thoát nước nhanh
  • D.
    Không ảnh hưởng nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khí hậu Tây Nguyên nổi bật bởi điều gì?

  • A.
    Gió mùa hải dương mạnh quanh năm
  • B.
    Biên độ nhiệt ngày – đêm thấp
  • C.
    Mưa đều quanh năm
  • D.
    Biên độ nhiệt ngày – đêm lớn, có mùa khô rõ rệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thời gian mùa mưa ở Tây Nguyên thường kéo dài từ:

  • A.
    Tháng 1 đến tháng 4
  • B.
    Tháng 3 đến tháng 6
  • C.
    Tháng 9 đến tháng 12
  • D.
    Tháng 5 đến tháng 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Lượng mưa trung bình năm ở vùng này vào khoảng:

  • A.
    500–800 mm
  • B.
    800–1.200 mm
  • C.
    1.500–2.500 mm
  • D.
    Trên 3.000 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nguồn nước chính của Tây Nguyên đến từ:

  • A.
    Nước ngầm
  • B.
    Gió mùa biển Đông
  • C.
    Các đới cao áp cận nhiệt
  • D.
    Mưa và sông suối ngắn do địa hình dốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Mật độ sông ngòi Tây Nguyên so với đồng bằng là:

  • A.
    Cao hơn
  • B.
    Bằng nhau
  • C.
    Thấp hơn
  • D.
    Không đáng kể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đất bazan ở Tây Nguyên phù hợp nhất cho việc:

  • A.
    Trồng lúa nước
  • B.
    Cây ngắn ngày
  • C.
    Rau màu
  • D.
    Cây công nghiệp lâu năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cây cà phê là cây công nghiệp chủ lực ở Tây Nguyên do:

  • A.
    Thổ nhưỡng mặn
  • B.
    Khí hậu mát, đất bazan màu mỡ
  • C.
    Nguồn nước ngầm phong phú
  • D.
    Thời tiết ấm quanh năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tây Nguyên nổi tiếng với sản lượng cà phê chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm cả nước?

  • A.
    20%
  • B.
    30%
  • C.
    50%
  • D.
    70%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các loại cây công nghiệp lâu năm nổi bật khác của Tây Nguyên gồm:

  • A.
    Lúa, rau màu
  • B.
    Cây đậu và hoa màu
  • C.
    Cao su, hồ tiêu, chè
  • D.
    Dừa, cam, quýt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vấn đề môi trường lớn nhất ở Tây Nguyên là:

  • A.
    Hạn hán
  • B.
    Ô nhiễm không khí
  • C.
    Phá rừng, sạt lở, xói mòn đất
  • D.
    Thoát nước ngập úng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để hạn chế sạt lở, cần bảo vệ gì:

  • A.
    Vùng đồng bằng
  • B.
    Rừng đầu nguồn và hệ thống cánh rừng
  • C.
    Dòng suối ven biển
  • D.
    Cây công nghiệp lâu năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Du lịch Tây Nguyên phát triển nhờ:

  • A.
    Bãi biển đẹp
  • B.
    Di sản văn hóa đồng bằng
  • C.
    Thác, hồ, văn hóa dân tộc thiểu số
  • D.
    Thành phố lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một vườn quốc gia tiêu biểu của Tây Nguyên là:

  • A.
    Tràm Chim
  • B.
    Ba Vì
  • C.
    Kon Ka Kinh
  • D.
    Cúc Phương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Công tác bảo tồn đa dạng sinh học ở Tây Nguyên cần tập trung vào:

  • A.
    Cánh đồng lúa
  • B.
    Khu công nghệ cao
  • C.
    Khu rừng nguyên sinh và đầu nguồn sông suối
  • D.
    Thành phố lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Vai trò của cao nguyên bazan đối với khí hậu là:

  • A.
    Làm tăng nhiệt độ
  • B.
    Làm giảm nhiệt độ và giữ ẩm
  • C.
    Góp phần làm mưa, giảm lượng bốc thoát nước
  • D.
    Không ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đất cồn đất xuất hiện chủ yếu do:

  • A.
    Gió biển
  • B.
    Hoạt động của sông suối
  • C.
    Hoạt động của con người
  • D.
    Sự pha trộn phù sa cổ và phù sa mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thử nghiệm nào thường dùng để cải tạo đất đỏ bazan?

  • A.
    Rửa trôi
  • B.
    Bón phân hóa học, vôi
  • C.
    Bón phân hữu cơ, hữu cơ-khoáng kết hợp
  • D.
    Phủ kín thực vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong kinh tế tổng hợp, Tây Nguyên còn phát triển:

  • A.
    Công nghiệp thép
  • B.
    Dệt may
  • C.
    Công nghiệp chế biến nông sản
  • D.
    Sản xuất ô tô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một trong những hạn chế lớn của phát triển nông nghiệp Tây Nguyên là:

  • A.
    Thiếu ánh sáng
  • B.
    Đất kém dinh dưỡng
  • C.
    Mùa khô kéo dài gây hạn hán
  • D.
    Gió mạnh quanh năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phát biểu nào không đúng về nắng gió Tây Nguyên?

  • A.
    Có trên 2.000 giờ nắng/năm
  • B.
    Biên độ nhiệt ngày đêm lớn
  • C.
    Không có sương muối
  • D.
    Mùa khô kéo dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khó khăn khi xây dựng thủy lợi ở Tây Nguyên:

  • A.
    Mưa quanh năm
  • B.
    Địa hình dốc địa chất bazan, bề mặt mấp mô
  • C.
    Nhiều đồng bằng
  • D.
    Mức nước biển cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Biện pháp hiệu quả để chống xói mòn đất:

  • A.
    Tăng di dân tới
  • B.
    Trồng rừng phủ xanh bậc thang
  • C.
    Đắp đất cao lên
  • D.
    Sử dụng phân hóa học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Khái niệm “đại nguyên” trong khí hậu vùng Tây Nguyên chỉ rõ:

  • A.
    Cao nguyên gần biển
  • B.
    Khu vực rộng lớn, địa hình bằng phẳng ở cao độ cao
  • C.
    Vùng núi cao
  • D.
    Vùng đồng bằng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Sự phân bố dân cư ở Tây Nguyên thường tập trung ở:

  • A.
    Ven biển
  • B.
    Đồng bằng
  • C.
    Vùng đồi thấp, chân núi, suối
  • D.
    Vùng cao trung bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Sông Se San, Sê San là dòng sông chính chảy vào:

  • A.
    Thái Bình
  • B.
    Cửu Long
  • C.
    Sông Mê Công
  • D.
    Sông Hồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thác nổi tiếng của Tây Nguyên không phải là:

  • A.
    Dray Nur
  • B.
    Gia Long
  • C.
    Ba Vì
  • D.
    Trinh Nữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Phát triển cây cà phê nên kết hợp:

  • A.
    Trồng cây ngắn ngày xen kẽ
  • B.
    Làm vườn cà phê kết hợp trồng chè, bắp, hoa màu
  • C.
    Chỉ trồng đơn canh
  • D.
    Trồng cạnh suối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thủy điện nhỏ và vừa ở Tây Nguyên phát triển vì:

  • A.
    Nước biển
  • B.
    Sự dốc mạnh của suối ngắn, lượng mưa phù hợp
  • C.
    Diện tích bằng phẳng
  • D.
    Nhiều hồ tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Thách thức khi phát triển công nghiệp chế biến nông sản:

  • A.
    Nguyên liệu dư thừa
  • B.
    Thiếu lao động
  • C.
    Chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông
  • D.
    Thừa điện năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Tây Nguyên cần nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp bằng cách:

  • A.
    Mở rộng diện tích canh tác
  • B.
    Sử dụng giống truyền thống
  • C.
    Áp dụng công nghệ cao, chế biến sâu
  • D.
    Giảm giá thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Về cơ bản, Tây Nguyên có mấy tiểu vùng địa lý chủ yếu?

  • A.
    1
  • B.
    4
  • C.
    3
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Địa hình cao nguyên trung bình Tây Nguyên dao động trong khoảng:

  • A.
    100–300 m
  • B.
    300–600 m
  • C.
    600–1.200 m
  • D.
    Trên 1.200 m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Biện pháp quản lý tài nguyên nước phù hợp:

  • A.
    Dùng nước mặn
  • B.
    Xây dựng hồ chứa, thủy lợi nhỏ
  • C.
    Không xây dựng
  • D.
    Dẫn nước từ biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Vai trò của hệ thống giao thông đối với phát triển Tây Nguyên là:

  • A.
    Không quan trọng
  • B.
    Liên kết vùng, tạo điều kiện phát triển kinh tế – xã hội
  • C.
    Chỉ phục vụ du lịch
  • D.
    Dẫn nước tưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 5
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận