Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 7
Câu 1
Nhận biết
Đặc điểm nổi bật của hệ thống sông ngòi Việt Nam là gì?
- A. Ít sông, nước nghèo
- B. Nhiều sông, dày đặc
- C. Chủ yếu sông băng
- D. Toàn sông lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Số lượng sông dài trên 10 km ở Việt Nam khoảng:
- A. 100
- B. 2000
- C. 2360
- D. 500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Lượng nước sông ngòi Việt Nam chủ yếu phụ thuộc vào:
- A. Hồ băng
- B. Lượng mưa
- C. Nước ngầm
- D. Nước biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Chế độ nước sông ở Việt Nam có đặc điểm:
- A. Ổn định quanh năm
- B. Theo mùa, phân hóa rõ rệt
- C. Ít biến động
- D. Chảy dưới lòng đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Sông ngòi Việt Nam giàu phù sa do:
- A. Xói mòn mạnh trên địa hình đồi núi
- B. Gió bão
- C. Nước biển dâng
- D. Hồ chứa lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Lượng phù sa sông ngòi nước ta chủ yếu bồi tụ ở:
- A. Cao nguyên
- B. Đồng bằng châu thổ
- C. Núi cao
- D. Trung du
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Hệ thống sông lớn nhất Việt Nam là:
- A. Sông Mã
- B. Sông Hồng
- C. Sông Đà Rằng
- D. Sông Gianh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất Việt Nam:
- A. Sông Hồng
- B. Sông Mê Công (Cửu Long)
- C. Sông Đồng Nai
- D. Sông Thu Bồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Sông Hồng đổ ra biển nào?
- A. Vịnh Bắc Bộ
- B. Biển Đông
- C. Vịnh Thái Lan
- D. Hồ Tonle Sap
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Hệ thống sông lớn nhất miền Nam Việt Nam là:
- A. Sông Đồng Nai
- B. Sông Mê Công (Cửu Long)
- C. Sông Ba
- D. Sông Vàm Cỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Sông Đồng Nai có đặc điểm nổi bật nào?
- A. Ít nước
- B. Lưu vực hoàn toàn nằm trong lãnh thổ Việt Nam
- C. Nhiều phù sa
- D. Chảy qua đồng bằng lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đặc điểm chế độ nước sông Hồng:
- A. Ổn định
- B. Lũ tập trung vào mùa hạ
- C. Lũ mùa đông
- D. Chảy ngầm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Chế độ nước sông Mê Công phụ thuộc vào:
- A. Hồ nhân tạo
- B. Mưa theo mùa ở lưu vực
- C. Nước biển
- D. Băng tan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Sông ngòi miền Trung có đặc điểm gì nổi bật?
- A. Ngắn, dốc, lũ lên nhanh
- B. Nhiều phù sa
- C. Chảy ổn định
- D. Ít phụ lưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nguồn năng lượng thủy điện của Việt Nam tập trung chủ yếu ở:
- A. Đồng bằng
- B. Sông ngòi miền núi
- C. Trung du
- D. Ven biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tài nguyên nước sông ngòi nước ta phong phú nhưng có vấn đề:
- A. Nước mặn
- B. Phân bố không đều theo thời gian và không gian
- C. Nước ít phù sa
- D. Độ dốc thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Hiện tượng xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long xảy ra do:
- A. Nước biển dâng và lưu lượng sông giảm
- B. Khô hạn
- C. Đập thủy điện
- D. Địa hình cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Hệ thống sông ngòi miền Bắc có đặc điểm:
- A. Ổn định
- B. Mạng lưới dày đặc, chế độ nước theo mùa
- C. Lưu lượng ít
- D. Không có phù sa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Hệ thống sông miền Trung thường gây lũ lụt lớn do:
- A. Lưu vực nhỏ, dốc và mưa tập trung
- B. Thủy điện xả lũ
- C. Hồ chứa đầy
- D. Đất thấm nước kém
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Mùa kiệt của sông ngòi Việt Nam thường kéo dài từ:
- A. Tháng 1–3
- B. Tháng 11–4
- C. Tháng 5–7
- D. Tháng 8–10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Sông Hồng có lưu vực nằm chủ yếu ở quốc gia nào?
- A. Lào
- B. Trung Quốc và Việt Nam
- C. Thái Lan
- D. Campuchia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Đặc điểm sông ngòi ở Tây Nguyên:
- A. Chảy qua cao nguyên bazan, tiềm năng thủy điện lớn
- B. Nhiều phù sa
- C. Lưu lượng ít
- D. Nước chảy chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Nguyên nhân sông ngòi nước ta có nhiều phù sa:
- A. Địa hình thấp
- B. Xói mòn mạnh ở miền núi do mưa lớn
- C. Băng tan
- D. Dòng chảy chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Lưu lượng nước lớn nhất tập trung vào mùa:
- A. Mùa hạ
- B. Mùa xuân
- C. Mùa thu
- D. Mùa đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Sông ngòi Việt Nam có hướng chảy chủ yếu là:
- A. Bắc – Nam
- B. Tây Bắc – Đông Nam
- C. Đông – Tây
- D. Nam – Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Vùng nào ở Việt Nam thường bị thiếu nước vào mùa khô?
- A. Đồng bằng Bắc Bộ
- B. Miền Trung và Tây Nguyên
- C. Đồng bằng Cửu Long
- D. Đông Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Hiện tượng lũ quét thường xảy ra ở đâu?
- A. Vùng núi dốc, mưa lớn tập trung
- B. Đồng bằng
- C. Ven biển
- D. Trung du
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Sông ngòi có ý nghĩa lớn đối với nông nghiệp vì:
- A. Cung cấp nước tưới và bồi đắp phù sa
- B. Nước mặn
- C. Dòng chảy yếu
- D. Ít phù sa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Sông ngòi Việt Nam bị ô nhiễm chủ yếu do:
- A. Nước thải sinh hoạt và công nghiệp
- B. Núi lửa
- C. Thiếu mưa
- D. Nước biển dâng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Đặc điểm tổng quát của sông ngòi Việt Nam là:
- A. Nhiều, ngắn, dốc, giàu phù sa, chế độ nước theo mùa
- B. Ít sông
- C. Dài và ổn định
- D. Nước nghèo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
