Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 6
Câu 1
Nhận biết
Đặc điểm nổi bật của địa hình Việt Nam là gì?
- A. Chủ yếu là đồng bằng
- B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
- C. Toàn núi cao trên 2000 m
- D. Chủ yếu là cao nguyên đá vôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Tỉ lệ diện tích đồi núi của Việt Nam khoảng:
- A. 50%
- B. 3/4 diện tích lãnh thổ
- C. 1/2 diện tích lãnh thổ
- D. 1/4 diện tích lãnh thổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Địa hình núi thấp chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đồi núi Việt Nam?
- A. 10%
- B. 85%
- C. 50%
- D. 70%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Vùng núi nào có độ cao trung bình thấp nhất ở Việt Nam?
- A. Hoàng Liên Sơn
- B. Trường Sơn Bắc
- C. Vùng núi Đông Bắc
- D. Tây Nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là:
- A. Phan Xi Păng (3143 m)
- B. Ngọc Linh
- C. Pù Luông
- D. Tà Xùa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Địa hình đồng bằng chiếm khoảng:
- A. 1/4 diện tích lãnh thổ
- B. 1/2 diện tích lãnh thổ
- C. 3/4 diện tích lãnh thổ
- D. 1/3 diện tích lãnh thổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đặc điểm chủ yếu của địa hình đồi núi Việt Nam:
- A. Núi cao hiểm trở
- B. Núi thấp, đồi chiếm ưu thế
- C. Chủ yếu núi lửa
- D. Cao nguyên băng giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Vùng núi Hoàng Liên Sơn thuộc kiểu địa hình nào?
- A. Núi thấp
- B. Núi cao và đồ sộ
- C. Đồi thấp
- D. Đồng bằng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nguyên nhân hình thành địa hình đồi núi Việt Nam chủ yếu do:
- A. Sóng thần
- B. Hoạt động kiến tạo địa chất
- C. Núi lửa trẻ
- D. Xói mòn gió
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Dạng địa hình chiếm ưu thế ở vùng trung du nước ta là:
- A. Đồi bát úp
- B. Núi cao
- C. Đồng bằng
- D. Cao nguyên đá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Địa hình nước ta có xu hướng thấp dần từ:
- A. Nam – Bắc
- B. Tây Bắc – Đông Nam
- C. Đông – Tây
- D. Bắc – Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trường Sơn Nam đặc trưng bởi dạng địa hình nào?
- A. Cao nguyên bazan và núi cao
- B. Đồi thấp
- C. Đồng bằng rộng
- D. Núi đá vôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Cao nguyên bazan chủ yếu phân bố ở đâu?
- A. Tây Bắc
- B. Tây Nguyên
- C. Đông Bắc
- D. Trường Sơn Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Đặc điểm nào không phải của địa hình Việt Nam?
- A. Núi cao chiếm phần lớn diện tích
- B. Nhiều đồi núi thấp
- C. Đồng bằng ven biển hẹp
- D. Địa hình phân bậc rõ rệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Vùng núi nào có nhiều cao nguyên và bán bình nguyên nhất?
- A. Đông Bắc
- B. Tây Nguyên
- C. Trường Sơn Bắc
- D. Hoàng Liên Sơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Vùng núi Đông Bắc đặc trưng bởi dạng địa hình:
- A. Núi cao đồ sộ
- B. Núi thấp hình cánh cung
- C. Cao nguyên bazan
- D. Đồng bằng phù sa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Sông Hồng và sông Đà tạo thành ranh giới tự nhiên của vùng núi nào?
- A. Vùng núi Tây Bắc
- B. Đông Bắc
- C. Trường Sơn Bắc
- D. Trường Sơn Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Hướng núi chính của vùng Trường Sơn Bắc là:
- A. Tây Bắc – Đông Nam
- B. Bắc – Nam
- C. Vòng cung
- D. Đông – Tây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Địa hình nào có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm?
- A. Cao nguyên bazan ở Tây Nguyên
- B. Đồng bằng ven biển
- C. Núi cao Hoàng Liên Sơn
- D. Trung du Bắc Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Đồi núi Việt Nam chịu tác động mạnh của ngoại lực, thể hiện ở:
- A. Xâm thực, bồi tụ và phong hóa mạnh
- B. Nhiều núi lửa
- C. Băng hà rộng
- D. Sa mạc hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Đặc điểm địa hình đồng bằng ven biển miền Trung:
- A. Rộng lớn, bằng phẳng
- B. Hẹp ngang, bị chia cắt
- C. Cao và hiểm trở
- D. Nằm trên núi lửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Địa hình vùng núi Tây Bắc có đặc điểm gì nổi bật?
- A. Núi cao, đồ sộ, nhiều đỉnh trên 2000 m
- B. Núi thấp
- C. Đồi bát úp
- D. Cao nguyên bazan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hệ quả của địa hình phân bậc rõ rệt là:
- A. Tạo sự đa dạng về cảnh quan và sinh vật
- B. Ít tài nguyên
- C. Khí hậu khô hạn
- D. Đất nghèo dinh dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Sông Mekong và các nhánh tạo đồng bằng nào ở Việt Nam?
- A. Đồng bằng sông Cửu Long
- B. Đồng bằng Bắc Bộ
- C. Đồng bằng duyên hải
- D. Trung du Bắc Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện rõ qua:
- A. Xâm thực mạnh ở miền núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng
- B. Sa mạc hóa
- C. Băng tuyết quanh năm
- D. Núi lửa trẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Nhân tố làm địa hình Việt Nam bị chia cắt mạnh là:
- A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
- B. Ít mưa
- C. Nhiệt độ thấp
- D. Gió khô nóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Đặc điểm nào đúng về sự phân bố núi cao ở Việt Nam?
- A. Tập trung chủ yếu ở Tây Bắc và Trường Sơn Nam
- B. Phân bố đồng đều
- C. Tập trung ở đồng bằng
- D. Phân bố ở Đông Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Địa hình vùng trung du Bắc Bộ thích hợp phát triển:
- A. Cây công nghiệp ngắn ngày và chăn nuôi gia súc
- B. Cây lúa nước
- C. Cây nhiệt đới
- D. Rừng lá kim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Cao nguyên đá vôi phổ biến ở vùng nào?
- A. Đông Bắc và một phần Tây Bắc
- B. Tây Nguyên
- C. Trường Sơn Nam
- D. Đồng bằng sông Hồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Đặc điểm tổng quát nhất của địa hình Việt Nam là:
- A. Nhiều đồi núi thấp, địa hình phân bậc và nghiêng Tây Bắc – Đông Nam
- B. Núi cao hiểm trở
- C. Bằng phẳng
- D. Sa mạc rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 6
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
