Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 2
Câu 1
Nhận biết
Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào?
- A. Trung Á
- B. Đông Dương
- C. Đông Nam Á lục địa
- D. Nam Á
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Việt Nam nằm trong khu vực nào của châu Á?
- A. Tây Nam Á
- B. Đông Nam Á
- C. Nam Á
- D. Đông Bắc Á
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Vị trí địa lí Việt Nam có ý nghĩa quan trọng về:
- A. Chỉ kinh tế
- B. Văn hóa – xã hội
- C. Khí hậu
- D. Kinh tế, chính trị, văn hóa, quốc phòng – an ninh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Việt Nam nằm trong khu vực khí hậu nào?
- A. Ôn đới lục địa
- B. Cận nhiệt đới khô
- C. Nhiệt đới ẩm gió mùa
- D. Ôn đới hải dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tọa độ phần đất liền Việt Nam trải dài từ khoảng:
- A. 6°B đến 26°B
- B. 8°34′B đến 23°23′B
- C. 5°B đến 28°B
- D. 10°B đến 24°B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Phạm vi lãnh thổ Việt Nam bao gồm:
- A. Chỉ đất liền
- B. Đất liền và hải đảo
- C. Đất liền, vùng biển và vùng trời
- D. Đất liền và nội thủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Diện tích đất liền của Việt Nam khoảng:
- A. 300.000 km²
- B. 331.212 km²
- C. 250.000 km²
- D. 350.000 km²
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Đường bờ biển Việt Nam dài khoảng:
- A. 2000 km
- B. 1500 km
- C. 3260 km
- D. 4000 km
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Việt Nam tiếp giáp quốc gia nào ở phía Bắc?
- A. Lào
- B. Campuchia
- C. Trung Quốc
- D. Thái Lan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Việt Nam tiếp giáp quốc gia nào ở phía Tây?
- A. Trung Quốc
- B. Lào và Campuchia
- C. Myanmar
- D. Philippines
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Biển Đông có vai trò quan trọng đối với Việt Nam vì:
- A. Chỉ cung cấp hải sản
- B. Giảm khí hậu
- C. Giao lưu kinh tế, quốc phòng và nguồn tài nguyên biển
- D. Chỉ phục vụ du lịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Nước ta có bao nhiêu quốc gia láng giềng trên đất liền?
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Các quốc gia láng giềng trên đất liền của Việt Nam là:
- A. Trung Quốc, Myanmar, Thái Lan
- B. Trung Quốc, Philippines, Lào
- C. Trung Quốc, Malaysia, Campuchia
- D. Trung Quốc, Lào, Campuchia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Điểm cực Bắc của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
- A. Lạng Sơn
- B. Hà Giang
- C. Cao Bằng
- D. Điện Biên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Điểm cực Nam của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
- A. Bạc Liêu
- B. Cà Mau
- C. Sóc Trăng
- D. Kiên Giang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Vị trí địa lí Việt Nam có lợi thế nào trong phát triển kinh tế?
- A. Khó tiếp cận thị trường thế giới
- B. Nằm gần các tuyến đường hàng hải, hàng không quốc tế
- C. Nằm sâu trong nội địa
- D. Khó giao lưu quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nhờ vị trí địa lí, Việt Nam dễ dàng phát triển:
- A. Chỉ công nghiệp nặng
- B. Kinh tế biển, thương mại và du lịch
- C. Nông nghiệp tự cung tự cấp
- D. Khai khoáng thuần túy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Lãnh thổ Việt Nam kéo dài theo hướng nào là chủ yếu?
- A. Đông – Tây
- B. Bắc – Nam
- C. Tây Bắc – Đông Nam
- D. Đông Bắc – Tây Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Do lãnh thổ kéo dài Bắc – Nam nên khí hậu Việt Nam có:
- A. Ít thay đổi
- B. Sự phân hóa rõ rệt theo vĩ độ
- C. Chỉ có một mùa
- D. Khí hậu ôn đới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Vùng biển Việt Nam thuộc hệ thống nào?
- A. Đại Tây Dương
- B. Biển Đông – Thái Bình Dương
- C. Ấn Độ Dương
- D. Bắc Băng Dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Đặc điểm lãnh thổ Việt Nam là:
- A. Nằm hoàn toàn trên lục địa
- B. Chỉ có đất liền
- C. Có nhiều đảo và quần đảo xa bờ
- D. Không có quần đảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Vị trí địa lí Việt Nam mang lại thuận lợi nào?
- A. Hạn chế giao lưu
- B. Khó khăn trong giao thương
- C. Giảm tài nguyên thiên nhiên
- D. Phát triển kinh tế biển và hội nhập quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Nước ta nằm trong múi giờ số mấy?
- A. 7
- B. 7
- C. 8
- D. 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên Việt Nam?
- A. Chỉ tạo sự đồng nhất
- B. Tạo sự đa dạng và phân hóa thiên nhiên
- C. Không có tác động
- D. Làm khí hậu khô hạn quanh năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?
- A. Quảng Ngãi
- B. Đà Nẵng
- C. Khánh Hòa
- D. Bình Định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?
- A. Khánh Hòa
- B. Bình Thuận
- C. Ninh Thuận
- D. Đà Nẵng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nước ta nằm gần các tuyến giao thông nào?
- A. Hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng
- B. Chỉ đường sắt
- C. Đường bộ nội địa
- D. Các tuyến sông nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Vị trí địa lí thuận lợi cho Việt Nam phát triển ngành nào?
- A. Công nghiệp khai khoáng thuần túy
- B. Kinh tế biển và dịch vụ logistics
- C. Nông nghiệp tự túc
- D. Lâm nghiệp đơn thuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Điểm cực Đông của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
- A. Khánh Hòa
- B. Bình Thuận
- C. Ninh Thuận
- D. Đà Nẵng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Điểm cực Tây của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
- A. Điện Biên
- B. Điện Biên
- C. Lai Châu
- D. Sơn La
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
