Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Chương 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Ngọc Điện
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Ngọc Điện
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật kinh tế
Làm bài thi

Câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh tế – Chương 1 là một phần trong bộ đề thi trắc nghiệm môn Luật kinh tế dành cho sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Luật tại các trường đại học. Đề thi này được biên soạn nhằm giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về pháp luật kinh tế, các quy định và chế tài trong hoạt động kinh doanh tại Việt Nam. Đặc biệt, đề thi chương 1 tập trung vào những kiến thức về các nguyên tắc cơ bản, các loại hình doanh nghiệp và quyền lợi, trách nhiệm của các bên trong kinh doanh. Hãy cùng khám phá đề thi này ngay bây giờ nhé!

Câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh tế – Chương 1 (có đáp án)

Câu 1: Có bao nhiêu loại hình công ty?
A: Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
B: Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh
C: Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm công ty
D: Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm công ty và các DNTN

Câu 2: Công ty cổ phần có những loại cổ phần nào?
A: Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết
B: Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
C: Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hoàn lại
D: Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hoàn lại

Câu 3: Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đó cho cơ quan thuế, thống kê?
A: 7 ngày
B: 15 ngày
C: 20 ngày
D: 30 ngày

Câu 4: Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
A: Một
B: Hai
C: Ba
D: Tùy ý

Câu 5: Loại hình doanh nghiệp nào có quyền phát hành các loại cổ phiếu?
A: Công ty TNHH
B: Công ty hợp danh
C: Công ty cổ phần
D: DNTN

Câu 6: Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi:
A: Đăng ký kinh doanh
B: Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C: Khi nộp đơn xin thành lập công ty
D: a, b, c đều sai

Câu 7: Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (TVHD) và thành viên góp vốn (TVGV):
A: TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty còn TVGV chỉ chịu trách nhiệm bằng số vốn mình góp vào công ty
B: TVHD có quyền điều hành quản lý công ty còn TVGV thì không
C: TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của công ty hợp danh khác còn TVGV thì được
D: Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 8: Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
A: Công ty cổ phần
B: Công ty hợp danh
C: DNTN
D: Cả 3 câu đều sai

Câu 9: Vốn điều lệ là gì?
A: Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
B: Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
C: Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
D: b và c đúng

Câu 10: Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở:
A: Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được quy định trong luật này, bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp
B: Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, quyền lợi ích hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN
C: Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa
D: Tất cả đều đúng

Câu 11: Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của doanh nghiệp:
A: Tự chủ kinh doanh, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầu tư, chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh
B: Lựa chọn hình thức, phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn
C: Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng
D: Trực tiếp thông qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo quy định của pháp luật

Câu 12: Nghĩa vụ của doanh nghiệp:
A: Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
B: Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp
C: Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo quy định của pháp luật về lao động
D: Khiếu nại tố cáo theo quy định

Câu 13: Các hành vi nào là bị cấm đối với doanh nghiệp:
A: Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
B: Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
C: Kê khai không trung thực, không chính xác nội dung, hồ sơ đăng ký kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng ký kinh doanh
D: Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định

Câu 14: Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
A: Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh văn phòng
B: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức
D: b và c đúng

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?
A: Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác.
B: Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn
C: khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa số

Câu 16: Phát biểu về công ty cổ phần nào sau đây là sai?
A: Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
B: Đối với công ty cổ phần có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty phải có Ban kiểm soát.
C: Người đại diện theo pháp luật của công ty phải thường trú ở Việt Nam; trường hợp vắng mặt trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản cho người khác.
D: Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông.

Câu 17: Công ty giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật doanh nghiệp khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:
A: 5 tháng
B: 6 tháng
C: 7 tháng
D: 8 tháng

Câu 18: Công ty TNHH 1 thành viên: Cuộc họp của Hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp?
A: 100%
B: Ít nhất là ½
C: Ít nhất là ¾
D: Ít nhất là 2/3

Câu 19: Cổ phần ưu đãi gồm mấy loại:
A: 2 loại
B: 3 loại
C: 4 loại
D: Tùy điều lệ công ty

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A: Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân.
B: Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
C: Thành viên góp vốn có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty.
D: Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản.

Câu 21: Điều lệ công ty là:
A: Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
B: Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức, quản lý và hoạt động của công ty
C: Bảng cam kết giữa các thành viên của doanh nghiệp trong việc chia tỷ lệ lợi nhuận
D: Bảng cam kết đối với khách hàng

Câu 22: Tư cách chấm dứt thành viên của doanh nghiệp trong các trường hợp nào?
A: Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác
B: Thành viên chết
C: Khi điều lệ doanh nghiệp quy định
D: Tất cả đều đúng

Câu 23: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A: Tối thiểu là 2
B: Không giới hạn
C: Tối thiểu là 2, tối đa là 50
D: Tất cả đều sai

Câu 24: Quyết định của Hội đồng quản trị được thông qua tại cuộc họp khi: (trong Công ty TNHH 2 thành viên)
A: Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
B: Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
C: Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ
D: Cả a và c đều đúng

Câu 25: Theo quyết định của Hội đồng thành viên trong Công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào sau đây:
A: Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
B: Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
C: Cả a và b đều đúng
D: Tất cả đều sai

Câu 26: Loại hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn:
A: Công ty TNHH
B: Doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
C: Nhóm công ty
D: Công ty hợp danh

Câu 27: Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ (nếu thay đổi phải thay đổi loại hình công ty):
A: Công ty TNHH 1 thành viên
B: Công ty TNHH 2 thành viên
C: Công ty hợp danh
D: Doanh nghiệp tư nhân (DNTN)

Câu 28: Công ty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty:
A: 2 thành viên
B: 3 thành viên
C: 4 thành viên
D: 5 thành viên

Câu 29: Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên:
A: 2 thành viên
B: 3 thành viên
C: 4 thành viên
D: 5 thành viên

Câu 30: Trong Công ty cổ phần, các cổ đông sáng lập phải đăng ký ít nhất:
A: 10% tổng số cổ phần phổ thông
B: 20% tổng số cổ phần phổ thông
C: 30% tổng số cổ phần phổ thông
D: 50% tổng số cổ phần phổ thông

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận