Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Ký Sinh Trùng học
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: ThS. BS. Trần Văn Quang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đại học Y Dược TP.HCM
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Ký Sinh Trùng học
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: ThS. BS. Trần Văn Quang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đại học Y Dược TP.HCM
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng là một trong những đề thi thuộc môn Ký Sinh Trùng học dành cho sinh viên ngành Y khoa của các trường đại học có chương trình đào tạo về Y học, như Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này thường do các giảng viên chuyên ngành Ký Sinh Trùng ra đề, ví dụ như ThS. BS. Trần Văn Quang, một giảng viên uy tín tại khoa Ký Sinh Trùng của trường. Đề thi giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức về vòng đời của các loài ký sinh, các bệnh lý liên quan, và phương pháp phòng ngừa. Đối tượng của đề thi thường là sinh viên năm 3, khi bắt đầu học chuyên sâu về các bệnh truyền nhiễm và tác nhân ký sinh.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 5

Câu 1: Thời gian từ khi sán lá phổi xâm nhập vào vật chủ chính đến khi trưởng thành đẻ trứng khoảng:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng

Câu 2: Biểu hiện lâm sàng đầu tiên của bệnh sán lá phổi là:
A. Ho ra máu
B. Ho ra đàm có màu rỉ sắt
C. Ho khan
D. Ho ra máu tươi, sốt buổi chiều

Câu 3: Triệu chứng của bệnh sán lá phổi trong trường hợp sán ký sinh lạc chỗ:
A. Rối loạn thị giác
B. Rối loạn cảm giác
C. Rối loạn cảm giác, liệt
D. Áp xe gan

Câu 4: Chẩn đoán bệnh sán lá phổi dựa vào:
A. Hình ảnh XQ
B. Xét nghiệm tìm trứng trong đàm hoặc phân (bệnh nhân nuốt đàm)
C. Triệu chứng lâm sàng
D. Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn tôm cua nướng

Câu 5: Hình ảnh XQ phổi trong bệnh sán lá phổi dễ nhầm với bệnh nào sau đây:
A. Viêm phế quản
B. Giãn phế quản
C. Tràn dịch màng phổi
D. Lao hạch ở phổi

Câu 6: Thuốc điều trị bệnh sán lá phổi là:
A. Metronidazol
B. Albendazol
C. Praziquantel
D. Niclosamide

Câu 7: Để dự phòng bệnh sán lá phổi không nên ăn:
A. Gỏi tôm sống
B. Gỏi cá giếc
C. Lươn nướng
D. Ếch nướng

Câu 8: Chẩn đoán bệnh sán lá phổi bắt buộc phải tìm thấy trứng sán trong đàm?
A. Đúng
B. Sai

Câu 9: Sán lá phổi trưởng thành có hình bầu dục, dày, bề mặt có gai, màu đỏ sẫm trông giống hạt…
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: Ngoài người, vật chủ chính của sán lá ruột có thể là:
A. Gà, vịt
B. Lợn
C. Trâu, bò
D. Chuột

Câu 11: Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:
A. Tá tràng
B. Hổng tràng
C. Manh tràng
D. Trực tràng

Câu 12: Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:
A. Bythinia
B. Limnea
C. Bulimus
D. Planorbis

Câu 13: Trứng sán lá ruột sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể người phát triển thành ấu trùng lông khi gặp môi trường thích hợp nào sau đây:
A. Đất xốp, nhiều khí O2
B. Đất cát, nhiều khí O2
C. Nước ngọt (sông, ao, hồ…)
D. Nước biển

Câu 14: Thời gian từ khi ấu trùng lông của sán lá ruột xâm nhập vào ốc và hoàn tất sự phát triển trong cơ thể ốc là:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng

Câu 15: Người nhiễm sán lá ruột do ăn các loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:
A. Các loại rau thuỷ sinh ngó sen, rau muống, củ ấu…
B. Gỏi cá giếc
C. Tôm sống
D. Cua nướng

Câu 16: Thời gian từ khi nhiễm nang ấu trùng sán lá ruột đến khi phát triển con trưởng thành:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng

Câu 17: Trong cơ thể người, ngoài ruột non sán lá ruột có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, tim, mắt, não… tạo nên các nang sán:
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: Khi nhiễm với số lượng ít sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:
A. Mệt mõi, thiếu máu nhẹ, đôi khi đau bụng tiêu chảy
B. Mệt mõi, thiếu máu nặng, phù, đau bụng dữ dội
C. Sụt cân, phù, thiếu máu, đi cầu phân nhầy máu
D. Sụt cân, phù, thiếu máu, tiêu chảy ồ ạt

Câu 19: Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:
A. Đau bụng vùng hạ vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
B. Đau bụng vùng thượngû vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
C. Đau bụng vùng hạ sường phải, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
D. Đau bụng vùng hạ vị, đi cầu phân nhầy máu, sốt

Câu 20: Trong bệnh sán lá ruột, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:
A. 20-25%
B. 26-30%
C. 31-35%
D. 36-40%

Câu 21: Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm
A. Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumin
B. Hình cầu, vỏ dày, có tia
C. Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng
D. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nú

Câu 22: Trichuris trichiura trưởng thành có dạng
A. Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh
B. Giống như sợi chỉ rối
C. Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ
D. Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ

Câu 23: Chẩn đoán bệnh sán lá ruột dựa vào:
A. Siêu âm bụng
B. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng
C. Xét nghiệm phân tìm trứng
D. Triệu chứng lâm sàng

Câu 24: Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứng lâm sàng thường thấy
A. Đau bụng và có cảm giác nóng rát ở vùng thượng vị
B. Tiêu chảy giống lỵ
C. Sa trực tràng
D. Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa.

Câu 25: Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh sán lá ruột:
A. Mebendazol
B. Albendazol
C. Metrnidazol
D. Niclosamide

Câu 26: Người ăn các loại rau thuỷ sinh như ngó sen, rau muống… chưa nấu chín có thể bị bệnh sán lá ruột và sán lá gan lớn:
A. Đúng
B. Sai

Câu 27: Để phòng bệnh sán lá ruột không nên ăn rau sống
A. Đúng
B. Sai

Câu 28: Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:
A. Sán máng (Schistosoma)
B. Sán là gan bé (Clonorchis sinensis)
C. Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)
D. Sán lá ruột (Fasciolopsis buski)

Câu 29: Người nhiễm các loại sán lá lưỡng tính qua đường tiêu hoá:
A. Đúng
B. Sai

Câu 30: Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:
A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng
B. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng cao
C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng trong phân
D. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 1
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 2
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 3
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 4
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)