Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Chương 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên luật kinh tế

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh tế – Chương 2 là một phần quan trọng trong bộ đề thi môn Luật kinh tế, được thiết kế cho sinh viên ngành Luật và Quản trị kinh doanh tại các trường đại học. Đề thi này giúp sinh viên củng cố kiến thức về các quy định pháp lý liên quan đến hợp đồng kinh doanh, thương mại, quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia trong hoạt động kinh doanh.

Chương 2 thường tập trung vào việc làm rõ các loại hợp đồng, điều khoản cơ bản, điều kiện hợp lệ của hợp đồng, và các vấn đề pháp lý phát sinh từ hợp đồng thương mại. Các câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn dưới sự hướng dẫn của  giảng viên có uy tín như TS. Nguyễn Thị Thủy, giúp sinh viên nâng cao kỹ năng phân tích và áp dụng pháp luật trong thực tế kinh doanh.

Câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh tế – Chương 2 (có đáp án)

Câu 1: Trong các doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc:
A: Công ty TNHH 1 thành viên
B: Công ty TNHH 2 thành viên
C: Công ty hợp danh
D: Doanh nghiệp tư nhân

Câu 2: Những loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau:
A: Công ty TNHH và Công ty cổ phần
B: Công ty TNHH và Công ty hợp danh
C: Công ty hợp danh và Công ty cổ phần
D: Công ty hợp danh và nhóm Công ty

Câu 3: Đối với Công ty TNHH 1 thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên do:
A: Chủ sở hữu công ty chỉ định
B: Hội đồng thành viên chỉ định
C: Ban kiểm soát chỉ định
D: Tất cả đều đúng

Câu 4: Công ty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ công ty, chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua:
A: 1/2 số thành viên dự họp chấp nhận
B: 3/4 số thành viên dự họp chấp nhận
C: 4/5 số thành viên dự họp chấp nhận
D: 100% số thành viên dự họp chấp nhận

Câu 5: Kiểm soát viên của Công ty TNHH 1 thành viên có số lượng từ:
A: 1-3 thành viên
B: 2-4 thành viên
C: 3-6 thành viên
D: 5-10 thành viên

Câu 6: Công ty TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu thành viên:
A: 2-30 thành viên
B: 2-40 thành viên
C: 2-45 thành viên
D: 2-50 thành viên

Câu 7: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số thành viên tối đa là bao nhiêu?
A: 40
B: 50
C: 60
D: 70

Câu 8: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên theo điều 41 khoản 2 thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu trên bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn do công ty quy định (trừ trường hợp quy định tại khoản 3 điều 41) có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền:
A: 25%
B: 35%
C: 5%
D: 55%

Câu 9: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có trên bao nhiêu thành viên mới thành lập Ban kiểm soát:
A: 10
B: 11
C: 12

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A: Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phiếu phổ thông.
B: Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp đại hội đồng cổ đông, không có quyền đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát
C: Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
D: Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các hạn chế đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ

Câu 11: Thời hạn đăng ký đầu tư là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ:
A: 15 ngày
B: 20 ngày
C: 25 ngày
D: 30 ngày

Câu 12: Trong trường hợp chuyển nhượng vốn có phát sinh lợi nhuận thì bên chuyển nhượng không phải nộp thuế thu nhập theo quy định của pháp luật về thuế:
A: Đúng
B: Sai

Câu 13: Nhà đầu tư sau khi đã quyết toán với cơ quan thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ sang năm sau. Thời gian chuyển lỗ không được quá:
A: 3 năm
B: 5 năm
C: 6 năm
D: Tùy thuộc vào con số lỗ của nhà đầu tư

Câu 14: Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng ký đầu tư:
A: Đúng
B: Sai

Câu 15: Trong trường hợp cần thiết, thời gian thẩm tra có thể kéo dài không quá:
A: 45 ngày
B: 50 ngày
C: 60 ngày
D: 80 ngày

Câu 16: Luật đầu tư ban hành ngày 29/11/2005 của nước ta có hiệu lực kể từ ngày:
A: 1/7/2006
B: 29/11/2005
C: 1/1/2006
D: 2/5/2006

Câu 17: Luật đầu tư 29/11/2005 quy định đối với nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam như sau:
A: Chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 2005 trên tinh thần không phân biệt nhà đầu tư trong nước hay nhà đầu tư nước ngoài.
B: Chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 2005 có phân biệt giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
C: Nhà đầu tư Việt Nam chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 29/11/2005, nhà đầu tư nước ngoài chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư quốc tế.
D: Nhà đầu tư Việt Nam chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 29/11/2005, nhà đầu tư nước ngoài không chịu sự ảnh hưởng của luật đầu tư trên.

Câu 18: Khái niệm đầu tư theo luật đầu tư 29/11/2005:
A: Là hành động của nhà đầu tư đưa tiền cho một công ty hay một tổ chức tài chính nhằm mục đích sinh lợi
B: Là hành động của nhà đầu tư đưa tài sản của mình cho một tổ chức, cá nhân hay công ty nhằm mục đích sinh lợi.
C: Được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng tài sản tiến hành đầu tư sinh lợi.
D: Được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật.

Câu 19: Sự khác nhau giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp:
A: Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư. Còn đầu tư gián tiếp thì không tham gia quản lý hoạt động đầu tư
B: Đầu tư gián tiếp không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng như đầu tư trực tiếp
C: Cả a và b đều đúng.
D: Cả a và b đều sai.

Câu 20: Khi dự án đầu tư liên quan tới việc sử dụng đất, trong trường hợp đặc biệt thì thời hạn sử dụng đất tối đa của dự án đầu tư là:
A: 50 năm
B: 60 năm
C: 70 năm
D: 65 năm

Câu 21: Chính phủ cấm đầu tư đối với các dự án:
A: Đầu tư trong lĩnh vực thám tử tư.
B: Sản xuất hóa chất bảng một theo công ước quốc tế.
C: Thử nghiệm vô tính trên người.
D: Cả a, b, c đều đúng.

Câu 22: Nếu phát sinh tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua:
A: Trọng tài Việt Nam
B: Toà án Việt Nam
C: Trọng tài quốc tế
D: a, b đúng.

Câu 23: Dự án đầu tư phải do Thủ tướng Chính phủ chấp nhận chủ trương đầu tư:
A: Dự án không phân biệt nguồn vốn và có quy mô đầu tư 1500 tỷ đồng trở lên trong lĩnh vực kinh doanh điện, chế biến khoáng sản luyện kim.
B: Dự án ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, bao gồm các dự án đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định.
C: Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đối với những địa phương chưa thành lập Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao.
D: Cả a, b, c đều đúng.

Câu 24: Đối với dự án đầu tư trong nước thuộc trường hợp nào sau đây thì không phải làm thủ tục đăng ký dự án đầu tư:
A: Có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện
B: Có vốn đầu tư dưới 30 tỷ đồng Việt Nam không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
C: Có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
D: Có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến 30 tỷ đồng Việt Nam.

Câu 25: Thời hạn tối đa để thẩm tra dự án đầu tư:
A: Không quá 45 ngày
B: Không quá 30 ngày.
C: Không quá 50 ngày
D: Không quá 40 ngày.

Câu 26: Trong thẩm tra dự án đầu tư ngoài hồ sơ thẩm tra thì trường hợp nào phải nạp thêm phần giải trình điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng cùng với nội dung điều kiện dự án đầu tư phải đáp ứng:
A: Có quy mô vốn đầu tư từ 150 tỷ đồng trở lên.
B: Có quy mô vốn đầu tư từ 150 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
C: Có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên.
D: Có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

Câu 27: Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài được ghi trong giấy chứng nhận đầu tư phù hợp với yêu cầu của dự án đầu tư không vượt quá:
A: 50 năm
B: Không quá 55 năm trong trường hợp cần thiết
C: 30 năm
D: Không quá 70 năm trong trường hợp cần thiết

Câu 28: Khi đầu tư ra nước ngoài, trường hợp nào thì phải thẩm tra dự án đầu tư:
A: Có quy mô vốn đầu tư từ 5 tỷ đồng trở lên.
B: Có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng trở lên
C: Có quy mô vốn đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên.
D: Có quy mô vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên

Câu 29: Khi thực hiện đầu tư ra nước ngoài, nhà đầu tư có nghĩa vụ:
A: Tuân thủ pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.
B: Chuyển lợi nhuận và các khoản thu nhập từ việc đầu tư ra nước ngoài về nước theo quy định của pháp luật
C: Thực hiện báo cáo định kỳ về tài chính và hoạt động đầu tư ở nước ngoài
D: a, b, c đều đúng.

Câu 30: Luật đầu tư 29/11/2005 quy định nhà đầu tư có quyền:
A: Tự chủ đầu tư kinh doanh
B: Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng, đất đai và tài nguyên.
C: Xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia công và gia công lại liên quan đến hoạt động đầu tư.
D: Cả a, b, c đều đúng.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)