Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 10 Online Có Đáp Án 9
Câu 1 Nhận biết
 Trước năm 1986, cơ chế quản lý kinh tế của nước ta là

  • A.
    cơ chế thị trường.
  • B.
    cơ chế tự cung tự cấp.
  • C.
    cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp.
  • D.
    cơ chế kinh tế hỗn hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Đại hội VI (1986) đã bầu ai làm Tổng Bí thư của Đảng?

  • A.
    Lê Duẩn.
  • B.
    Nguyễn Văn Linh.
  • C.
    Đỗ Mười.
  • D.
    Lê Khả Phiêu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Luật nào ra đời năm 1999 và sửa đổi năm 2005, 2014, 2020 tạo hành lang pháp lý cho các công ty tư nhân phát triển mạnh mẽ?

  • A.
    Luật Đất đai.
  • B.
    Luật Doanh nghiệp.
  • C.
    Luật Lao động.
  • D.
    Luật Thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Việt Nam chính thức rời khỏi nhóm nước kém phát triển (nước nghèo) và gia nhập nhóm nước có thu nhập trung bình thấp vào năm nào?

  • A.
    Năm 2000.
  • B.
    Năm 2008.
  • C.
    Năm 2010.
  • D.
    Năm 2015.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Một trong những thành tựu nổi bật của ngoại giao văn hóa là việc UNESCO ghi danh

  • A.
    Phở Việt Nam là di sản thế giới.
  • B.
    Áo dài là di sản thế giới.
  • C.
    Vịnh Hạ Long, quần thể danh thắng Tràng An,... là di sản thiên nhiên/văn hóa thế giới.
  • D.
    Tiếng Việt là ngôn ngữ quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Vì sao nói Đổi mới là quá trình "vừa làm, vừa rút kinh nghiệm"?

  • A.
    Vì chưa có mô hình có sẵn, phải sáng tạo dựa trên thực tiễn Việt Nam.
  • B.
    Vì lãnh đạo không có kiến thức.
  • C.
    Vì không muốn học hỏi nước ngoài.
  • D.
    Vì muốn kéo dài thời gian.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Việc Việt Nam đăng cai tổ chức SEA Games 22 (2003) và SEA Games 31 (2022) thể hiện điều gì?

  • A.
    Việt Nam rất giàu có.
  • B.
    Việt Nam muốn giành hết huy chương vàng.
  • C.
    Sự phát triển của thể thao và năng lực tổ chức các sự kiện quốc tế lớn của Việt Nam.
  • D.
    Yêu cầu bắt buộc của ASEAN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong kinh tế thị trường, Nhà nước can thiệp vào thị trường chủ yếu bằng công cụ nào?

  • A.
    Mệnh lệnh hành chính bắt buộc.
  • B.
    Cảnh sát kinh tế.
  • C.
    Hệ thống pháp luật, chính sách thuế, lãi suất và chi tiêu công.
  • D.
    Trực tiếp định giá bán lẻ tại chợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Hạn chế lớn nhất của nền giáo dục Việt Nam trước yêu cầu đổi mới là

  • A.
    thiếu trường học.
  • B.
    học sinh lười học.
  • C.
    nặng về lý thuyết, nhẹ về thực hành và kỹ năng, phương pháp dạy học chậm đổi mới.
  • D.
    giáo viên thiếu trình độ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Chủ trương "chủ động và tích cực hội nhập quốc tế" khác với "mở cửa" ở điểm nào?

  • A.
    Mở cửa là thụ động, hội nhập là chủ động tham gia xây dựng luật chơi.
  • B.
    Mở cửa chỉ là kinh tế, hội nhập là toàn diện.
  • C.
    Hội nhập sâu sắc và ràng buộc trách nhiệm cao hơn.
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Vai trò của các tổ chức phi chính phủ (NGO) nước ngoài tại Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới là

  • A.
    chống phá chính quyền.
  • B.
    hỗ trợ nhân đạo, xóa đói giảm nghèo, y tế, giáo dục và bảo vệ môi trường.
  • C.
    truyền bá tôn giáo trái phép.
  • D.
    kinh doanh kiếm lời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Việc xây dựng Nhà nước pháp quyền đòi hỏi phải thực hiện nguyên tắc nào trong tổ chức quyền lực nhà nước?

  • A.
    Tam quyền phân lập tuyệt đối.
  • B.
    Tập trung toàn bộ quyền lực vào một người.
  • C.
    Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan.
  • D.
    Các cơ quan hoạt động độc lập không liên quan nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 "Ngoại giao nhân dân" có vai trò gì trong tổng thể mặt trận đối ngoại?

  • A.
    Không quan trọng bằng ngoại giao nhà nước.
  • B.
    Chỉ là đi du lịch.
  • C.
    Tạo nền tảng hữu nghị, sự hiểu biết và ủng hộ của nhân dân thế giới đối với Việt Nam.
  • D.
    Thay thế ngoại giao Đảng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Thách thức lớn nhất của già hóa dân số đối với kinh tế - xã hội Việt Nam là gì?

  • A.
    Thiếu trường mẫu giáo.
  • B.
    Thừa lao động trẻ.
  • C.
    Áp lực lên hệ thống an sinh xã hội, y tế và nguy cơ thiếu hụt lao động trong tương lai.
  • D.
    Giảm nhu cầu tiêu dùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Việc Việt Nam ký kết Hiệp định Paris về biến đổi khí hậu (2015) và cam kết tại COP26 (2021) thể hiện

  • A.
    Việt Nam là nguyên nhân chính gây biến đổi khí hậu.
  • B.
    Cam kết mạnh mẽ và trách nhiệm của Việt Nam trong ứng phó với vấn đề toàn cầu.
  • C.
    Việt Nam muốn xin tiền của thế giới.
  • D.
    Việt Nam bị ép buộc tham gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam (từ năm 2000) đánh dấu bước phát triển của loại thị trường nào?

  • A.
    Thị trường hàng hóa.
  • B.
    Thị trường lao động.
  • C.
    Thị trường vốn.
  • D.
    Thị trường bất động sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nguyên nhân chủ quan nào dẫn đến những yếu kém, khuyết điểm trong quá trình Đổi mới?

  • A.
    Thiên tai, địch họa.
  • B.
    Tình hình thế giới phức tạp.
  • C.
    Công tác tổ chức thực hiện, năng lực cán bộ và sự suy thoái tư tưởng đạo đức của một bộ phận đảng viên.
  • D.
    Do thiếu tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Quan điểm "lấy nội lực là quyết định, ngoại lực là quan trọng" trong kinh tế có nghĩa là

  • A.
    chỉ dùng vốn trong nước.
  • B.
    chỉ dùng vốn nước ngoài.
  • C.
    vốn, con người, tài nguyên trong nước là gốc; vốn, công nghệ nước ngoài là chất xúc tác.
  • D.
    không cần vốn liếng gì cả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Việc Việt Nam đảm nhiệm vai trò Chủ tịch ASEAN các năm 1998, 2010, 2020 cho thấy

  • A.
    Việt Nam luân phiên làm chủ tịch theo vần A, B, C.
  • B.
    Sự tín nhiệm và năng lực dẫn dắt của Việt Nam trong khối ASEAN ngày càng cao.
  • C.
    Không ai muốn làm nên Việt Nam phải làm.
  • D.
    Việt Nam là nước giàu nhất ASEAN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 "Cách mạng 4.0" đòi hỏi người lao động Việt Nam phải trang bị kỹ năng gì quan trọng nhất?

  • A.
    Kỹ năng cày cấy.
  • B.
    Kỹ năng viết tay đẹp.
  • C.
    Kỹ năng số, ngoại ngữ và khả năng thích ứng linh hoạt.
  • D.
    Kỹ năng võ thuật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Việc bảo tồn các di sản văn hóa phi vật thể (như Quan họ, Ca trù, Ví giặm...) có tác dụng gì đối với cộng đồng?

  • A.
    Làm mất thời gian lao động.
  • B.
    Gắn kết cộng đồng, giáo dục truyền thống và tạo ra giá trị kinh tế từ du lịch văn hóa.
  • C.
    Chỉ để giải trí cho người già.
  • D.
    Không có tác dụng gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Vì sao nói Việt Nam là "bạn, đối tác tin cậy"?

  • A.
    Vì Việt Nam luôn cho vay tiền.
  • B.
    Vì Việt Nam thực hiện đúng cam kết quốc tế, hành xử có trách nhiệm và tôn trọng luật pháp quốc tế.
  • C.
    Vì Việt Nam luôn nghe theo nước lớn.
  • D.
    Vì Việt Nam không có quân đội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Điểm sáng trong bức tranh nông nghiệp thời Đổi mới, ngoài lúa gạo, còn có các mặt hàng tỷ đô nào?

  • A.
    Ô tô, xe máy.
  • B.
    Máy tính, điện thoại.
  • C.
    Cà phê, thủy sản, hạt điều, gỗ và sản phẩm gỗ.
  • D.
    Than đá, dầu thô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Mối quan hệ giữa "ổn định" và "phát triển" trong thời kỳ Đổi mới được giải quyết như thế nào?

  • A.
    Ổn định để đứng yên.
  • B.
    Phát triển bằng mọi giá gây mất ổn định.
  • C.
    Ổn định để phát triển, phát triển để giữ vững ổn định.
  • D.
    Không cần ổn định cũng không cần phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Việc phát triển kinh tế biển đảo gắn với bảo đảm quốc phòng an ninh là chủ trương chiến lược vì

  • A.
    Biển Đông rất giàu tài nguyên.
  • B.
    Biển Đông là tuyến đường hàng hải huyết mạch.
  • C.
    Biển đảo là phên dậu bảo vệ Tổ quốc từ hướng biển.
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Thành tựu về bình đẳng giới ở Việt Nam thời Đổi mới thể hiện rõ nhất qua chỉ tiêu nào?

  • A.
    Phụ nữ không phải đi làm.
  • B.
    Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội và phụ nữ tham gia lãnh đạo quản lý ngày càng tăng.
  • C.
    Nam giới làm việc nhà nhiều hơn nữ.
  • D.
    Phụ nữ được ưu tiên miễn thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Việc Đảng ta khởi xướng công cuộc Đổi mới năm 1986 là xuất phát từ

  • A.
    mệnh lệnh của Quốc tế Cộng sản.
  • B.
    yêu cầu thực tiễn của đất nước và nguyện vọng chính đáng của nhân dân.
  • C.
    sự ép buộc của Mỹ.
  • D.
    ngẫu hứng của lãnh đạo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 "Phát triển nền văn hóa tiên tiến" nghĩa là gì?

  • A.
    Văn hóa giống hệt phương Tây.
  • B.
    Nền văn hóa yêu nước, tiến bộ, nhân văn, tiếp thu tinh hoa nhân loại.
  • C.
    Nền văn hóa chỉ có công nghệ cao.
  • D.
    Nền văn hóa xóa bỏ quá khứ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Một trong những bài học kinh nghiệm về sự lãnh đạo của Đảng trong Đổi mới là

  • A.
    Đảng phải độc đoán chuyên quyền.
  • B.
    Đảng phải buông lỏng lãnh đạo kinh tế.
  • C.
    Đảng phải thường xuyên tự đổi mới tư duy, phong cách lãnh đạo và rèn luyện phẩm chất đạo đức.
  • D.
    Đảng chỉ nên làm công tác tư tưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Nhận định nào đúng nhất về con đường đi lên CNXH ở Việt Nam qua thực tiễn Đổi mới?

  • A.
    Là con đường bằng phẳng, không có chông gai.
  • B.
    Là con đường sai lầm cần thay đổi.
  • C.
    Là con đường đúng đắn, phù hợp quy luật khách quan nhưng lâu dài và đầy khó khăn thử thách.
  • D.
    Là con đường đã hoàn thành xong.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 10 Online Có Đáp Án 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận