Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Kết Nối Tri Thức Bài 15 Online Có Đáp Án 10
Câu 1
Nhận biết
Quê ngoại của Bác Hồ ở làng nào?
- A. Làng Sen.
- B. Làng Hoàng Trù (Làng Chùa).
- C. Làng Dương Nỗ.
- D. Làng Quỳnh Đôi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nguyễn Tất Thành đến nước Mỹ vào khoảng thời gian nào?
- A. 1911-1912.
- B. 1912-1913.
- C. 1914-1915.
- D. 1917-1918.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Bài báo "Vấn đề dân bản xứ" của Nguyễn Ái Quốc đăng trên báo Nhân đạo (1919) đề cập đến
- A. vẻ đẹp của người Việt.
- B. chính sách cai trị tàn bạo của thực dân Pháp và nỗi khổ của người dân thuộc địa.
- C. văn hóa ẩm thực.
- D. phong cảnh Đông Dương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Tác phẩm lý luận đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc vạch ra đường lối chiến lược cho cách mạng Việt Nam là
- A. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925).
- B. Đường Kách mệnh (1927).
- C. Cương lĩnh chính trị (1930).
- D. Luận cương chính trị (1930).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nguyễn Ái Quốc triệu tập Hội nghị thành lập Đảng (1930) với tư cách là
- A. đại biểu Quốc tế Cộng sản.
- B. người đứng đầu một tổ chức cộng sản.
- C. người có uy tín cao nhất.
- D. Phái viên của Quốc tế Cộng sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Sau 30 năm hoạt động ở nước ngoài, Nguyễn Ái Quốc đã chuyển trọng tâm hoạt động về nước (1941) để
- A. nghỉ hưu.
- B. trực tiếp lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc, chuẩn bị cho khởi nghĩa vũ trang.
- C. viết sách.
- D. thăm gia đình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tên gọi "Việt Minh" là viết tắt của
- A. Việt Nam Quang phục hội.
- B. Việt Nam Độc lập Đồng minh.
- C. Việt Nam Cách mạng Đồng minh hội.
- D. Việt Nam Thanh niên Cách mạng Đồng minh hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Trong Tuyên ngôn Độc lập, Hồ Chí Minh tuyên bố với thế giới rằng
- A. Việt Nam là thuộc địa của Pháp.
- B. Việt Nam là đồng minh của Nhật.
- C. Việt Nam đã thoát ly hẳn quan hệ với thực dân Pháp, xóa bỏ mọi hiệp ước mà Pháp đã ký về Việt Nam.
- D. Việt Nam vẫn nằm trong Liên hiệp Pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Sách lược "Dĩ bất biến ứng vạn biến" được Bác Hồ căn dặn cụ Huỳnh Thúc Kháng năm 1946 nghĩa là
- A. không thay đổi gì cả.
- B. giữ vững nguyên tắc độc lập chủ quyền (bất biến), nhưng linh hoạt trong cách ứng phó với tình hình (vạn biến).
- C. thay đổi liên tục theo tình hình.
- D. cứng nhắc trong mọi tình huống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946) bắt đầu bằng câu
- A. "Hỡi đồng bào cả nước!".
- B. "Chúng ta muốn hòa bình...".
- C. "Hỡi đồng bào toàn quốc!".
- D. "Không có gì quý hơn độc lập tự do".
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Tại Đại hội Đảng lần thứ II (1951), Bác Hồ được bầu làm
- A. Tổng Bí thư.
- B. Chủ tịch Đảng.
- C. Cố vấn tối cao.
- D. Ủy viên thường vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong kháng chiến chống Mỹ, Bác Hồ khẳng định "Chiến tranh có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa..." để
- A. làm dân sợ hãi.
- B. thể hiện quyết tâm chiến đấu đến cùng và chuẩn bị tinh thần cho cuộc kháng chiến trường kỳ gian khổ.
- C. xin đình chiến.
- D. báo cáo tình hình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tư tưởng "đại đoàn kết" của Hồ Chí Minh là đoàn kết
- A. trong Đảng.
- B. toàn dân.
- C. quốc tế.
- D. Cả A, B và C (Đoàn kết toàn dân là nòng cốt).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Bác Hồ quan niệm "cán bộ là đầy tớ của nhân dân" nghĩa là
- A. cán bộ phải làm việc nhà cho dân.
- B. cán bộ thấp kém hơn dân.
- C. cán bộ phải tận tụy phục vụ lợi ích của nhân dân, không được hách dịch, cửa quyền.
- D. dân muốn sai bảo gì cũng được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Về phong cách sống, Bác Hồ là người
- A. giản dị, thanh cao.
- B. gần gũi thiên nhiên.
- C. hòa đồng với quần chúng.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Di sản Hồ Chí Minh để lại cho thế hệ sau là tấm gương sáng về
- A. ý chí và nghị lực phi thường.
- B. lòng yêu nước thương dân vô bờ bến.
- C. tinh thần quốc tế trong sáng.
- D. Tất cả các phẩm chất trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nghị quyết của UNESCO (1987) khẳng định Hồ Chí Minh là
- A. một vị tướng tài ba.
- B. nhà kinh tế lỗi lạc.
- C. Anh hùng giải phóng dân tộc và Nhà văn hóa kiệt xuất của Việt Nam.
- D. nhà khoa học vĩ đại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Việc Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước (1920) có ý nghĩa quyết định vì
- A. nó chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cứu nước.
- B. nó mở ra con đường giải phóng cho dân tộc Việt Nam.
- C. nó gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tại sao Bác Hồ lại chọn Quảng trường Ba Đình để đọc Tuyên ngôn Độc lập?
- A. Vì đó là nơi rộng nhất Hà Nội lúc bấy giờ.
- B. Vì gần Phủ Toàn quyền.
- C. Vì phong thủy tốt.
- D. Vì đó là nơi rộng rãi, đủ sức chứa hàng vạn người dân tham dự lễ mít tinh trọng thể. (Thực tế Bác chọn vì không gian phù hợp cho sự kiện lớn).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Câu nói "Non sông gấm vóc Việt Nam do phụ nữ ta, trẻ cũng như già, ra sức dệt thêu mà thêm tốt đẹp, rực rỡ" thể hiện
- A. sự coi trọng nghề dệt vải.
- B. sự đánh giá cao vai trò to lớn của phụ nữ Việt Nam trong lịch sử dân tộc.
- C. Bác thích phụ nữ thêu thùa.
- D. lời khen xã giao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Bác Hồ là người đặt nền móng cho mối quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào - Campuchia dựa trên tinh thần
- A. nước lớn - nước nhỏ.
- B. chư hầu.
- C. đoàn kết, bình đẳng, giúp bạn là tự giúp mình.
- D. sáp nhập lãnh thổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Phong trào "Nghìn việc tốt" của thiếu nhi Việt Nam được phát động thực hiện theo
- A. 5 điều Bác Hồ dạy.
- B. Lời kêu gọi thi đua ái quốc.
- C. Di chúc của Bác.
- D. 5 điều Bác Hồ dạy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tư tưởng Hồ Chí Minh về "trồng người" hướng tới xây dựng con người Việt Nam
- A. chỉ biết lao động.
- B. chỉ biết chiến đấu.
- C. phát triển toàn diện (Đức, Trí, Thể, Mỹ).
- D. chỉ biết nghe lời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Một trong những giá trị nhân văn sâu sắc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là
- A. khoan dung, độ lượng với người lầm lỗi.
- B. yêu thương con người.
- C. coi trọng giá trị con người.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Sự kiện Bác Hồ trực tiếp ra trận trong Chiến dịch Biên giới (1950) đã
- A. làm lộ bí mật quân sự.
- B. thổi bùng ngọn lửa quyết chiến quyết thắng trong toàn quân.
- C. làm Pháp coi thường.
- D. vi phạm nguyên tắc an toàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Để bảo vệ nền độc lập non trẻ sau năm 1945, Bác Hồ đã thực hiện sách lược ngoại giao nào?
- A. "Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược".
- B. "Thêm bạn bớt thù".
- C. "Hòa để tiến".
- D. Tất cả các sách lược trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Di chúc của Bác Hồ được công bố lần đầu tiên vào năm nào?
- A. 1965.
- B. 1968.
- C. 1969 (ngay sau khi Bác mất).
- D. 1975.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Câu nói "Đảng ta là một Đảng cầm quyền..." được Bác viết trong tài liệu nào?
- A. Cương lĩnh chính trị.
- B. Điều lệ Đảng.
- C. Di chúc.
- D. Sửa đổi lối làm việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Những cống hiến của Hồ Chí Minh đối với cách mạng Việt Nam là
- A. tìm ra con đường cứu nước.
- B. sáng lập Đảng và Nhà nước.
- C. lãnh đạo hai cuộc kháng chiến thắng lợi.
- D. Vô cùng to lớn và toàn diện trên mọi lĩnh vực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh là trách nhiệm của
- A. Đảng viên.
- B. Cán bộ.
- C. Học sinh, sinh viên.
- D. Toàn Đảng, toàn dân, toàn quân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Kết Nối Tri Thức Bài 15 Online Có Đáp Án 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
