Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 2 Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Đến cuối thế kỉ XIX, Nhật Bản chuyển sang giai đoạn nào?
- A. Phong kiến phân quyền.
- B. Xã hội chủ nghĩa.
- C. Chủ nghĩa đế quốc.
- D. Thuộc địa nửa phong kiến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Tổ chức độc quyền "Công-xoóc-xi-om" thường xuất hiện trong lĩnh vực nào?
- A. Nông nghiệp.
- B. Công nghiệp nhẹ.
- C. Tài chính, ngân hàng.
- D. Giao thông vận tải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Sự kiện nào đánh dấu Nhật Bản thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa?
- A. Duy tân Minh Trị (1868).
- B. Chiến tranh Nga - Nhật (1904).
- C. Mở cửa các cảng biển.
- D. Hiến pháp 1889.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh được Lê-nin ví von là gì?
- A. Con hổ đói.
- B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
- C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt.
- D. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tại sao nói sự ra đời của các tổ chức độc quyền là một bước tiến của CNTB?
- A. Vì nó làm giảm giá hàng hóa.
- B. Vì nó đáp ứng yêu cầu xã hội hóa sản xuất cao, tăng năng suất và khả năng cạnh tranh.
- C. Vì nó xóa bỏ sự bóc lột.
- D. Vì nó giúp công nhân làm chủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có ảnh hưởng gì đến CNTB?
- A. Làm CNTB sụp đổ hoàn toàn.
- B. Giúp CNTB mở rộng thị trường.
- C. Làm thu hẹp phạm vi ảnh hưởng của CNTB, tạo ra hệ thống đối trọng (XHCN).
- D. Không có ảnh hưởng gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong giai đoạn CNTB hiện đại, các nước phát triển thường chuyển giao loại công nghệ nào sang các nước đang phát triển?
- A. Công nghệ nguồn hiện đại nhất.
- B. Công nghệ gia công, lắp ráp, gây ô nhiễm hoặc thâm dụng lao động.
- C. Công nghệ vũ trụ.
- D. Công nghệ hạt nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khái niệm "Tư bản tài chính" xuất hiện trong tác phẩm của ai?
- A. C.Mác.
- B. Ph.Ăng-ghen.
- C. V.I.Lê-nin.
- D. A.Xmít.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nguyên nhân chính dẫn đến sự hình thành chủ nghĩa thực dân là
- A. Nhu cầu truyền đạo.
- B. Nhu cầu thám hiểm.
- C. Nhu cầu về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản.
- D. Nhu cầu di dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tác động của quy luật "phát triển không đều" trong CNTB là
- A. Các nước giúp đỡ nhau cân bằng.
- B. Làm thay đổi tương quan lực lượng, dẫn đến các cuộc chiến tranh chia lại thế giới.
- C. Tất cả các nước đều nghèo đi.
- D. Thế giới phát triển ổn định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Hình thức độc quyền mà trong đó các công ty sáp nhập hoàn toàn cả về sản xuất và lưu thông là
- A. Các-ten.
- B. Xanh-đi-ca.
- C. Tơ-rớt (Trust).
- D. Phường hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đâu là một biểu hiện của sự "tự điều chỉnh" của CNTB hiện đại?
- A. Tăng giờ làm, giảm lương.
- B. Ban hành các luật chống độc quyền, luật lao động, an sinh xã hội.
- C. Xóa bỏ công đoàn.
- D. Cấm báo chí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tại sao CNTB hiện đại lại phát triển mạnh mẽ ở Bắc Mỹ và Tây Âu?
- A. Do có truyền thống phong kiến lâu đời.
- B. Do có nền tảng KHKT hiện đại, thể chế chính trị ổn định và kinh tế thị trường hoàn thiện.
- C. Do dân số đông nhất thế giới.
- D. Do được thiên nhiên ưu đãi đặc biệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Cuộc cải cách ở Xiêm (Thái Lan) được tiến hành dưới thời vua nào?
- A. Ra-ma I.
- B. Ra-ma III.
- C. Ra-ma V (Chu-la-long-con).
- D. Ra-ma IX.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
"Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến" là đặc điểm của nước nào?
- A. Mỹ.
- B. Anh.
- C. Đức.
- D. Pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Vai trò của các "cường quốc" trong hệ thống tư bản chủ nghĩa hiện đại là
- A. Chi phối các quan hệ quốc tế và dẫn dắt xu hướng phát triển kinh tế.
- B. Phụ thuộc vào các nước nhỏ.
- C. Đứng ngoài lề các sự kiện.
- D. Chỉ quan tâm đến nội bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa thực dân cũ?
- A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
- B. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao sau Chiến tranh thế giới thứ hai (đặc biệt năm 1960).
- C. Chiến tranh vùng Vịnh.
- D. Sự sụp đổ của Liên Xô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Thách thức "già hóa dân số" ảnh hưởng thế nào đến các nước tư bản phát triển (như Nhật, Đức)?
- A. Thừa lao động.
- B. Thiếu hụt nguồn lao động và gánh nặng an sinh xã hội cho người già tăng cao.
- C. Kinh tế tăng trưởng quá nóng.
- D. Giảm chi phí y tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Đặc điểm của nền nông nghiệp trong CNTB hiện đại là
- A. Lạc hậu, dùng sức người là chính.
- B. Nông nghiệp công nghệ cao, trang trại lớn, năng suất cực cao.
- C. Nông nghiệp tự cung tự cấp.
- D. Không còn sản xuất nông nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tại sao nói CNTB hiện đại là một hệ thống mang tính toàn cầu?
- A. Vì nó chỉ có ở châu Âu.
- B. Vì mạng lưới thị trường, đầu tư và sản xuất của nó bao trùm hầu hết các quốc gia trên thế giới.
- C. Vì nó có một chính phủ chung.
- D. Vì nó dùng một ngôn ngữ chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Mâu thuẫn giữa "Trung tâm" (nước giàu) và "Ngoại vi" (nước nghèo) trong hệ thống CNTB hiện đại biểu hiện qua
- A. Sự viện trợ không hoàn lại.
- B. Sự trao đổi không ngang giá, nước giàu chi phối và bóc lột nước nghèo qua cơ chế kinh tế.
- C. Sự bình đẳng tuyệt đối.
- D. Sự di cư ngược từ nước giàu sang nước nghèo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Biện pháp nào giúp Tổng thống Ru-dơ-ven đưa nước Mỹ thoát khỏi khủng hoảng 1929-1933?
- A. Chính sách Láng giềng thân thiện.
- B. Chính sách mới (New Deal) - Nhà nước can thiệp vào kinh tế.
- C. Chính sách Mở cửa.
- D. Chính sách trung lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Ý nghĩa của việc xác lập chủ nghĩa tư bản ở châu Âu và Bắc Mỹ thế kỉ XIX là
- A. Làm suy yếu châu Âu.
- B. Tạo điều kiện cho kinh tế hàng hóa phát triển, đưa nhân loại bước vào nền văn minh công nghiệp.
- C. Khôi phục chế độ chiếm hữu nô lệ.
- D. Ngăn cản sự phát triển của khoa học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Một trong những hạn chế của kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa là
- A. Không khuyến khích sáng tạo.
- B. Chạy theo lợi nhuận tối đa, gây hủy hoại môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
- C. Sản xuất quá ít hàng hóa.
- D. Không có cạnh tranh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tại sao Lê-nin gọi chủ nghĩa đế quốc là "Chủ nghĩa tư bản giãy chết"?
- A. Vì nó sắp chết thật.
- B. Vì nó chứa đựng những mâu thuẫn gay gắt nội tại (về kinh tế, xã hội) sẽ dẫn đến sự phủ định chính nó trong tương lai xa.
- C. Vì các nhà tư bản bị bệnh.
- D. Vì dân số giảm sút.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Việc áp dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong sản xuất tư bản chủ nghĩa hiện nay dẫn đến nguy cơ gì cho người lao động?
- A. Tăng thu nhập cho tất cả mọi người.
- B. Nguy cơ thất nghiệp cao đối với lao động trình độ thấp và lao động lặp lại.
- C. Người lao động làm chủ máy móc hoàn toàn.
- D. Không có nguy cơ gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Từ "độc quyền" trong CNTB có nghĩa là
- A. Một người bán duy nhất.
- B. Một người mua duy nhất.
- C. Sự kiểm soát thị trường của một nhóm nhỏ các doanh nghiệp lớn để thu lợi nhuận siêu ngạch.
- D. Sự kiểm soát của nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Bài học về "pháp quyền" trong xã hội tư bản đối với Việt Nam là
- A. Pháp luật chỉ dành cho người nghèo.
- B. Pháp luật là công cụ của giai cấp thống trị để đàn áp.
- C. Xây dựng hệ thống pháp luật minh bạch, nghiêm minh, mọi công dân và tổ chức đều bình đẳng trước pháp luật.
- D. Không cần pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Sự phát triển của thương mại điện tử (E-commerce) là biểu hiện của
- A. Kinh tế nông nghiệp.
- B. Kinh tế bao cấp.
- C. Kinh tế số trong chủ nghĩa tư bản hiện đại.
- D. Kinh tế ngầm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Động lực quan trọng nhất của sự phát triển CNTB hiện đại là
- A. Tài nguyên thiên nhiên.
- B. Lao động giá rẻ.
- C. Đổi mới sáng tạo và công nghệ.
- D. Vốn vay nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 2 Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
