Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 3 Đề 9
Câu 1
Nhận biết
Trước năm 1922, nước Nga và các nước cộng hòa Xô viết khác tồn tại dưới dạng
- A. Các quốc gia độc lập hoàn toàn.
- B. Các tỉnh của nước Nga.
- C. Các nhà nước độc lập nhưng có mối liên minh chặt chẽ.
- D. Các thuộc địa của Anh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đại hội lần thứ nhất các Xô viết toàn Liên bang đã thông qua hai văn kiện quan trọng nào?
- A. Hiến pháp và Luật đất đai.
- B. Tuyên ngôn thành lập Liên Xô và Hiệp ước thành lập Liên Xô.
- C. Sắc lệnh hòa bình và Sắc lệnh ruộng đất.
- D. Cương lĩnh Đảng và Điều lệ Đảng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Việc thành lập Liên Xô giúp các nước cộng hòa khắc phục khó khăn gì?
- A. Thiếu vũ khí hạt nhân.
- B. Sự lạc hậu về kinh tế và tình trạng bị cô lập.
- C. Sự dư thừa dân số.
- D. Sự xâm lăng văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Hệ thống chính trị của Liên Xô mang tính chất
- A. Dân chủ tư sản.
- B. Dân chủ vô sản (Dân chủ xã hội chủ nghĩa).
- C. Quân chủ lập hiến.
- D. Độc tài quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
"Liên bang Xô viết" khác với "Đế quốc Nga" ở điểm cốt lõi nào?
- A. Diện tích lớn hơn.
- B. Quân đội mạnh hơn.
- C. Bản chất nhà nước (Của dân vs Của vua) và chính sách dân tộc (Bình đẳng vs Áp bức).
- D. Tên gọi hay hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Trong quan hệ quốc tế, Liên Xô luôn ủng hộ
- A. Chủ nghĩa thực dân.
- B. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
- C. Hòa bình, hợp tác và tiến bộ xã hội.
- D. Chiến tranh hạt nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Việc thống nhất các nước cộng hòa vào Liên bang đã tạo ra
- A. Một thị trường thống nhất rộng lớn.
- B. Một không gian kinh tế chung.
- C. Một hệ thống phòng thủ chung.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Ai là người đã trực tiếp lãnh đạo công cuộc bảo vệ nước Nga Xô viết (1918-1920) tạo tiền đề cho thành lập Liên Xô?
- A. Xta-lin.
- B. V.I.Lê-nin.
- C. Putin.
- D. Goóc-ba-chốp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Ý nghĩa của việc Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp là
- A. Chứng minh tính ưu việt của quan hệ sản xuất tư bản.
- B. Tạo cơ sở vật chất vững chắc cho CNXH và khả năng quốc phòng hùng mạnh.
- C. Làm cho nông nghiệp bị xóa sổ.
- D. Gây ô nhiễm môi trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tại sao nói Liên Xô là chỗ dựa của hòa bình thế giới?
- A. Vì Liên Xô không bao giờ tham chiến.
- B. Vì sức mạnh của Liên Xô ngăn chặn nguy cơ chiến tranh thế giới mới từ phía chủ nghĩa đế quốc.
- C. Vì Liên Xô giải tán quân đội.
- D. Vì Liên Xô chỉ lo làm kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Chính sách "Đại dân tộc Nga" (tư tưởng nước lớn) là điều mà Lê-nin
- A. Khuyến khích.
- B. Kiên quyết phê phán và đấu tranh loại bỏ.
- C. Không quan tâm.
- D. Cho phép thực hiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Sự giúp đỡ của Liên Xô đối với các nước Đông Âu sau năm 1945 đã dẫn đến
- A. Sự hình thành Liên minh Châu Âu (EU).
- B. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới.
- C. Sự sụp đổ của các nước này.
- D. Sự xâm lược của Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên Xô là
- A. Chia rẽ để trị.
- B. Tập trung dân chủ.
- C. Tự do vô kỷ luật.
- D. Độc đoán chuyên quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Việc Liên Xô sụp đổ là do
- A. Chủ nghĩa xã hội sai lầm từ bản chất.
- B. Sự sai lầm trong đường lối cải tổ và sự chống phá của các thế lực thù địch.
- C. Nhân dân không ủng hộ chủ nghĩa xã hội.
- D. Nước Nga muốn tách ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Bài học về "giữ vững định hướng xã hội chủ nghĩa" từ Liên Xô đối với Việt Nam là
- A. Không cần giữ vững.
- B. Phải kiên định mục tiêu, không dao động trước khó khăn và sự xuyên tạc của kẻ thù.
- C. Có thể thay đổi tùy thích.
- D. Nên chuyển sang tư bản chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Liên Xô đã để lại bài học gì về việc phát triển kinh tế?
- A. Chỉ phát triển công nghiệp nặng.
- B. Phải phát triển hài hòa giữa công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ, chú trọng nâng cao đời sống nhân dân.
- C. Bỏ qua nông nghiệp.
- D. Chỉ phát triển thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Sự kiện Yuri Gagarin bay vào vũ trụ (1961) chứng tỏ điều gì về Liên Xô?
- A. Liên Xô rất lãng phí.
- B. Trình độ khoa học - kỹ thuật của Liên Xô đạt đỉnh cao thế giới.
- C. Liên Xô muốn xâm lược vũ trụ.
- D. Liên Xô hết việc để làm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tinh thần quốc tế của Liên Xô thể hiện rõ nhất qua việc
- A. Giúp đỡ các nước tư bản.
- B. Giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mỹ La-tinh (trong đó có Việt Nam).
- C. Đóng cửa đất nước.
- D. Tranh giành thuộc địa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Liên bang Xô viết tan rã, quốc gia nào được coi là "kế thừa" địa vị pháp lý của Liên Xô tại Liên hợp quốc?
- A. U-crai-na.
- B. Liên bang Nga.
- C. Bê-la-rút.
- D. Ca-dắc-xtan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việc thành lập Liên Xô có ý nghĩa gì đối với lý luận Mác - Lênin?
- A. Làm sai lệch lý luận.
- B. Là minh chứng sống động, hiện thực hóa lý luận về xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa.
- C. Chứng minh lý luận là viển vông.
- D. Không liên quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Các nước cộng hòa trong Liên Xô có quyền tự chủ về
- A. Quân sự.
- B. Ngoại giao.
- C. Văn hóa, giáo dục, y tế và các vấn đề nội chính (theo phân cấp).
- D. In tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
"Hồng quân Liên Xô" là tên gọi của
- A. Quân đội riêng của nước Nga.
- B. Lực lượng vũ trang chung của toàn Liên bang.
- C. Quân đội đánh thuê.
- D. Cảnh sát Liên Xô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Sự sụp đổ của Liên Xô là một tổn thất đối với
- A. Mỹ và phương Tây.
- B. Phong trào cách mạng và hòa bình thế giới.
- C. Các tập đoàn tư bản.
- D. Tổ chức NATO.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Tại sao ngày nay chúng ta vẫn cần nghiên cứu về sự hình thành Liên Xô?
- A. Để hoài niệm quá khứ.
- B. Để rút ra những bài học kinh nghiệm quý báu (cả thành công và thất bại) cho công cuộc xây dựng đất nước.
- C. Để chỉ trích sai lầm.
- D. Để sao chép y nguyên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Sự liên kết trong Liên Xô khác với EU ở chỗ
- A. EU chặt chẽ hơn.
- B. Liên Xô là một quốc gia thống nhất, EU là liên minh các quốc gia.
- C. Liên Xô dùng đồng tiền chung, EU thì không.
- D. Không có gì khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Khẩu hiệu nào thể hiện mục tiêu của Liên Xô?
- A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
- B. Tất cả vì tiền.
- C. Tất cả vì con người, vì sự phát triển toàn diện của con người.
- D. Cá lớn nuốt cá bé.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô đóng vai trò
- A. Đứng ngoài cuộc.
- B. Kẻ xâm lược.
- C. Lực lượng trụ cột, quyết định tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, cứu loài người khỏi thảm họa.
- D. Đồng minh của Đức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Việc giáo dục chủ nghĩa yêu nước gắn liền với chủ nghĩa quốc tế vô sản là đặc điểm của
- A. Giáo dục phong kiến.
- B. Giáo dục tư bản.
- C. Giáo dục Xô viết.
- D. Giáo dục tôn giáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Sự kiện nào chứng tỏ uy tín quốc tế của Liên Xô được nâng cao sau khi thành lập?
- A. Bị trục xuất khỏi Hội Quốc liên.
- B. Hàng loạt các nước tư bản buộc phải công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao.
- C. Bị cấm vận hoàn toàn.
- D. Không được tham gia Thế vận hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Đánh giá chung nhất về sự ra đời của Liên Xô:
- A. Là sự kiện ngẫu nhiên.
- B. Là sai lầm lịch sử.
- C. Là thành quả vĩ đại của Cách mạng tháng Mười, mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc.
- D. Là sự kiện không quan trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 3 Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
