Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 6 Đề 7
Câu 1 Nhận biết
 Điểm khác biệt căn bản về tính chất xã hội của các nước Đông Nam Á trước và sau khi bị xâm lược là

  • A.
    từ phong kiến độc lập sang tư bản chủ nghĩa.
  • B.
    từ phong kiến độc lập sang thuộc địa nửa phong kiến.
  • C.
    từ thuộc địa sang độc lập.
  • D.
    không có sự thay đổi về chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Tại sao phong trào giải phóng dân tộc ở In-đô-nê-xi-a lại mang đậm màu sắc tôn giáo (Hồi giáo)?

  • A.
    Vì Hồi giáo là quốc giáo duy nhất.
  • B.
    Vì người Hà Lan cũng theo Hồi giáo.
  • C.
    Vì Hồi giáo là yếu tố liên kết cộng đồng, chống lại văn hóa Thiên Chúa giáo của thực dân phương Tây.
  • D.
    Vì các lãnh tụ đều là giáo sĩ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 So với các nước trong khu vực, quá trình đấu tranh giành độc lập của Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật?

  • A.
    Diễn ra hòa bình, ít đổ máu.
  • B.
    Do giai cấp tư sản lãnh đạo hoàn toàn.
  • C.
    Cuộc đấu tranh vũ trang quyết liệt, lâu dài nhất dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
  • D.
    Nhận được sự trao trả độc lập tự nguyện từ sớm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Sự ra đời của các tổ chức như Cộng đồng Than - Thép Châu Âu (tiền thân EU) có ảnh hưởng gì đến ý tưởng thành lập ASEAN?

  • A.
    Không ảnh hưởng gì.
  • B.
    Là đối thủ cạnh tranh.
  • C.
    Là mô hình tham khảo cho việc liên kết khu vực ở Đông Nam Á.
  • D.
    Ngăn cản ASEAN thành lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Việc giải quyết vấn đề Cam-pu-chia (1991) có ý nghĩa như thế nào đối với quan hệ quốc tế ở Đông Nam Á?

  • A.
    Làm tăng mâu thuẫn.
  • B.
    Tháo gỡ "nút thắt" cuối cùng, mở đường cho Việt Nam gia nhập ASEAN và quá trình "ASEAN hóa" toàn khu vực.
  • C.
    Dẫn đến chiến tranh mới.
  • D.
    Làm Cam-pu-chia bị cô lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nguyên tắc "Không can thiệp vào công việc nội bộ" của ASEAN có mặt trái là gì?

  • A.
    Làm các nước đoàn kết hơn.
  • B.
    Đôi khi hạn chế khả năng của Hiệp hội trong việc giải quyết các vấn đề nhân quyền hoặc khủng hoảng chính trị ở một nước thành viên.
  • C.
    Giúp các nước phát triển nhanh.
  • D.
    Làm tăng quyền lực của Tổng thư ký.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 So sánh con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh:

  • A.
    Phan Bội Châu dựa vào Pháp, Phan Châu Trinh dựa vào Nhật.
  • B.
    Phan Bội Châu cải cách, Phan Châu Trinh bạo động.
  • C.
    Phan Bội Châu chủ trương bạo động, Phan Châu Trinh chủ trương cải cách (Duy tân).
  • D.
    Cả hai đều theo khuynh hướng vô sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Yếu tố nào giúp Xin-ga-po, dù diện tích nhỏ và không có tài nguyên, vẫn đảm bảo an ninh quốc gia?

  • A.
    Quân đội đông nhất thế giới.
  • B.
    Vũ khí hạt nhân.
  • C.
    Chính sách ngoại giao khôn khéo ("cá nhỏ bơi giữa các cá lớn") và tiềm lực kinh tế, quốc phòng hiện đại.
  • D.
    Dựa hoàn toàn vào Trung Quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Tại sao nói Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) là một sách lược ngoại giao mềm dẻo của Việt Nam?

  • A.
    Vì ta đầu hàng Pháp.
  • B.
    Vì ta tạm hòa hoãn với Pháp để đuổi quân Tưởng về nước, tranh thủ thời gian củng cố lực lượng.
  • C.
    Vì ta muốn Pháp quay lại.
  • D.
    Vì ta sợ quân Tưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Cuộc Tiến công chiến lược Đông Xuân 1953-1954 của Việt Nam nhằm mục đích

  • A.
    tiêu diệt hết sinh lực địch.
  • B.
    phân tán lực lượng địch, làm phá sản kế hoạch Na-va.
  • C.
    giải phóng Hà Nội.
  • D.
    tấn công vào Sài Gòn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trong Chiến tranh đặc biệt, "xương sống" của chiến lược này là

  • A.
    quân đội Mỹ.
  • B.
    Ấp chiến lược.
  • C.
    máy bay B52.
  • D.
    xe tăng thiết giáp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Phong trào "Đồng khởi" (1960) đã dẫn đến sự ra đời của tổ chức nào?

  • A.
    Chính phủ Cách mạng lâm thời.
  • B.
    Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
  • C.
    Liên minh các lực lượng dân tộc.
  • D.
    Đảng Lao động Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Ý nghĩa lớn nhất của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 là

  • A.
    tiêu diệt hoàn toàn quân Mỹ.
  • B.
    giải phóng hoàn toàn miền Nam.
  • C.
    buộc Mỹ phải tuyên bố "phi Mỹ hóa" chiến tranh và ngồi vào bàn đàm phán ở Pa-ri.
  • D.
    thống nhất đất nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Trận "Điện Biên Phủ trên không" (12/1972) là tên gọi của chiến thắng nào?

  • A.
    Đánh bại cuộc hành quân Lam Sơn 719.
  • B.
    Đánh bại cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của Mỹ vào Hà Nội, Hải Phòng.
  • C.
    Đánh bại chiến lược Chiến tranh cục bộ.
  • D.
    Giải phóng Quảng Trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Điểm giống nhau giữa Chiến lược Chiến tranh đặc biệt và Chiến tranh cục bộ của Mỹ là

  • A.
    đều sử dụng quân Mỹ là chủ yếu.
  • B.
    đều chỉ diễn ra ở miền Nam.
  • C.
    đều là các loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.
  • D.
    đều có quy mô như nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc đảo chính của Nhật (9/3/1945) là

  • A.
    Nhật muốn độc chiếm Đông Dương.
  • B.
    Phong trào cách mạng dâng cao.
  • C.
    Nhật đang thất bại trên chiến trường Thái Bình Dương, sợ Pháp đánh úp sau lưng.
  • D.
    Pháp khiêu khích Nhật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Khẩu hiệu "Đánh đuổi Nhật - Pháp" được thay đổi thành "Đánh đuổi phát xít Nhật" vào thời điểm nào?

  • A.
    Sau khi Nhật vào Đông Dương.
  • B.
    Khi Nhật đầu hàng Đồng minh.
  • C.
    Sau cuộc đảo chính Nhật hất cẳng Pháp (9/3/1945).
  • D.
    Trong Cách mạng tháng Tám.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Hội nghị I-an-ta (2/1945) đã quyết định việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương như thế nào?

  • A.
    Giao cho Pháp.
  • B.
    Giao cho Mỹ.
  • C.
    Quân Anh vào phía Nam, quân Trung Hoa Dân quốc vào phía Bắc vĩ tuyến 16.
  • D.
    Giao cho Liên Xô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày 2/9/1945 là

  • A.
    nạn đói.
  • B.
    nạn dốt.
  • C.
    giặc ngoại xâm và nội phản ("ngàn cân treo sợi tóc").
  • D.
    ngân khố trống rỗng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (19/12/1946) được phát đi sau sự kiện nào?

  • A.
    Pháp đánh chiếm Hải Phòng.
  • B.
    Pháp gửi tối hậu thư đòi tước vũ khí của tự vệ Hà Nội.
  • C.
    Pháp đổ bộ vào Đà Nẵng.
  • D.
    Hội nghị Phông-ten-nơ-blô thất bại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 có ý nghĩa

  • A.
    kết thúc cuộc kháng chiến.
  • B.
    làm phá sản kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" của Pháp.
  • C.
    giải phóng vùng biên giới.
  • D.
    buộc Pháp phải rút quân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã giúp ta

  • A.
    giành quyền chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
  • B.
    khai thông biên giới Việt - Trung.
  • C.
    nối liền hậu phương quốc tế.
  • D.
    Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Kế hoạch Na-va của Pháp được Mỹ hỗ trợ nhằm mục đích

  • A.
    kết thúc chiến tranh trong danh dự.
  • B.
    xây dựng miền Nam Việt Nam.
  • C.
    giành thắng lợi quân sự quyết định để kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.
  • D.
    rút quân Pháp về nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Phương châm tác chiến tại Điện Biên Phủ được thay đổi từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang

  • A.
    đánh du kích.
  • B.
    đánh chắc, tiến chắc.
  • C.
    đánh vận động.
  • D.
    đánh điểm diệt viện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Sự kiện nào đánh dấu bước phát triển của ASEAN từ "Hiệp hội" sang "Cộng đồng"?

  • A.
    Hiến chương ASEAN (2007) có hiệu lực.
  • B.
    Tuyên bố Cebu (2007).
  • C.
    Tuyên bố Kuala Lumpur về việc thành lập Cộng đồng ASEAN (2015).
  • D.
    Tuyên bố Hà Nội (1998).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Thách thức "bẫy thu nhập trung bình" đối với các nước Đông Nam Á (như Thái Lan, Việt Nam) đòi hỏi phải

  • A.
    tăng cường khai thác tài nguyên.
  • B.
    duy trì lao động giá rẻ.
  • C.
    đổi mới mô hình tăng trưởng, dựa vào công nghệ và năng suất.
  • D.
    giảm dân số.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Mối quan hệ giữa ASEAN và các đối tác (ASEAN+3, ASEAN+6) nhằm mục đích

  • A.
    đối đầu với phương Tây.
  • B.
    mở rộng hợp tác kinh tế, thương mại và an ninh với các nước lớn trong và ngoài khu vực.
  • C.
    xin viện trợ.
  • D.
    sáp nhập vào các nước lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Văn kiện pháp lý cao nhất điều chỉnh mối quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN hiện nay là

  • A.
    Hiệp ước Bali.
  • B.
    Tuyên bố Băng Cốc.
  • C.
    Hiến chương ASEAN.
  • D.
    DOC.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Một trong những thành công của ngoại giao Việt Nam trong thời kỳ hội nhập là

  • A.
    làm thành viên thường trực Hội đồng Bảo an.
  • B.
    thiết lập quan hệ đối tác chiến lược và toàn diện với tất cả các nước lớn (P5).
  • C.
    trở thành nước viện trợ lớn nhất thế giới.
  • D.
    lãnh đạo khối quân sự NATO.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Nhìn lại lịch sử Đông Nam Á, yếu tố cốt lõi để khu vực này phát triển thịnh vượng trong tương lai là

  • A.
    tài nguyên thiên nhiên.
  • B.
    sự bảo trợ của Mỹ.
  • C.
    hòa bình, ổn định và liên kết khu vực chặt chẽ (đoàn kết ASEAN).
  • D.
    sức mạnh quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 6 Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận