Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 7
Câu 1 Nhận biết
 Dưới thời Lê Thánh Tông, hệ tư tưởng nào chiếm vị trí độc tôn?

  • A.
    Phật giáo.
  • B.
    Đạo giáo.
  • C.
    Nho giáo.
  • D.
    Thiên Chúa giáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Lê Thánh Tông cho dựng bia gì tại Văn Miếu - Quốc Tử Giám?

  • A.
    Bia ghi công trạng vua.
  • B.
    Bia Tiến sĩ (ghi tên những người đỗ đạt).
  • C.
    Bia răn dạy dân chúng.
  • D.
    Bia địa giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Việc dựng bia Tiến sĩ bắt đầu từ khoa thi năm nào?

  • A.
    1442.
  • B.
    1460.
  • C.
    1484.
  • D.
    1497.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Tổ chức hội thơ do vua Lê Thánh Tông sáng lập có tên là

  • A.
    Tao đàn nhị thập bát tú.
  • B.
    Hội Tao đàn.
  • C.
    Cả A và B đều đúng.
  • D.
    Hội Văn bút.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Lê Thánh Tông được coi là một nhà thơ lớn với tập thơ chữ Nôm nổi tiếng là

  • A.
    Quốc âm thi tập.
  • B.
    Hồng Đức quốc âm thi tập.
  • C.
    Bạch Vân quốc ngữ thi.
  • D.
    Chinh phụ ngâm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Chính sách giáo dục của Lê Thánh Tông có điểm mới là

  • A.
    cấm con em bình dân đi học.
  • B.
    mở rộng trường học đến tận phủ, huyện; con em bình dân học giỏi cũng được thi cử làm quan.
  • C.
    chỉ dạy võ thuật.
  • D.
    bỏ thi Hương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Chế độ thi cử thời Lê Thánh Tông được tổ chức như thế nào?

  • A.
    Lỏng lẻo, tùy tiện.
  • B.
    Chặt chẽ, nề nếp, định kỳ 3 năm một lần (Thi Hương - Thi Hội - Thi Đình).
  • C.
    Mỗi năm thi một lần.
  • D.
    10 năm mới thi một lần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Ai là người đứng đầu hội Tao Đàn?

  • A.
    Nguyễn Trãi.
  • B.
    Lương Thế Vinh.
  • C.
    Vua Lê Thánh Tông (Tao Đàn nguyên soái).
  • D.
    Thân Nhân Trung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Câu nói "Hiền tài là nguyên khí của quốc gia" xuất hiện trên tấm bia Tiến sĩ do ai soạn?

  • A.
    Lê Thánh Tông.
  • B.
    Thân Nhân Trung.
  • C.
    Ngô Sĩ Liên.
  • D.
    Đỗ Nhuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Bộ sử lớn được biên soạn và hoàn thành dưới thời Lê Thánh Tông là

  • A.
    Đại Việt sử ký.
  • B.
    Đại Việt sử ký toàn thư.
  • C.
    Lam Sơn thực lục.
  • D.
    Đại Nam thực lục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Tác giả chính của "Đại Việt sử ký toàn thư" là

  • A.
    Lê Văn Hưu.
  • B.
    Phan Phu Tiên.
  • C.
    Ngô Sĩ Liên.
  • D.
    Lê Quý Đôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Về nghệ thuật, thời Lê sơ nổi tiếng với công trình kiến trúc nào?

  • A.
    Chùa Một Cột.
  • B.
    Tháp Báo Thiên.
  • C.
    Cung điện Lam Kinh và các lăng tẩm ở Thanh Hóa.
  • D.
    Chùa Tây Phương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Thái độ của Lê Thánh Tông đối với Phật giáo và Đạo giáo là

  • A.
    khuyến khích phát triển mạnh.
  • B.
    hạn chế, đưa xuống vị trí thứ yếu so với Nho giáo.
  • C.
    cấm đoán hoàn toàn.
  • D.
    không quan tâm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 "Thập giới cô hồn quốc ngữ văn" là tác phẩm của

  • A.
    Lê Thánh Tông.
  • B.
    Nguyễn Trãi.
  • C.
    Nguyễn Bỉnh Khiêm.
  • D.
    Hồ Xuân Hương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Mục đích của việc dựng bia Tiến sĩ là

  • A.
    để trang trí Văn Miếu.
  • B.
    vinh danh người tài, khuyến khích sự học và răn dạy kẻ sĩ.
  • C.
    khoe khoang thành tích.
  • D.
    làm bia mộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Số lượng Trạng nguyên, Tiến sĩ dưới thời Lê Thánh Tông so với các triều đại trước là

  • A.
    ít hơn.
  • B.
    nhiều hơn hẳn (thời kỳ hoàng kim của khoa cử).
  • C.
    bằng nhau.
  • D.
    không có ai đỗ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nội dung giáo dục thời Lê sơ chủ yếu là

  • A.
    Khoa học kỹ thuật.
  • B.
    Kinh tế học.
  • C.
    Kinh sách Nho giáo (Tứ thư, Ngũ kinh).
  • D.
    Ngoại ngữ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Lê Thánh Tông quan tâm đến việc biên soạn loại sách nào để quản lý đất nước?

  • A.
    Sách bói toán.
  • B.
    Sách địa lý (Bản đồ Hồng Đức) và Lịch pháp.
  • C.
    Truyện cười.
  • D.
    Sách dạy nấu ăn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Nhà toán học nổi tiếng thời Lê Thánh Tông, tác giả "Đại thành toán pháp" là

  • A.
    Mạc Đĩnh Chi.
  • B.
    Lương Thế Vinh (Trạng Lường).
  • C.
    Vũ Hữu.
  • D.
    Lê Quý Đôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Nghệ thuật sân khấu (chèo, tuồng) thời Lê sơ bị

  • A.
    coi trọng.
  • B.
    coi rẻ, hạn chế phát triển (do quan điểm Nho giáo khắt khe).
  • C.
    cấm hoàn toàn.
  • D.
    phát triển rực rỡ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 (Vận dụng) Tại sao Lê Thánh Tông lại độc tôn Nho giáo?

  • A.
    Vì ông ghét đạo Phật.
  • B.
    Vì Nho giáo phục vụ đắc lực cho việc củng cố vương quyền và trật tự xã hội phong kiến.
  • C.
    Vì Nho giáo đến từ phương Tây.
  • D.
    Vì dân thích Nho giáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 (Vận dụng) Tác động của chính sách giáo dục mở rộng là

  • A.
    làm giảm chất lượng quan lại.
  • B.
    nâng cao dân trí, phát hiện nhiều nhân tài từ tầng lớp bình dân.
  • C.
    làm người dân lười lao động.
  • D.
    gây lãng phí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 (Vận dụng) Câu "Hiền tài là nguyên khí của quốc gia" có ý nghĩa gì ngày nay?

  • A.
    Chỉ cần người tài là đủ.
  • B.
    Tài nguyên thiên nhiên mới quan trọng.
  • C.
    Con người (nhân lực chất lượng cao) là yếu tố quyết định sự hưng thịnh của đất nước.
  • D.
    Người hiền lành là quan trọng nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 (Vận dụng) Văn học chữ Nôm thời Lê Thánh Tông phát triển chứng tỏ

  • A.
    chữ Hán bị xóa bỏ.
  • B.
    ý thức tự tôn dân tộc và sự trưởng thành của ngôn ngữ văn học Việt Nam.
  • C.
    sự lai căng văn hóa.
  • D.
    người Việt không học được chữ Hán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Hạn chế trong chính sách văn hóa của Lê Thánh Tông là

  • A.
    quá coi trọng giáo dục.
  • B.
    độc tôn Nho giáo thái quá, kìm hãm sự phát triển của các tôn giáo và tín ngưỡng dân gian khác.
  • C.
    bảo tồn di sản.
  • D.
    khuyến khích văn học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 (Vận dụng cao) So sánh giáo dục thời Lý - Trần và thời Lê sơ:

  • A.
    Thời Lý - Trần Nho giáo độc tôn.
  • B.
    Thời Lý - Trần "Tam giáo đồng nguyên", thời Lê sơ Nho giáo độc tôn.
  • C.
    Thời Lê sơ không có thi cử.
  • D.
    Thời Lý - Trần giáo dục phát triển hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Việc biên soạn "Đại Việt sử ký toàn thư" thể hiện

  • A.
    nhu cầu giải trí.
  • B.
    ý thức độc lập, tự chủ và mong muốn ghi chép, rút kinh nghiệm từ lịch sử dân tộc.
  • C.
    sự bắt buộc của vua.
  • D.
    sao chép sử Trung Quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Hội Tao Đàn có vai trò gì trong văn học?

  • A.
    Chỉ là nơi vua quan giải trí.
  • B.
    Thúc đẩy sáng tác văn học cung đình, định hướng thẩm mỹ và ca ngợi chế độ phong kiến.
  • C.
    Phê phán nhà vua.
  • D.
    Sáng tác văn học dân gian.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Di sản Bia Tiến sĩ tại Văn Miếu được UNESCO công nhận là

  • A.
    Di sản văn hóa vật thể.
  • B.
    Di sản văn hóa phi vật thể.
  • C.
    Di sản tư liệu thế giới (Ký ức thế giới).
  • D.
    Di sản thiên nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tổng kết: Văn hóa giáo dục thời Lê Thánh Tông đạt được

  • A.
    sự thoái trào.
  • B.
    bước phát triển rực rỡ, để lại nhiều di sản quý báu nhưng cũng bộc lộ tính giáo điều của Nho giáo.
  • C.
    sự tây hóa.
  • D.
    không có gì đáng kể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận