Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 10
Câu 1 Nhận biết
 Cuộc cải cách của Lê Thánh Tông diễn ra chủ yếu vào khoảng thời gian nào?

  • A.
    Đầu thế kỉ XIV.
  • B.
    Cuối thế kỉ XIV.
  • C.
    Nửa sau thế kỉ XV.
  • D.
    Đầu thế kỉ XVI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Trước khi thực hiện cải cách, tình hình chính trị Đại Việt có đặc điểm gì nổi bật?

  • A.
    Vua nắm toàn quyền tuyệt đối.
  • B.
    Chế độ quân chủ chưa đạt mức độ tập trung cao, quyền lực quý tộc còn lớn.
  • C.
    Đất nước bị chia cắt.
  • D.
    Bộ máy hành chính đã hoàn thiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Lê Thánh Tông lên ngôi vua vào năm nào?

  • A.
    1428.
  • B.
    1442.
  • C.
    1460.
  • D.
    1497.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Mục tiêu hàng đầu trong cuộc cải cách hành chính của Lê Thánh Tông là

  • A.
    mở rộng lãnh thổ.
  • B.
    phát triển thương mại.
  • C.
    tăng cường quyền lực tuyệt đối của nhà vua (tập quyền).
  • D.
    chia quyền cho các địa phương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Ở trung ương, Lê Thánh Tông đã bãi bỏ các chức quan đại thần nào để tập trung quyền lực?

  • A.
    Thượng thư, Thị lang.
  • B.
    Tể tướng (Tướng quốc), Đại hành khiển.
  • C.
    Ngự sử, Hàn lâm.
  • D.
    Tổng đốc, Tuần phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Sau khi bỏ chức Tể tướng, vua trực tiếp điều hành công việc qua cơ quan nào?

  • A.
    Hội đồng Cơ mật.
  • B.
    Ngự sử đài.
  • C.
    Lục bộ (6 Bộ).
  • D.
    Viện Hàn lâm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Hệ thống Lục bộ dưới thời Lê Thánh Tông bao gồm: Lại, Hộ, Lễ, Binh, Hình và

  • A.
    Thương.
  • B.
    Nông.
  • C.
    Công.
  • D.
    Học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Để giám sát hoạt động của Lục bộ, Lê Thánh Tông đã thành lập cơ quan nào?

  • A.
    Lục tự.
  • B.
    Ngự sử đài.
  • C.
    Lục khoa (6 Khoa).
  • D.
    Nội các.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Nguyên tắc vận hành bộ máy chính quyền thời Lê Thánh Tông là

  • A.
    phân quyền địa phương.
  • B.
    dân chủ.
  • C.
    trên dưới liên kết, ràng buộc và giám sát lẫn nhau.
  • D.
    độc đoán chuyên quyền không luật pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Chức quan đứng đầu mỗi Bộ được gọi là

  • A.
    Tể tướng.
  • B.
    Thượng thư.
  • C.
    Đô đốc.
  • D.
    Thị lang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Việc Lê Thánh Tông chia lục quân thành Năm phủ (Ngũ phủ) nhằm mục đích

  • A.
    giảm bớt quân số.
  • B.
    tăng lương cho lính.
  • C.
    phân tán quyền binh, không để một viên tướng nào nắm độc quyền chỉ huy quân đội.
  • D.
    dễ dàng đi xâm lược.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Cơ quan chuyên trách việc can gián vua và đàn hạch các quan lại là

  • A.
    Quốc tử giám.
  • B.
    Ngự sử đài.
  • C.
    Hàn lâm viện.
  • D.
    Thông chính ty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Lê Thánh Tông lấy hệ tư tưởng nào làm nền tảng cho cuộc cải cách?

  • A.
    Phật giáo.
  • B.
    Đạo giáo.
  • C.
    Nho giáo.
  • D.
    Thiên Chúa giáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Sự thay đổi trong bộ máy trung ương thời Lê Thánh Tông so với thời Lý - Trần là

  • A.
    bộ máy cồng kềnh hơn.
  • B.
    quyền lực tản mạn hơn.
  • C.
    bộ máy quy củ, chặt chẽ và chuyên chế hơn.
  • D.
    vua ít quyền lực hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 "Lục tự" là cơ quan có chức năng gì?

  • A.
    Giám sát Lục bộ.
  • B.
    Phụ trách các công việc cụ thể (như đúc tiền, xe ngựa...) giúp việc cho Lục bộ.
  • C.
    Quản lý tôn giáo.
  • D.
    Trông coi lăng tẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Vua Lê Thánh Tông được đánh giá là

  • A.
    một vị vua nhu nhược.
  • B.
    một vị vua tàn bạo.
  • C.
    một vị vua anh minh, tài năng xuất chúng trên nhiều lĩnh vực.
  • D.
    một vị vua chỉ thích làm thơ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Tác động của việc bãi bỏ chức Tể tướng đối với chế độ quân chủ là

  • A.
    làm vua vất vả hơn.
  • B.
    loại bỏ nguy cơ quyền thần lấn lướt, đảm bảo quyền lực tối cao thuộc về vua.
  • C.
    làm triều đình rối loạn.
  • D.
    không có tác động lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Lê Thánh Tông đặc biệt chú trọng điều gì khi tuyển chọn quan lại?

  • A.
    Dòng dõi quý tộc.
  • B.
    Sự giàu có.
  • C.
    Tài năng và đạo đức thông qua khoa cử.
  • D.
    Quan hệ họ hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 (Vận dụng) So sánh bộ máy nhà nước thời Lê Thánh Tông và thời vua Hùng:

  • A.
    Giống hệt nhau.
  • B.
    Thời vua Hùng phức tạp hơn.
  • C.
    Thời Lê Thánh Tông hoàn chỉnh, chuyên môn hóa cao hơn rất nhiều.
  • D.
    Thời Lê Thánh Tông đơn giản hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 (Vận dụng) Hệ thống "Lục khoa" tương đương với chức năng nào trong bộ máy nhà nước hiện đại?

  • A.
    Cơ quan lập pháp.
  • B.
    Cơ quan hành pháp.
  • C.
    Cơ quan thanh tra, giám sát.
  • D.
    Cơ quan xét xử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 (Vận dụng) Tại sao Lê Thánh Tông lại coi trọng Nho giáo trong xây dựng bộ máy?

  • A.
    Vì Nho giáo dễ học.
  • B.
    Vì Nho giáo đề cao lòng trung quân, trật tự tôn ti, phù hợp với chế độ quân chủ tập quyền.
  • C.
    Vì ông ghét Phật giáo.
  • D.
    Vì Nho giáo dạy làm giàu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 (Vận dụng) Việc vua trực tiếp nắm quyền chỉ huy quân đội (thông qua Binh bộ và Ngũ phủ) giúp

  • A.
    quân đội yếu đi.
  • B.
    tướng lĩnh tự do hành động.
  • C.
    ngăn chặn nguy cơ đảo chính, cát cứ quân sự.
  • D.
    giảm chi phí quốc phòng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 (Vận dụng) Bộ Lại trong Lục bộ chịu trách nhiệm về

  • A.
    tài chính.
  • B.
    luật pháp.
  • C.
    tuyển bổ, thăng giáng quan lại.
  • D.
    lễ nghi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 (Vận dụng) Bộ Hộ chịu trách nhiệm về

  • A.
    quân sự.
  • B.
    tài chính, ruộng đất, hộ khẩu.
  • C.
    xây dựng.
  • D.
    giáo dục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Điểm tiến bộ nhất trong cách dùng người của Lê Thánh Tông là

  • A.
    chỉ dùng người Thanh Hóa.
  • B.
    bán quan bán tước.
  • C.
    xóa bỏ chế độ "thái ấp" quý tộc, mở rộng cửa quan trường cho trí thức bình dân qua thi cử.
  • D.
    dùng người nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Cơ chế "kiểm soát quyền lực" thời Lê Thánh Tông thể hiện ở

  • A.
    vua kiểm soát tất cả.
  • B.
    quan lại kiểm soát dân.
  • C.
    sự ràng buộc chéo giữa Lục bộ, Lục khoa và Ngự sử đài.
  • D.
    không có cơ chế này.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Nhận định nào đúng về tính chất nhà nước thời Lê Thánh Tông?

  • A.
    Nhà nước quân chủ quý tộc.
  • B.
    Nhà nước quân chủ quan liêu chuyên chế điển hình.
  • C.
    Nhà nước dân chủ chủ nô.
  • D.
    Nhà nước quân phiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Bài học về "tinh gọn bộ máy" từ cải cách Lê Thánh Tông là

  • A.
    cắt giảm nhân sự tùy tiện.
  • B.
    xác định rõ chức năng, nhiệm vụ, tránh chồng chéo nhưng vẫn đảm bảo sự giám sát.
  • C.
    gộp tất cả các bộ làm một.
  • D.
    bỏ hết các cấp trung gian.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Sự thành công của cải cách hành chính phụ thuộc vào

  • A.
    ý muốn chủ quan của vua.
  • B.
    sự sợ hãi của quan lại.
  • C.
    hệ thống pháp luật nghiêm minh và năng lực của đội ngũ quan lại.
  • D.
    sự giàu có của kho bạc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tổng kết: Cải cách hành chính trung ương của Lê Thánh Tông đã

  • A.
    làm triều đình suy yếu.
  • B.
    đưa chế độ phong kiến Việt Nam phát triển đến đỉnh cao.
  • C.
    gây ra nội chiến.
  • D.
    làm mất lòng dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 10 Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận