Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 11 Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Minh Mạng độc tôn hệ tư tưởng nào?
- A. Phật giáo.
- B. Thiên Chúa giáo.
- C. Nho giáo (Khổng giáo).
- D. Đạo giáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đối với Thiên Chúa giáo (Đạo Gia-tô), Minh Mạng thực hiện chính sách
- A. khuyến khích.
- B. tự do tín ngưỡng.
- C. cấm đạo gay gắt ("Sát tả").
- D. không quan tâm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Cơ quan giáo dục cao nhất thời Minh Mạng là
- A. Văn Miếu.
- B. Trường thi.
- C. Quốc Tử Giám (ở Huế).
- D. Hàn lâm viện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Minh Mạng rất quan tâm đến việc biên soạn
- A. truyện cổ tích.
- B. lịch sử (Quốc sử quán) và địa lý (Nhất thống dư địa chí).
- C. tiểu thuyết.
- D. kịch bản chèo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Về quân sự, Minh Mạng chia quân đội thành
- A. Lục quân và Không quân.
- B. Bộ binh, Thủy binh, Tượng binh, Pháo binh (Vệ, Cơ, Đội).
- C. Quân chủ lực và quân địa phương.
- D. Quân đánh thuê.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Minh Mạng cho xây dựng công trình kiến trúc nào để khẳng định chủ quyền quốc gia?
- A. Chùa Thiên Mụ.
- B. Cửu Đỉnh (đúc hình ảnh non sông đất nước).
- C. Ngọ Môn.
- D. Lăng Minh Mạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Quân đội nhà Nguyễn thời Minh Mạng được trang bị
- A. toàn vũ khí thô sơ.
- B. vũ khí hạt nhân.
- C. vũ khí thô sơ kết hợp với súng thần công, súng trường (kiểu phương Tây) và tàu thuyền.
- D. máy bay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chính sách "Ngụ binh ư nông" thời Minh Mạng áp dụng cho
- A. Vệ binh (quân triều đình).
- B. Lính biền (quân địa phương).
- C. Quan lại.
- D. Thương nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Minh Mạng mở khoa thi Hội, thi Đình đầu tiên vào năm nào?
- A. 1802.
- B. 1822.
- C. 1832.
- D. 1840.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tác phẩm "Đại Nam thực lục" do cơ quan nào biên soạn?
- A. Nội các.
- B. Cơ mật viện.
- C. Quốc sử quán.
- D. Bộ Lễ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Minh Mạng yêu cầu quan lại phải
- A. học tiếng Pháp.
- B. chăm chỉ học tập kinh sách Nho giáo, trau dồi đạo đức.
- C. biết kinh doanh.
- D. đi du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Về trang phục, Minh Mạng bắt buộc dân chúng phải
- A. mặc váy.
- B. mặc quần hai ống (thay vì mặc váy như phong tục cũ ở miền Bắc).
- C. mặc âu phục.
- D. cởi trần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Lực lượng thủy quân thời Minh Mạng có khả năng
- A. đi vòng quanh thế giới.
- B. tuần tra bảo vệ vùng biển, đảo (Hoàng Sa, Trường Sa) và vận chuyển lương thực.
- C. tấn công châu Âu.
- D. lặn xuống biển sâu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Minh Mạng đối xử với các di tích văn hóa Chăm-pa như thế nào?
- A. Phá hủy hết.
- B. Có ý thức bảo tồn, ghi chép lại.
- C. Bỏ mặc.
- D. Bán cho nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Quần thể di tích Cố đô Huế được xây dựng hoàn chỉnh chủ yếu dưới thời
- A. Gia Long và Minh Mạng.
- B. Tự Đức.
- C. Khải Định.
- D. Bảo Đại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
(Vận dụng) Chính sách cấm đạo Thiên Chúa của Minh Mạng xuất phát từ
- A. sự hận thù cá nhân.
- B. lo ngại sự xâm nhập của phương Tây và bảo vệ hệ tư tưởng Nho giáo truyền thống.
- C. sự xúi giục của Phật giáo.
- D. sự hiểu lầm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
(Vận dụng) Việc đúc Cửu Đỉnh có ý nghĩa
- A. phô trương sự giàu có.
- B. biểu tượng cho quyền lực vương triều và sự thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ (khắc hình biển đảo).
- C. để nấu ăn.
- D. để thờ cúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
(Vận dụng) Giáo dục Nho học thời Minh Mạng góp phần
- A. thúc đẩy khoa học kỹ thuật.
- B. đào tạo nhân tài quản lý đất nước nhưng cũng tạo ra tầng lớp trí thức bảo thủ, xa rời thực tế.
- C. xóa mù chữ toàn dân.
- D. phổ biến văn hóa phương Tây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
(Vận dụng) Quân đội thời Minh Mạng tuy đông nhưng yếu vì
- A. thiếu lương thực.
- B. kỹ thuật lạc hậu, huấn luyện theo lối cũ, chưa bắt kịp trình độ quân sự phương Tây.
- C. không có tinh thần chiến đấu.
- D. vua không quan tâm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
(Vận dụng) Việc thống nhất trang phục thể hiện mong muốn
- A. làm đẹp cho dân.
- B. thống nhất phong tục tập quán trên toàn quốc ("nhất thống").
- C. bán vải của nhà nước.
- D. bắt chước người Hoa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
(Vận dụng cao) Hạn chế lớn nhất trong tư tưởng văn hóa của Minh Mạng là
- A. coi trọng lịch sử.
- B. khép kín, bài ngoại, không tiếp thu tinh hoa văn hóa, khoa học kỹ thuật phương Tây.
- C. bảo tồn di sản.
- D. khuyến khích học tập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
(Vận dụng cao) Chính sách cấm đạo đã dẫn đến hậu quả
- A. Thiên Chúa giáo biến mất.
- B. gây chia rẽ lương - giáo, tạo cớ cho thực dân Pháp xâm lược sau này.
- C. đất nước đoàn kết hơn.
- D. kinh tế phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
(Vận dụng cao) So sánh quân đội thời Minh Mạng và thời Quang Trung:
- A. Thời Minh Mạng mạnh hơn.
- B. Thời Quang Trung yếu hơn.
- C. Thời Quang Trung thiện chiến, thần tốc; thời Minh Mạng quy củ nhưng thiếu sức sống và sự sáng tạo.
- D. Giống hệt nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tại sao Minh Mạng lại cho lập Quốc sử quán?
- A. Để viết truyện.
- B. Để ghi chép lịch sử chính thống, khẳng định tính chính danh và rút ra bài học trị nước.
- C. Để bán sách.
- D. Để giải trí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
(Vận dụng cao) Việc xác lập chủ quyền biển đảo thời Minh Mạng (đội Hoàng Sa, Bắc Hải) là
- A. hành động ngẫu nhiên.
- B. hoạt động nhà nước thường xuyên, liên tục, có tổ chức chặt chẽ.
- C. do tư nhân tự làm.
- D. không có thật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
(Vận dụng cao) Di sản kiến trúc thời Minh Mạng (Lăng tẩm, Kinh thành) thể hiện
- A. sự xa hoa vô độ.
- B. đỉnh cao của kiến trúc cung đình Việt Nam, hài hòa với thiên nhiên và triết lý phương Đông.
- C. sự sao chép thô thiển.
- D. kỹ thuật phương Tây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
(Vận dụng cao) Đánh giá về chính sách quốc phòng:
- A. Hoàn toàn lơ là.
- B. Có chú trọng xây dựng thành lũy (kiểu Vauban), đóng tàu nhưng tư duy phòng thủ còn lạc hậu.
- C. Rất hiện đại.
- D. Dựa vào nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
(Vận dụng cao) "Thập điều huấn dụ" của Minh Mạng nhằm
- A. dạy dân làm ruộng.
- B. giáo hóa dân chúng theo luân thường đạo lý Nho giáo, giữ gìn trật tự xã hội.
- C. dạy dân buôn bán.
- D. dạy quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
(Vận dụng cao) Sự độc tôn Nho giáo thời Minh Mạng khác thời Lê Thánh Tông ở chỗ
- A. Thời Lê cởi mở hơn.
- B. Thời Minh Mạng Nho giáo đã trở nên giáo điều, xơ cứng, cản trở sự tiếp nhận cái mới.
- C. Thời Minh Mạng không quan trọng Nho giáo.
- D. Không khác gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tổng kết: Văn hóa giáo dục thời Minh Mạng
- A. không có thành tựu.
- B. đạt nhiều thành tựu lớn (sử học, kiến trúc) nhưng mang tính bảo thủ, khép kín.
- C. rất hiện đại.
- D. lai căng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 11 Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
