Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 11 Đề 5
Câu 1
Nhận biết
Minh Mạng đổi tên nước Việt Nam thành gì?
- A. Đại Việt.
- B. Đại Ngu.
- C. Đại Nam.
- D. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Quốc hiệu "Đại Nam" chính thức được sử dụng từ năm nào?
- A. 1838.
- B. 1804.
- C. 1820.
- D. 1858.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong quan hệ với nhà Thanh (Trung Quốc), Minh Mạng thực hiện chính sách
- A. gây chiến tranh.
- B. cắt đứt quan hệ.
- C. thần phục (nộp cống) nhưng giữ vững độc lập chủ quyền (Vương ở trong, Đế ở ngoài).
- D. làm chư hầu lệ thuộc hoàn toàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Đối với các nước phương Tây, Minh Mạng có thái độ
- A. mở cửa đón tiếp.
- B. hợp tác toàn diện.
- C. nghi kỵ, cảnh giác và hạn chế giao thương ("đóng cửa").
- D. xin viện trợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đối với các nước láng giềng (Lào, Chân Lạp), Minh Mạng thực hiện chính sách
- A. hòa hiếu, bình đẳng.
- B. mở rộng ảnh hưởng, xác lập quyền bảo hộ và sáp nhập đất đai (Trấn Tây Thành).
- C. không quan hệ.
- D. sợ hãi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Minh Mạng đã sáp nhập vùng đất nào của Chân Lạp (Cam-pu-chia) vào lãnh thổ Đại Nam?
- A. Phnôm Pênh.
- B. Xiêm Riệp.
- C. Trấn Tây Thành (vùng đất phía Nam Cam-pu-chia).
- D. Bát-tam-bang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Việc cai trị Trấn Tây Thành của Minh Mạng dẫn đến kết quả gì?
- A. Dân Chân Lạp ủng hộ.
- B. Sự nổi dậy chống đối quyết liệt của người dân Chân Lạp, gây tốn kém và bất ổn.
- C. Mở rộng lãnh thổ vĩnh viễn.
- D. Hòa bình lâu dài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Minh Mạng từ chối thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức với nước nào?
- A. Trung Quốc.
- B. Xiêm.
- C. Anh, Pháp, Mỹ.
- D. Lào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Câu nói "Tây dương bản tính quỷ quyệt" thể hiện quan điểm của Minh Mạng về
- A. người Trung Quốc.
- B. người Nhật.
- C. người phương Tây.
- D. người Chăm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Lãnh thổ Đại Nam dưới thời Minh Mạng được đánh giá là
- A. nhỏ hẹp nhất lịch sử.
- B. bị chia cắt.
- C. rộng lớn nhất trong lịch sử phong kiến Việt Nam.
- D. không thay đổi so với thời trước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Minh Mạng cử quan lại đi "dương trình hiệu lực" (đi nước ngoài) nhằm mục đích
- A. đi du lịch.
- B. kết giao đồng minh.
- C. mua bán hàng hóa và quan sát tình hình, học hỏi kỹ thuật (nhưng hạn chế).
- D. tìm đường cứu nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vị quan nào nổi tiếng trong việc đi sứ phương Tây thời Minh Mạng?
- A. Nguyễn Trường Tộ.
- B. Phan Huy Chú, Lý Văn Phức.
- C. Phan Thanh Giản (thời Tự Đức mới đi Pháp).
- D. Nguyễn Ái Quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Chính sách đối ngoại của Minh Mạng với Xiêm (Thái Lan) là
- A. liên minh chặt chẽ.
- B. phụ thuộc.
- C. đối đầu, tranh giành ảnh hưởng ở Lào và Chân Lạp.
- D. không quan hệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Việc đổi quốc hiệu là Đại Nam thể hiện
- A. ý chí độc lập, tự tôn của một quốc gia rộng lớn phương Nam.
- B. muốn làm bá chủ thế giới.
- C. sợ Trung Quốc.
- D. bắt chước Hàn Quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Minh Mạng đối xử với các nhà truyền giáo phương Tây như thế nào?
- A. Cho phép tự do.
- B. Mời vào cung dạy học.
- C. Bắt giam, trục xuất hoặc xử tử.
- D. Phong quan tước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
(Vận dụng) Chính sách "bế quan tỏa cảng" của Minh Mạng xuất phát từ
- A. sự kiêu ngạo.
- B. nhận thức hạn chế về thời cuộc và lo sợ mất an ninh, chủ quyền trước sự bành trướng của phương Tây.
- C. sự nghèo nàn.
- D. lời khuyên của Trung Quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
(Vận dụng) Hậu quả nghiêm trọng nhất của chính sách đối ngoại đóng cửa là
- A. thiếu hàng hóa xa xỉ.
- B. cô lập đất nước, tụt hậu về kinh tế - kỹ thuật, tạo cớ cho Pháp xâm lược và không có đồng minh.
- C. dân không được đi du lịch.
- D. thừa tài nguyên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
(Vận dụng) Việc mở rộng lãnh thổ sang Chân Lạp (Trấn Tây Thành) là
- A. thành công rực rỡ.
- B. sai lầm chiến lược, làm hao tổn quốc lực và gây thù oán với láng giềng.
- C. hành động nhân đạo.
- D. yêu cầu của nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
(Vận dụng) So sánh đối ngoại thời Minh Mạng và thời nay:
- A. Giống nhau.
- B. Trái ngược (Minh Mạng đóng cửa, nay mở cửa hội nhập toàn diện).
- C. Nay đóng cửa hơn.
- D. Minh Mạng mở cửa hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
(Vận dụng) Bài học về bảo vệ chủ quyền biển đảo từ thời Minh Mạng:
- A. Chỉ cần tuyên bố miệng.
- B. Phải thực thi chủ quyền thực tế, liên tục (cắm mốc, vẽ bản đồ, tuần tra) và có tư liệu chứng minh.
- C. Nhờ nước ngoài bảo vệ.
- D. Bỏ hoang đảo xa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tại sao Minh Mạng thất bại trong việc "hiện đại hóa" đất nước dù có cử người đi phương Tây?
- A. Người đi sứ kém cỏi.
- B. Chỉ nhìn nhận kỹ thuật phương Tây là "xảo thuật", không thấy được nền tảng văn minh và thể chế đằng sau nó (tư duy "Đạo - Khí").
- C. Không có tiền mua máy móc.
- D. Phương Tây không bán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
(Vận dụng cao) Chính sách "Bang giao triều cống" với nhà Thanh thực chất là
- A. bán nước.
- B. sách lược ngoại giao mềm dẻo để giữ yên mặt Bắc, tập trung lực lượng cho mặt Nam và nội trị.
- C. sự sợ hãi hèn nhát.
- D. tình hữu nghị thắm thiết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
(Vận dụng cao) Sự kiện tàu Mỹ đến xin giao thương bị Minh Mạng từ chối (1832, 1836) là
- A. hành động dũng cảm.
- B. bỏ lỡ cơ hội tiếp cận với thế giới văn minh và tìm kiếm đối trọng.
- C. hành động đúng đắn.
- D. do tàu Mỹ xấu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
(Vận dụng cao) Quan điểm "Hoa - Di" (Coi mình là trung tâm văn minh, người khác là man di) của Minh Mạng dẫn đến
- A. sự tự tin.
- B. sự tự cao tự đại, khinh thường phương Tây và sai lầm trong đối sách.
- C. sự khiêm tốn.
- D. sự phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
(Vận dụng cao) Đánh giá về công cuộc mở mang bờ cõi của Minh Mạng:
- A. Không có ý nghĩa.
- B. Xác lập cương vực lãnh thổ rộng lớn, thống nhất, bao gồm cả đất liền và biển đảo, là di sản quý giá.
- C. Chỉ là xâm lược.
- D. Làm đất nước nhỏ đi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
(Vận dụng cao) Mối quan hệ căng thẳng với Xiêm thời Minh Mạng dẫn đến
- A. Xiêm ủng hộ Việt Nam chống Pháp.
- B. Xiêm liên kết với phương Tây và tạo sức ép lên biên giới phía Tây của Đại Nam.
- C. Xiêm sáp nhập vào Đại Nam.
- D. Hòa bình vĩnh viễn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
(Vận dụng cao) Nguyên nhân sâu xa khiến Minh Mạng không thể canh tân đất nước là
- A. thiếu vốn.
- B. rào cản của hệ tư tưởng Nho giáo bảo thủ và lợi ích của giai cấp phong kiến thống trị.
- C. nhân dân phản đối.
- D. không có người tài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
(Vận dụng cao) Nếu Minh Mạng mở cửa như Nhật Bản, lịch sử Việt Nam có thể
- A. vẫn bị xâm lược.
- B. có cơ hội thoát khỏi ách đô hộ hoặc ít nhất là có thế lực mạnh hơn để đối đầu với Pháp.
- C. trở thành thuộc địa của Anh.
- D. sụp đổ nhanh hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
(Vận dụng cao) Bi kịch của Minh Mạng trong đối ngoại là
- A. không biết gì về thế giới.
- B. biết sự lớn mạnh của phương Tây nhưng không vượt qua được định kiến và nỗi sợ hãi để thay đổi.
- C. quá thân phương Tây.
- D. bị quan lại lừa dối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tổng kết: Chính sách đối ngoại của Minh Mạng là một trong những nguyên nhân
- A. giúp Việt Nam hùng mạnh.
- B. trực tiếp dẫn đến sự cô lập và suy yếu của Việt Nam trước làn sóng xâm lược của phương Tây.
- C. giúp Việt Nam tránh được chiến tranh.
- D. không ảnh hưởng gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 11 Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
