Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 12 Đề 7
Câu 1 Nhận biết
 Đặc điểm khí hậu của Biển Đông là

  • A.
    ôn đới hải dương.
  • B.
    hàn đới.
  • C.
    nhiệt đới gió mùa.
  • D.
    lục địa khô hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Độ mặn trung bình của nước Biển Đông là

  • A.
    20-25 phần nghìn.
  • B.
    30-33 phần nghìn.
  • C.
    40-45 phần nghìn.
  • D.
    10 phần nghìn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Dòng hải lưu ở Biển Đông chảy theo hướng nào vào mùa đông?

  • A.
    Đông Nam - Tây Bắc.
  • B.
    Đông Bắc - Tây Nam.
  • C.
    Tây Nam - Đông Bắc.
  • D.
    Bắc - Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Các lễ hội miền biển như Lễ khao lề thế lính Hoàng Sa (Lý Sơn) thể hiện

  • A.
    tín ngưỡng thờ cá voi.
  • B.
    sự tri ân những người đi mở cõi, giữ đảo và ý thức chủ quyền từ xa xưa.
  • C.
    cầu mưa thuận gió hòa.
  • D.
    vui chơi giải trí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Văn hóa biển đảo Việt Nam có đặc trưng là

  • A.
    khép kín.
  • B.
    phóng khoáng, dũng cảm, đoàn kết và thích nghi với sóng gió.
  • C.
    sợ biển.
  • D.
    giống văn hóa núi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Cảng biển nào của Việt Nam được coi là cảng trung chuyển quốc tế tiềm năng nhất (do nước sâu, kín gió)?

  • A.
    Hải Phòng.
  • B.
    Đà Nẵng.
  • C.
    Vân Phong (Khánh Hòa).
  • D.
    Cần Thơ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Biển Đông có ý nghĩa gì đối với sự phát triển văn hóa Việt Nam?

  • A.
    Ngăn cách giao lưu.
  • B.
    Là cửa ngõ tiếp nhận các luồng văn hóa thế giới (Ấn Độ, Trung Hoa, phương Tây) làm phong phú văn hóa bản địa.
  • C.
    Làm mất bản sắc.
  • D.
    Không có ý nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Cát vàng (đặc trưng của Hoàng Sa) và cát trắng (đặc trưng của một số đảo Trường Sa) được hình thành từ

  • A.
    đá núi lửa.
  • B.
    xác san hô và vỏ sinh vật biển.
  • C.
    đất liền trôi ra.
  • D.
    phù sa sông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Hiện tượng "Nước trồi" ở vùng biển Nam Trung Bộ tạo điều kiện cho

  • A.
    bão hình thành.
  • B.
    nguồn cá tập trung phong phú (ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận).
  • C.
    sóng thần.
  • D.
    biển bị ô nhiễm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Đảo nào của Việt Nam được mệnh danh là "Đảo Ngọc"?

  • A.
    Cát Bà.
  • B.
    Lý Sơn.
  • C.
    Côn Đảo.
  • D.
    Phú Quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Vườn quốc gia nào nằm trên đảo ở Biển Đông?

  • A.
    Cúc Phương.
  • B.
    Phong Nha.
  • C.
    Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc, Bái Tử Long.
  • D.
    Ba Vì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Ngành công nghiệp đóng tàu của Việt Nam phát triển dựa trên

  • A.
    gỗ rừng.
  • B.
    bờ biển dài, nhiều vũng vịnh và nhu cầu vận tải biển lớn.
  • C.
    nhập khẩu tàu cũ.
  • D.
    công nghệ lạc hậu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Hệ thống đảo ven bờ Việt Nam có khoảng bao nhiêu đảo?

  • A.
    1000.
  • B.
    2000.
  • C.
    Hơn 3000 đảo (khoảng 2773 đảo ven bờ). (Con số thường dùng là gần 3000 hoặc hơn 3000 tính cả xa bờ).
  • D.
    5000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới nhờ

  • A.
    giá trị lịch sử.
  • B.
    giá trị văn hóa.
  • C.
    giá trị thẩm mỹ và địa chất - địa mạo (cảnh quan Karst trên biển).
  • D.
    giá trị kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Các cơn bão trên Biển Đông thường đổ bộ vào khu vực nào của Việt Nam nhiều nhất?

  • A.
    Nam Bộ.
  • B.
    Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ (sau đó dịch dần vào Trung Bộ).
  • C.
    Tây Nguyên.
  • D.
    Đồng bằng sông Cửu Long.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 (Vận dụng) Tại sao ngư dân Việt Nam vẫn kiên trì bám biển dù gặp nhiều rủi ro?

  • A.
    Vì không có việc khác.
  • B.
    Vì sinh kế và ý thức bảo vệ ngư trường truyền thống của cha ông (cột mốc sống).
  • C.
    Vì được trả lương cao.
  • D.
    Vì thích mạo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 (Vận dụng) Phát triển kinh tế đảo (như Phú Quốc, Côn Đảo) giúp

  • A.
    giảm dân số đất liền.
  • B.
    tạo động lực tăng trưởng mới và củng cố an ninh quốc phòng trên biển.
  • C.
    tốn kém ngân sách.
  • D.
    cô lập đảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 (Vận dụng) Việc bảo tồn rạn san hô có ý nghĩa kinh tế là

  • A.
    bán san hô.
  • B.
    duy trì nguồn lợi thủy sản và phát triển du lịch lặn biển.
  • C.
    làm vật liệu xây dựng.
  • D.
    lấn biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 (Vận dụng) Môi trường biển đảo khác đất liền ở chỗ

  • A.
    dễ sống hơn.
  • B.
    khắc nghiệt hơn (thiếu nước ngọt, sóng gió, độ mặn cao) và nhạy cảm, khó phục hồi khi bị ô nhiễm.
  • C.
    không có sinh vật.
  • D.
    không bị ô nhiễm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 (Vận dụng) Biến đổi khí hậu làm mực nước biển dâng sẽ ảnh hưởng nặng nề nhất đến

  • A.
    Tây Nguyên.
  • B.
    Đồng bằng sông Cửu Long (ngập mặn, mất đất).
  • C.
    Trung du.
  • D.
    Vùng núi phía Bắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Sự kiện cá chết hàng loạt ở miền Trung (2016) là bài học về

  • A.
    nuôi trồng thủy sản.
  • B.
    kiểm soát chất thải công nghiệp và đánh đổi môi trường lấy kinh tế.
  • C.
    thiên tai.
  • D.
    dịch bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tiềm năng "đất hiếm" dưới đáy biển Đông là

  • A.
    không có.
  • B.
    một nguồn tài nguyên chiến lược quan trọng cho công nghệ cao trong tương lai.
  • C.
    rất ít.
  • D.
    không khai thác được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Vị trí của Việt Nam là "mặt tiền" của bán đảo Đông Dương ra Biển Đông, điều này có nghĩa là

  • A.
    Việt Nam chịu nhiều bão nhất.
  • B.
    Việt Nam có lợi thế nhất trong giao thương biển nhưng cũng chịu áp lực lớn nhất về an ninh từ biển.
  • C.
    Việt Nam phải đóng cửa.
  • D.
    Việt Nam không có lợi thế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tại sao nói thế kỷ XXI là "Thế kỷ của đại dương"?

  • A.
    Vì đất liền đã chật chội.
  • B.
    Vì nguồn tài nguyên đất liền cạn kiệt, con người hướng ra biển để tìm kiếm không gian sinh tồn và phát triển.
  • C.
    Vì băng tan hết.
  • D.
    Vì sở thích của con người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Văn hóa "Biển" của người Việt thể hiện qua truyền thuyết

  • A.
    Con Rồng cháu Tiên (50 con xuống biển).
  • B.
    Sơn Tinh Thủy Tinh.
  • C.
    Mai An Tiêm.
  • D.
    Cả A, B, C đều có yếu tố biển (nhưng A là cội nguồn).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Việc xây dựng các nhà giàn DK1 trên thềm lục địa nhằm

  • A.
    nghiên cứu khoa học.
  • B.
    khai thác dầu khí.
  • C.
    khẳng định chủ quyền, làm chỗ dựa cho ngư dân và nghiên cứu biển.
  • D.
    làm trạm thu phí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tinh thần "Ra khơi" của thanh niên hiện nay cần gắn liền với

  • A.
    đánh bắt tận diệt.
  • B.
    khởi nghiệp sáng tạo (start-up) trong các lĩnh vực kinh tế biển mới (công nghệ, du lịch, dược liệu biển).
  • C.
    đi du lịch hưởng thụ.
  • D.
    trốn tránh nghĩa vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Mâu thuẫn giữa phát triển công nghiệp ven biển và du lịch biển được giải quyết bằng

  • A.
    cấm du lịch.
  • B.
    cấm công nghiệp.
  • C.
    quy hoạch hợp lý, ưu tiên công nghệ sạch và phát triển bền vững.
  • D.
    chia đôi bờ biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Vai trò của truyền thông trong vấn đề Biển Đông:

  • A.
    Gây kích động thù hằn.
  • B.
    Cung cấp thông tin chính xác, nâng cao nhận thức người dân và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
  • C.
    Giấu kín thông tin.
  • D.
    Không quan trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 (Vận dụng cao) Tổng kết: Thiên nhiên Biển Đông

  • A.
    hoàn toàn thuận lợi.
  • B.
    hoàn toàn khắc nghiệt.
  • C.
    vừa ưu đãi (tài nguyên), vừa thử thách (thiên tai), đòi hỏi con người phải biết thích ứng và chế ngự.
  • D.
    không đáng kể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 12 Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận