Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 13 Đề 5
Câu 1
Nhận biết
Hai quần đảo xa bờ nhất của Việt Nam là
- A. Cát Bà và Côn Đảo.
- B. Phú Quốc và Lý Sơn.
- C. Hoàng Sa và Trường Sa.
- D. Bạch Long Vĩ và Thổ Chu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Tỉnh nào của Việt Nam có đường bờ biển dài nhất?
- A. Quảng Ninh.
- B. Khánh Hòa.
- C. Bình Thuận.
- D. Cà Mau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Việt Nam có chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán trên vùng biển rộng khoảng
- A. 500.000 km².
- B. 1 triệu km².
- C. 2 triệu km².
- D. 3,5 triệu km².
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Dầu mỏ và khí đốt ở thềm lục địa Việt Nam tập trung nhiều nhất ở
- A. Vịnh Bắc Bộ.
- B. Ven biển miền Trung.
- C. Thềm lục địa phía Nam (Bà Rịa - Vũng Tàu).
- D. Vịnh Thái Lan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Bãi biển nào của Việt Nam được tạp chí Forbes bình chọn là một trong 6 bãi biển đẹp nhất hành tinh?
- A. Sầm Sơn.
- B. Cửa Lò.
- C. Mỹ Khê (Đà Nẵng).
- D. Vũng Tàu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Vùng biển Việt Nam nằm trong khí hậu
- A. ôn đới.
- B. hàn đới.
- C. nhiệt đới gió mùa.
- D. cận nhiệt đới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Loại thiên tai nào thường xuyên xảy ra nhất trên Biển Đông?
- A. Sóng thần.
- B. Động đất.
- C. Bão và áp thấp nhiệt đới.
- D. Núi lửa phun.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) nổi tiếng với ngành công nghiệp nào?
- A. Đóng tàu.
- B. Lọc hóa dầu.
- C. Chế biến thủy sản.
- D. Du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Đảo nào là huyện đảo của tỉnh Bình Thuận?
- A. Côn Đảo.
- B. Lý Sơn.
- C. Phú Quý.
- D. Phú Quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tài nguyên du lịch biển đảo của Việt Nam bao gồm
- A. các bãi tắm đẹp.
- B. các di tích lịch sử văn hóa ven biển.
- C. các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Muối Cà Ná nổi tiếng vì
- A. hạt muối to.
- B. hạt muối đen.
- C. độ tinh khiết cao, trắng và mặn.
- D. làm từ nước ngọt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vịnh nào của Việt Nam được coi là một trong những vịnh đẹp nhất thế giới (Câu lạc bộ các vịnh đẹp nhất thế giới)?
- A. Vịnh Cam Ranh.
- B. Vịnh Vũng Rô.
- C. Vịnh Hạ Long, Vịnh Nha Trang, Vịnh Lăng Cô.
- D. Vịnh Xuân Đài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
"Rừng vàng, biển bạc" là câu nói chỉ
- A. màu sắc của rừng và biển.
- B. sự giàu có, phong phú của tài nguyên thiên nhiên Việt Nam.
- C. sự lãng phí.
- D. sự nghèo nàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Các đảo đá vôi tập trung nhiều ở vùng biển nào?
- A. Nam Bộ.
- B. Trung Bộ.
- C. Đông Bắc Bộ (Quảng Ninh - Hải Phòng).
- D. Nam Trung Bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Yếu tố nào quyết định độ mặn của nước biển?
- A. Lượng mưa.
- B. Độ bốc hơi.
- C. Lượng nước sông đổ ra.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
(Vận dụng) Tại sao nghề làm muối ít phát triển ở miền Bắc?
- A. Vì không có biển.
- B. Vì có nhiều cửa sông đổ ra làm nhạt nước biển, mưa nhiều và ít nắng hơn miền Nam.
- C. Vì dân không biết làm.
- D. Vì biển bẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
(Vận dụng) Lợi thế của cảng nước sâu là gì?
- A. Đẹp hơn.
- B. An toàn hơn.
- C. Có thể đón tàu trọng tải lớn (tàu mẹ) vào làm hàng, giảm chi phí trung chuyển.
- D. Nuôi được nhiều cá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
(Vận dụng) Phát triển điện gió ngoài khơi (như ở Bạc Liêu, Bình Thuận) có lợi ích
- A. tốn diện tích đất.
- B. tận dụng nguồn gió mạnh và ổn định, không chiếm đất liền, giảm phát thải khí nhà kính.
- C. làm chết cá.
- D. ồn ào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
(Vận dụng) Tại sao phải bảo vệ rừng ngập mặn Cần Giờ, Cà Mau?
- A. Để lấy củi.
- B. Vì đây là lá phổi xanh, bức tường xanh chắn sóng và nơi ươm nuôi thủy sản ven biển.
- C. Để lấn biển.
- D. Để làm nhà.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
(Vận dụng) Du lịch biển đảo bền vững là
- A. xả rác thoải mái.
- B. xây dựng bê tông hóa tất cả.
- C. phát triển du lịch đi đôi với bảo vệ môi trường, bảo tồn văn hóa và chia sẻ lợi ích với cộng đồng.
- D. cấm khách du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
(Vận dụng cao) Mối quan hệ giữa khai thác dầu khí và bảo vệ chủ quyền:
- A. Khai thác dầu khí chỉ vì tiền.
- B. Các giàn khoan dầu khí là những "cột mốc chủ quyền" khẳng định quyền chủ quyền của Việt Nam trên thềm lục địa.
- C. Làm yếu chủ quyền.
- D. Không liên quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
(Vận dụng cao) "Kinh tế cảng biển" là động lực cho
- A. nông nghiệp.
- B. lâm nghiệp.
- C. công nghiệp, dịch vụ logistics và đô thị hóa ven biển.
- D. thủ công nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tại sao Nam Trung Bộ là vùng thuận lợi nhất cho nghề cá và du lịch biển?
- A. Vì biển nông.
- B. Vì bờ biển khúc khuỷu nhiều vũng vịnh, nước sâu, nhiều bãi tắm đẹp và ngư trường lớn (nước trồi).
- C. Vì dân số đông.
- D. Vì không có bão.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tác động của ô nhiễm nhựa đại dương đến kinh tế:
- A. Tăng thu nhập cho người nhặt rác.
- B. Gây thiệt hại cho du lịch, đánh bắt thủy sản và tốn kém chi phí xử lý.
- C. Giúp cá phát triển.
- D. Làm biển đẹp hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
(Vận dụng cao) Giải pháp để ngư dân bám biển lâu dài:
- A. Cho tiền.
- B. Hỗ trợ đóng tàu lớn (vỏ thép), trang bị thông tin liên lạc, dịch vụ hậu cần nghề cá và bảo vệ an ninh.
- C. Cấm ra khơi xa.
- D. Chuyển nghề.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tiềm năng y dược biển (rong, tảo, sinh vật biển) của Việt Nam:
- A. Rất ít.
- B. Rất lớn nhưng chưa được khai thác xứng tầm.
- C. Đã khai thác hết.
- D. Không có giá trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
(Vận dụng cao) Quy hoạch không gian biển giúp giải quyết mâu thuẫn giữa
- A. các tỉnh.
- B. các ngành kinh tế (như du lịch vs dầu khí vs bảo tồn) và bảo vệ môi trường.
- C. các nước.
- D. đất liền và biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
(Vận dụng cao) Nước biển dâng đe dọa an ninh lương thực vì
- A. làm cá chết.
- B. gây xâm nhập mặn, làm mất diện tích đất trồng lúa ở các đồng bằng lớn (ĐBSCL, ĐBSH).
- C. làm mưa nhiều.
- D. làm nước ngọt hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
(Vận dụng cao) Việc Việt Nam tham gia các công ước quốc tế về môi trường biển thể hiện
- A. sự bắt buộc.
- B. trách nhiệm của một quốc gia biển đối với các vấn đề toàn cầu.
- C. sự yếu thế.
- D. sự lãng phí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
(Vận dụng cao) Tổng kết: Chiến lược phát triển kinh tế biển của Việt Nam chuyển từ
- A. "tư duy đất liền" sang "tư duy đại dương".
- B. khai thác ven bờ sang xa bờ.
- C. nâu (tài nguyên) sang xanh (bền vững).
- D. Tất cả các sự chuyển dịch trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Cánh Diều Bài 13 Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
