Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Câu 1: Bào tử của vi khuẩn và nấm men:
a. Xuất hiện trong những giai đoạn giống nhau của quá trình sinh trưởng, phát triển.
b. Có chức năng hoàn toàn giống nhau.
c. Mỗi tế bào vi khuẩn chỉ có một bào tử, mỗi tế bào nấm men thì có nhiều bào tử.
d. Tất cả đều sai.
Câu 2: Trong chuỗi thức ăn VSV là:
a. Nhân tố khởi đầu.
b. Nhân tố trung gian
c. Nhân tố kết thúc
d. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Có thể phân biệt bào tử và tế bào sinh dưỡng của vi khuẩn bằng phương pháp nhuộm Gram.
a. Đúng
b. Sai
Câu 4: Vị trí thể nhân ở tế bào vi khuẩn:
a. Lơ lửng trong TBC
b. Nằm chính giữa TBC
c. Xuất phát từ mesosome
d. Tất cả đều sai
Câu 5: Chất có ở trung tâm diệp lục của vi khuẩn là:
a. Fe
c. Zn
c. Cu
d. Mg
Câu 6: Capsule của VK cấu tạo từ:
a. Polysaccharide
b. Phospholipid
c. Peptidoglycan
d. Lipoprotein
Câu 7: Hạch nấm không có:
a. Melanin
b. Tiết diện tròn
c. Khả năng phát triển thành khuẩn ti mới
d. Bộ phận sinh sản
Câu 8: Một số hình thái đặc biệt được tìm thấy ở khuẩn ti nấm mốc:
a. Vòi hút, thể stroma
b. Sợi lòng thòng, thể đệm
c. Bó sợi, hạch nấm.
d. Tất cả đều đúng
Câu 9: Bào tử không có ở nấm mốc:
a. BT túi
b. BT bắn
c. BT đảm
d. BT noãn
Câu 10: Trong trường hợp bào tử đính được sinh ra từ tế bào sinh bào tử thì khoảng cách bào tử được sinh ra trước so với thể bình:
a. Xa hơn
b. Mọi khoảng cách đều như nhau
c. Gần hơn
d. Tất cả đều sai
Câu 11: Quá trình hình thành bào tử trực tiếp từ một tế bào riêng lẻ không thông qua tiếp hợp:
a. Sự sinh sản theo lối trực phân
b. Nảy chồi
c. Tạo bào tử túi
d. Sinh sản đơn tính
Câu 12: Lớp trong của thành tế bào nấm men cấu tạo từ:
a. Glucan
b. Manan protein
c. Lipoprotein
d. Peptidoglucan
Câu 13: Thành TB nấm men có chức năng:
a. Duy trì hình thái và áp suất thẩm thấu của TB
b. Tổng hợp ATP
c. Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử
d. Tất cả đều đúng
Câu 14: Trong môi trường mạch nha, nấm men hình thành bào tử:
a. Ngay sau khi nuôi cấy
b. 5 ngày sau khi nuôi
c. Sau 5-10 ngày sau khi nuôi
d. Sau 10-15 ngày
Câu 15: Loại sinh sản nào quan trọng ở nấm mốc do sản xuất ra một lượng lớn cá thể và xảy ra nhiều lần trong mùa sinh sản:
a. Sinh sản vô tính
b. Sinh sản hữu tính
c. Sinh sản sinh dưỡng
d. Tất cả đều quan trọng
Câu 16: Tảo lam di động nhờ:
a. Trườn, bò hoặc trượt trên giá thể
b. Tảo lam không có khả năng di động
c. Tiên mao
d. Tất cả đều sai
Câu 17: Trung gian của VK và thực vật:
a. Mycoplasma
b. Rickettsia
c. Xoắn thể
d. Vi khuẩn lam
Câu 18: Chọn câu sai
a. VK lam đã có lục lạp
b. TB VK lam có thể được bao bởi màng nhày
c. VK lam thuộc ngành tảo
d. Thành TB VK lam là lớp lưới murein
Câu 19: VSV trước đây còn gọi là nấm tia:
a. Xoắn thể
b. Xoắn khuẩn
c. Niêm vi khuẩn
d. Xạ khuẩn
Câu 20: Chọn câu đúng khi nói về xoắn thể:
a. Di động được (nhờ tiên mao)
b. Không tạo được thể qua lọc
c. Khó bắt màu thuốc nhuộm
d. Quan sát được dưới kính hiển vi thường nhờ sự phát sáng
Câu 21: Khi nuôi cấy virus có thể hạn chế sự ảnh hưởng của vi khuẩn bằng cách cho vào môi trường nuôi cấy chất kháng sinh.
a. Đúng
b. Sai
Câu 22: Vỏ bọc ngoài là thành phần không bắt buộc ở virus, nhưng loài virus nào có vỏ bọc ngoài thì nó trở thành thành phần bắt buộc đối với loài đó.
a. Đúng
b. Sai
Câu 23: Protein của virus HIV được tổng hợp ở:
a. Trong nhân tế bào kí chủ
b. Trong tế bào chất kí chủ
c. Bên ngoài tế bào kí chủ
d. b và c đúng
Câu 24: A.a sơ cấp?
A. Là a.a nhận nhóm amin từ NH4+ vô cơ.
B. Là a.a nhận nhóm amin từ NO3- vô cơ.
C. Là a.a nhận nhóm amin từ chất hữu cơ.
D. b và c đúng.
Câu 25: Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía thuộc loại?
a. Quang dị dưỡng.
b. Quang tự dưỡng.
c. Hóa dị dưỡng.
d. Hóa tự dưỡng.
Câu 26: Vi sinh vật có khả năng cố định đạm?
a. Vi khuẩn, virus, vi khuẩn lam.
b. Vi khuẩn, vi khuẩn lam, xạ khuẩn.
c. Vi khuẩn lam, nấm men, nấm mốc.
d. Nấm men, nấm mốc, xạ khuẩn.
Câu 27: Quang hợp ở vi khuẩn cho ra O2?
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 28: Quá trình tổng hợp lysine có bản chất là quá trình?
a. Hô hấp kị khí.
b. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn.
c. Lên men.
d. Hô hấp kị khí.
Câu 29: Nấm men thuộc nhóm:
a. Prokaryote
b. Eukaryote
c. Thực vật
d. Động vật
Câu 30: Thành phần tế bào nấm men gồm
a. Lypoprotein
b. Monoprotein
c. Glucon
d. Cả ba đều đúng
Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.