Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 3 Đề 7
Câu 1 Nhận biết
 Sắp xếp các cuộc kháng chiến sau theo trình tự thời gian: (1) Chống Tống thời Lý, (2) Chống Mông - Nguyên, (3) Chống Thanh, (4) Chống Minh (nhà Hồ).

  • A.
    1 - 2 - 3 - 4.
  • B.
    1 - 2 - 4 - 3.
  • C.
    2 - 1 - 4 - 3.
  • D.
    1 - 4 - 2 - 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Câu thơ "Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn / Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ" (Bình Ngô đại cáo) tố cáo tội ác của giặc nào?

  • A.
    Giặc Tống.
  • B.
    Giặc Nguyên.
  • C.
    Giặc Minh.
  • D.
    Giặc Thanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Điểm độc đáo trong nghệ thuật quân sự của Lý Thường Kiệt là sự kết hợp giữa:

  • A.
    Quân sự và Kinh tế.
  • B.
    Quân sự, Chính trị và Ngoại giao (Đánh đòn tâm lý "Nam quốc sơn hà", chủ động giảng hòa).
  • C.
    Quân sự và Tôn giáo.
  • D.
    Thủy chiến và Bộ chiến đơn thuần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 So sánh: Điểm giống nhau giữa trận Bạch Đằng 938 và Bạch Đằng 1288 là:

  • A.
    Kẻ thù.
  • B.
    Địa điểm và cách đánh (cọc ngầm).
  • C.
    Người chỉ huy.
  • D.
    Thời gian diễn ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Vận dụng: Bài học "Dĩ bất biến ứng vạn biến" (Lấy cái không thay đổi để đối phó với cái muôn ngàn thay đổi) của Hồ Chí Minh có nét tương đồng với tư tưởng quân sự nào?

  • A.
    Tiên phát chế nhân.
  • B.
    Thần tốc, táo bạo.
  • C.
    Sự linh hoạt, sáng tạo trong chiến lược của Trần Hưng Đạo (Tùy thời tạo thế).
  • D.
    Vườn không nhà trống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý (1075-1077) là cuộc kháng chiến "hoàn toàn chủ động"?

  • A.
    Vì ta đánh sang đất Tống trước.
  • B.
    Vì ta chọn nơi quyết chiến.
  • C.
    Vì ta chủ động kết thúc chiến tranh.
  • D.
    Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong lịch sử, vị vua nào được mệnh danh là "Vua hiền" (Phật hoàng) đã lãnh đạo 2 cuộc kháng chiến chống Nguyên thành công?

  • A.
    Lý Thái Tổ.
  • B.
    Trần Nhân Tông.
  • C.
    Lê Thánh Tông.
  • D.
    Khải Định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Đối tượng tác chiến của quân dân ta trong các thế kỷ X - XVIII chủ yếu đến từ phương nào?

  • A.
    Phương Tây.
  • B.
    Phương Bắc (các triều đại phong kiến Trung Quốc).
  • C.
    Phương Nam.
  • D.
    Phương Đông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Câu hỏi tư duy: Nếu An Dương Vương không chủ quan, liệu nước Âu Lạc có thể tồn tại lâu hơn không?

  • A.
    Có thể, vì Âu Lạc có thành Cổ Loa kiên cố, vũ khí tốt và quân đội mạnh.
  • B.
    Không, vì Triệu Đà quá mạnh.
  • C.
    Không, vì định mệnh lịch sử.
  • D.
    Có, nhưng sẽ bị nước khác xâm lược ngay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Sự kiện nào chứng tỏ "Hào khí Đông A" không chỉ ở vua quan mà thấm đần trong nhân dân?

  • A.
    Các bô lão hô "Đánh".
  • B.
    Quân sĩ thích chữ "Sát Thát".
  • C.
    Trần Quốc Toản bóp nát quả cam.
  • D.
    Tất cả các sự kiện trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Liên hệ: Chiến lược "Chiến tranh nhân dân" ngày nay được kế thừa từ truyền thống nào?

  • A.
    "Ngụ binh ư nông".
  • B.
    "Trăm họ là binh".
  • C.
    "Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh".
  • D.
    Tất cả các truyền thống trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Điểm khác biệt của cuộc kháng chiến chống Thanh (1789) so với các cuộc kháng chiến thời Lý, Trần là:

  • A.
    Thời gian rất ngắn (thần tốc).
  • B.
    Diễn ra vào dịp Tết.
  • C.
    Do phong trào nông dân lãnh đạo (Tây Sơn) thay vì triều đình phong kiến chính thống.
  • D.
    Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Nhận định nào SAI khi nói về nghệ thuật quân sự Việt Nam?

  • A.
    Lấy nhỏ thắng lớn.
  • B.
    Lấy ít địch nhiều.
  • C.
    Lấy yếu chống mạnh.
  • D.
    Lấy đông đè người (dùng số lượng áp đảo).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Tại sao Quang Trung không truy kích quân Thanh sang tận Trung Quốc?

  • A.
    Vì sợ thua.
  • B.
    Vì không đủ lương thực.
  • C.
    Vì muốn giữ hòa hiếu, tránh cuộc chiến tranh kéo dài gây khổ cho dân và biết điểm dừng chiến lược.
  • D.
    Vì quân lính mệt mỏi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm thường gắn liền với sự ra đời của những áng văn thơ bất hủ nào?

  • A.
    Nam quốc sơn hà, Hịch tướng sĩ, Bình Ngô đại cáo.
  • B.
    Truyện Kiều.
  • C.
    Chinh phụ ngâm.
  • D.
    Lục Vân Tiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Vùng đất "phên dậu" phía Bắc thường xuyên diễn ra các trận đánh lớn là:

  • A.
    Lạng Sơn (Chi Lăng), Bắc Giang (Như Nguyệt, Xương Giang).
  • B.
    Nghệ An.
  • C.
    Thanh Hóa.
  • D.
    Quảng Ninh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Biểu tượng của tinh thần bất khuất trong kháng chiến chống Pháp giai đoạn đầu là:

  • A.
    Nguyễn Tri Phương (bị thương không cho băng bó, nhịn ăn đến chết).
  • B.
    Hoàng Diệu (treo cổ tự vẫn để giữ khí tiết).
  • C.
    Nguyễn Trung Trực (khảng khái trước pháp trường).
  • D.
    Tất cả các tấm gương trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Nguyên nhân nào khiến quân đội nhà Trần 3 lần rút khỏi Thăng Long mà không bị coi là "thất bại"?

  • A.
    Vì họ bỏ chạy.
  • B.
    Vì đó là rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng, nhử địch vào thế trận định sẵn (lùi 1 bước tiến 3 bước).
  • C.
    Vì Thăng Long không quan trọng.
  • D.
    Vì vua Trần sợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Tác dụng của hệ thống thủy lợi (đê điều) trong kháng chiến chống ngoại xâm?

  • A.
    Không có tác dụng.
  • B.
    Vừa phát triển kinh tế, vừa là chướng ngại vật hoặc phương tiện hỗ trợ phòng thủ (như sông Như Nguyệt).
  • C.
    Chỉ để tưới tiêu.
  • D.
    Làm cản trở quân ta.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 "Phòng ngự tích cực" khác "Phòng ngự thụ động" ở chỗ nào?

  • A.
    Thụ động là ngồi chờ; Tích cực là vừa phòng ngự vừa phản công tiêu hao địch.
  • B.
    Tích cực là tấn công liên tục.
  • C.
    Thụ động là đầu hàng.
  • D.
    Giống nhau.
  • E.
    Thụ động là ngồi chờ; Tích cực là vừa phòng ngự vừa phản công tiêu hao địch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Câu hỏi mở: Tại sao lịch sử Việt Nam là lịch sử của những cuộc chiến tranh giữ nước?

  • A.
    Do vị trí địa - chính trị đặc biệt quan trọng và lòng tham của các thế lực ngoại bang.
  • B.
    Do người Việt thích chiến tranh.
  • C.
    Do đất nước quá rộng lớn.
  • D.
    Do không có ngoại giao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Di sản quân sự của Hoàng đế Quang Trung để lại là:

  • A.
    Lối đánh du kích.
  • B.
    Nghệ thuật hành quân thần tốc và tác chiến cơ động (vận động chiến) đỉnh cao.
  • C.
    Nghệ thuật xây thành.
  • D.
    Nghệ thuật thủy chiến trên biển xa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Sự kiện nào đánh dấu chấm dứt hoàn toàn hy vọng khôi phục nhà Lê, thống nhất đất nước về mặt nhà nước dưới thời Tây Sơn?

  • A.
    Vua Lê Chiêu Thống bỏ chạy sang Trung Quốc (1789).
  • B.
    Quang Trung lên ngôi Hoàng đế (1788).
  • C.
    Nguyễn Nhạc xưng đế.
  • D.
    Nguyễn Ánh chiếm Gia Định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Một bài học lớn về "dựng nước" được rút ra từ các cuộc kháng chiến là:

  • A.
    Nước giàu thì mới mạnh.
  • B.
    Kinh tế, văn hóa, xã hội vững mạnh là nền tảng (gốc) để quốc phòng vững mạnh.
  • C.
    Chỉ cần quân sự mạnh.
  • D.
    Phải có nhiều đồng minh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Việc nhà Trần tổ chức Hội nghị Bình Than và Diên Hồng cho thấy chế độ chính trị thời Trần mang tính chất:

  • A.
    Độc tài.
  • B.
    Dân chủ sơ khai (Dân chủ quân sự/quý tộc), tôn trọng ý kiến cộng đồng.
  • C.
    Vô chính phủ.
  • D.
    Phong kiến quan liêu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Trong kháng chiến chống Pháp, phong trào kháng chiến ở Nam Kỳ (1859-1867) có đặc điểm gì?

  • A.
    Chỉ có quân triều đình chiến đấu.
  • B.
    Nhân dân tự động đứng lên kháng chiến sôi nổi, bất chấp lệnh bãi binh của triều đình.
  • C.
    Pháp chiếm đất rất dễ dàng.
  • D.
    Nhân dân ủng hộ Pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Liên hệ thực tế: Ngày nay, để bảo vệ Tổ quốc "từ sớm, từ xa", chúng ta cần làm gì?

  • A.
    Phát triển kinh tế biển.
  • B.
    Tăng cường tiềm lực quốc phòng.
  • C.
    Thực hiện đường lối ngoại giao mềm dẻo, đa phương hóa.
  • D.
    Kết hợp tổng hợp tất cả các yếu tố trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Câu nói "Thái bình nên gắng sức / Non nước vững ngàn thu" của Trần Nhân Tông nhắc nhở điều gì?

  • A.
    Khi hòa bình phải nghỉ ngơi.
  • B.
    Ngay trong thời bình phải lo củng cố lực lượng, xây dựng đất nước để ngăn ngừa chiến tranh.
  • C.
    Phải đi du lịch.
  • D.
    Phải viết sách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Nghệ thuật "Tâm công" (đánh vào lòng người) được Nguyễn Trãi (thời Lê - liên hệ) và Lý Thường Kiệt sử dụng nhằm:

  • A.
    Làm địch sợ hãi, tan rã tinh thần mà không cần đánh nhiều.
  • B.
    Giết địch nhiều hơn.
  • C.
    Lừa dối địch.
  • D.
    Khoe tài văn chương.
  • E.
    Làm địch sợ hãi, tan rã tinh thần mà không cần đánh nhiều.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Kết thúc bài 7, em cảm nhận điều gì sâu sắc nhất về lịch sử dân tộc?

  • A.
    Lịch sử đầy đau thương.
  • B.
    Lịch sử hào hùng, bi tráng; dân tộc Việt Nam nhỏ bé nhưng có sức sống mãnh liệt và trí tuệ phi thường để tồn tại và phát triển.
  • C.
    Lịch sử chỉ toàn chiến tranh.
  • D.
    Lịch sử không có gì đặc biệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 3 Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận