Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 6 Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, chiến trường Lào có vị trí chiến lược như thế nào đối với Việt Nam?
- A. Không liên quan.
- B. Là "cánh đồng Chum" che chắn phía Tây, nơi có đường mòn Hồ Chí Minh đi qua để chi viện cho miền Nam Việt Nam.
- C. Là nơi Mỹ không dám đánh.
- D. Là nơi nghỉ dưỡng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Lực lượng lãnh đạo cách mạng Lào trong kháng chiến chống Mỹ là:
- A. Lào Ít-xa-la.
- B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
- C. Đảng Nhân dân Lào (sau là Đảng Nhân dân Cách mạng Lào) và Mặt trận Lào Yêu nước (Neo Lào Hắc Xạt).
- D. Hoàng gia Lào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Hiệp định Viêng Chăn (1973) lập lại hòa bình và thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào dẫn đến kết quả:
- A. Mỹ tiếp tục ném bom.
- B. Phe phái hữu (thân Mỹ) nắm quyền.
- C. Thành lập Chính phủ liên hiệp và sau đó là sự ra đời của nước CHDCND Lào (2/12/1975) một cách hòa bình.
- D. Chia cắt Lào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Sự kiện "Ngày thứ Tư đen tối" ở Thái Lan (1973) và phong trào sinh viên 1976 phản ánh điều gì?
- A. Sự ổn định chính trị.
- B. Cuộc đấu tranh của nhân dân Thái Lan chống lại chế độ độc tài quân sự, đòi dân chủ.
- C. Lễ hội té nước.
- D. Suy thoái kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Sau khi Mỹ rút quân năm 1975, Cam-pu-chia rơi vào tay lực lượng nào?
- A. Chính phủ Lonnol.
- B. Hoàng thân Sihanouk.
- C. Tập đoàn Khơ-me Đỏ (Pol Pot - Ieng Sary).
- D. Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Tội ác lớn nhất của chế độ Khơ-me Đỏ là:
- A. Tham nhũng.
- B. Thi hành chính sách diệt chủng tàn bạo, giết hại hàng triệu người dân Cam-pu-chia và gây chiến tranh biên giới với Việt Nam.
- C. Buôn lậu.
- D. Phá rừng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ngày 17/4/1975 là ngày giải phóng của:
- A. Sài Gòn.
- B. Phnôm Pênh (Khơ-me Đỏ tiến vào thủ đô, kết thúc kháng chiến chống Mỹ nhưng mở ra bi kịch mới).
- C. Viêng Chăn.
- D. Băng Cốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Vương quốc Cam-pu-chia hiện nay theo thể chế chính trị nào?
- A. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
- B. Cộng hòa tổng thống.
- C. Quân chủ lập hiến (Vua trị vì nhưng không cai trị).
- D. Độc tài quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Đông Ti-mo (Timor Leste) là thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha, sau đó bị nước nào sáp nhập năm 1976?
- A. Úc.
- B. Phi-líp-pin.
- C. In-đô-nê-xi-a (trở thành tỉnh thứ 27).
- D. Mã Lai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Con đường giành độc lập của Đông Ti-mo diễn ra thông qua:
- A. Chiến tranh tổng lực với In-đô-nê-xi-a.
- B. Mua lại độc lập.
- C. Cuộc trưng cầu dân ý do Liên hợp quốc giám sát (1999) và tuyên bố độc lập chính thức năm 2002.
- D. Được In-đô-nê-xi-a tự nguyện trao trả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Xu-pha-nu-vông được mệnh danh là:
- A. Vua Lào.
- B. "Hoàng thân Đỏ" (nhà lãnh đạo cách mạng Lào xuất thân hoàng tộc).
- C. Tổng thống Lào.
- D. Tướng quân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tại sao Việt Nam phải đưa quân tình nguyện sang giúp Cam-pu-chia năm 1978?
- A. Để xâm lược Cam-pu-chia.
- B. Để thực hiện quyền tự vệ chính đáng (chống Khơ-me Đỏ xâm lược biên giới) và đáp lời kêu gọi giúp đỡ của Mặt trận Đoàn kết dân tộc cứu nước Cam-pu-chia.
- C. Để khai thác tài nguyên.
- D. Để chiếm đền Angkor Wat.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hiệp định Pa-ri về Cam-pu-chia (1991) đã:
- A. Chấm dứt xung đột, mang lại hòa bình và tổng tuyển cử tự do cho Cam-pu-chia.
- B. Công nhận Khơ-me Đỏ.
- C. Chia cắt Cam-pu-chia.
- D. Đưa quân Mỹ vào.
- E. Chấm dứt xung đột, mang lại hòa bình và tổng tuyển cử tự do cho Cam-pu-chia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong thời kỳ Khơ-me Đỏ, người dân Cam-pu-chia bị dồn vào:
- A. Các thành phố lớn.
- B. Các công xã nông thôn lao động khổ sai ("Trại tập trung khổng lồ").
- C. Các trường học.
- D. Các nhà máy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Vai trò của Liên hợp quốc (UNTAC) tại Cam-pu-chia giai đoạn 1992-1993 là:
- A. Cai trị Cam-pu-chia.
- B. Giám sát ngừng bắn, giải giáp các phe phái và tổ chức tổng tuyển cử tự do.
- C. Viện trợ lương thực.
- D. Đánh Khơ-me Đỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Bru-nây giành độc lập từ Anh năm 1984 nhưng vẫn duy trì chế độ:
- A. Cộng hòa.
- B. Quân chủ chuyên chế (Sultan nắm mọi quyền hành).
- C. Dân chủ đại nghị.
- D. Xã hội chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nguồn thu nhập chính giúp Bru-nây trở nên giàu có là:
- A. Du lịch.
- B. Nông nghiệp.
- C. Dầu mỏ và khí đốt.
- D. Công nghệ thông tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Phong trào ly khai ở miền Nam Thái Lan và miền Nam Phi-líp-pin chủ yếu liên quan đến vấn đề:
- A. Kinh tế.
- B. Tôn giáo và sắc tộc (Cộng đồng người Hồi giáo thiểu số).
- C. Chính trị.
- D. Biên giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tên gọi cũ của Thái Lan trước năm 1939 là:
- A. Miến Điện.
- B. Lan Xang.
- C. Xiêm (Siam).
- D. Phù Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Cuộc cách mạng năm 1932 ở Xiêm đã chuyển thể chế chính trị của nước này từ:
- A. Thuộc địa sang độc lập.
- B. Quân chủ chuyên chế sang Quân chủ lập hiến (Vua không còn thực quyền tuyệt đối).
- C. Quân chủ sang Cộng hòa.
- D. Cộng hòa sang Quân chủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Cay-xỏn Phôm-vi-hản là nhà lãnh đạo có công lớn trong:
- A. Kháng chiến chống Pháp.
- B. Kháng chiến chống Mỹ.
- C. Công cuộc đổi mới ở Lào.
- D. Tất cả các giai đoạn trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Việt Nam rút hết quân tình nguyện khỏi Lào vào năm nào?
- A. 1975.
- B. 1980.
- C. 1987-1988 (sau khi tình hình Lào ổn định).
- D. 2000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cánh đồng Chum (Lào) nổi tiếng vì:
- A. Có nhiều chum vàng.
- B. Là di tích khảo cổ bí ẩn và là chiến trường ác liệt trong kháng chiến chống Mỹ.
- C. Là nơi sản xuất rượu.
- D. Là sân bay lớn nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Nước nào là Chủ tịch luân phiên của ASEAN năm 2020 (năm đại dịch Covid)?
- A. Thái Lan.
- B. Việt Nam.
- C. Xin-ga-po.
- D. Bru-nây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Xanana Gusmao là anh hùng dân tộc của nước nào?
- A. Cam-pu-chia.
- B. Lào.
- C. Đông Ti-mo.
- D. Phi-líp-pin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Mối quan hệ "Ba dòng thác cách mạng" ở Đông Dương (Việt - Miên - Lào) trong kháng chiến chống Mỹ được ví như:
- A. Nước với lửa.
- B. Môi với răng (Môi hở răng lạnh), cùng chung chiến hào, chung kẻ thù.
- C. Chủ với tớ.
- D. Đối tác thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Sự kiện nào đánh dấu Campuchia thoát khỏi khủng hoảng chính trị kéo dài sau thời Khơ-me Đỏ?
- A. Việt Nam rút quân (1989).
- B. Hiệp định Paris (1991).
- C. Chính phủ mới được thành lập sau bầu cử 1993, Sihanouk trở lại làm vua.
- D. Pol Pot chết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Tình hình Biển Đông trở nên căng thẳng ảnh hưởng trực tiếp đến an ninh của các nước nào nhất?
- A. Lào và Thái Lan.
- B. Việt Nam, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a (các nước ven biển).
- C. Myanmar và Campuchia.
- D. Đông Ti-mo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam đã tác động trực tiếp đến cách mạng Lào như thế nào?
- A. Làm Lào thất bại.
- B. Buộc Pháp phải ký Hiệp định Giơ-ne-vơ công nhận độc lập chủ quyền của Lào (cùng với VN và Campuchia).
- C. Pháp tăng quân sang Lào.
- D. Lào bị chia cắt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kết luận: Hành trình độc lập của 3 nước Đông Dương có đặc điểm chung là:
- A. Dễ dàng.
- B. Tách biệt nhau.
- C. Gắn bó mật thiết, tác động qua lại lẫn nhau và đều phải trải qua cuộc chiến tranh lâu dài, gian khổ chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ.
- D. Nhờ Liên hợp quốc trao trả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 6 Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
