Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 8 Đề 7
Câu 1 Nhận biết
 So sánh khởi nghĩa Hai Bà Trưng và khởi nghĩa Lý Bí:

  • A.
    Đều chống nhà Hán.
  • B.
    Đều thất bại ngay lập tức.
  • C.
    Đều chống ách đô hộ phương Bắc, giành được độc lập trong một thời gian ngắn và xưng Vương/Đế.
  • D.
    Đều do phụ nữ lãnh đạo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Điểm giống nhau giữa chiến thắng Bạch Đằng năm 938 và năm 1288 là:

  • A.
    Kẻ thù (Nam Hán vs Nguyên).
  • B.
    Nghệ thuật quân sự (dùng cọc ngầm và thủy triều) và địa điểm.
  • C.
    Người lãnh đạo (Ngô Quyền vs Trần Hưng Đạo).
  • D.
    Thời gian diễn ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Sự khác biệt lớn nhất giữa khởi nghĩa Lam Sơn và phong trào Tây Sơn là:

  • A.
    Lam Sơn chống ngoại xâm, Tây Sơn chỉ chống nội phản.
  • B.
    Lam Sơn khôi phục vương triều phong kiến truyền thống (nhà Lê); Tây Sơn là phong trào nông dân vươn lên nắm quyền và thực hiện cải cách táo bạo.
  • C.
    Lam Sơn thất bại, Tây Sơn thắng lợi.
  • D.
    Lam Sơn ở miền Nam, Tây Sơn ở miền Bắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Điểm chung trong nghệ thuật quân sự của Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo và Quang Trung là:

  • A.
    Đều phòng ngự thụ động.
  • B.
    Đều chủ động, sáng tạo, biết phát huy sức mạnh toàn dân và yếu tố "nhân hòa".
  • C.
    Đều dựa vào thành lũy.
  • D.
    Đều cầu viện nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 "Chiến tranh giải phóng" khác "Khởi nghĩa" ở điểm nào?

  • A.
    Khởi nghĩa quy mô nhỏ hơn.
  • B.
    Khởi nghĩa chỉ dùng gậy gộc.
  • C.
    Khởi nghĩa là hành động nổi dậy ban đầu; Chiến tranh giải phóng là giai đoạn phát triển cao hơn, quy mô lớn, có tổ chức chặt chẽ để giành lại chủ quyền quốc gia.
  • D.
    Không khác nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Trong lịch sử, triều đại nào có công thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ một cách trọn vẹn nhất (từ Bắc vào Nam)?

  • A.
    Nhà Lý.
  • B.
    Nhà Trần.
  • C.
    Nhà Tây Sơn (bước đầu).
  • D.
    Nhà Nguyễn (năm 1802 - thống nhất lãnh thổ rộng lớn gần như ngày nay).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Tại sao nói thế kỷ XVIII là "Thế kỷ của nông dân khởi nghĩa"?

  • A.
    Vì nông dân thích đánh nhau.
  • B.
    Vì chế độ phong kiến khủng hoảng trầm trọng, đời sống nông dân cùng cực dẫn đến hàng loạt cuộc khởi nghĩa (tiêu biểu là Tây Sơn).
  • C.
    Vì có nhiều vũ khí.
  • D.
    Vì dân số tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Bài học "Lấy dân làm gốc" được vận dụng trong mọi cuộc chiến tranh giữ nước như thế nào?

  • A.
    Dân đóng thuế nuôi quân.
  • B.
    Dân đi lính.
  • C.
    Xây dựng "thế trận lòng dân", quân với dân như cá với nước, đoàn kết toàn dân để tạo nên sức mạnh tổng hợp.
  • D.
    Dân làm bia đỡ đạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Vai trò của các nhân vật lịch sử nữ (Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Bùi Thị Xuân...) chứng tỏ:

  • A.
    Phụ nữ Việt Nam rất hiếu chiến.
  • B.
    Truyền thống yêu nước và vai trò quan trọng của phụ nữ trong lịch sử giữ nước ("Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh").
  • C.
    Đàn ông Việt Nam yếu đuối.
  • D.
    Xã hội mẫu hệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Sự kiện nào đánh dấu chấm dứt thời kỳ đấu tranh giành độc lập (Bắc thuộc) và mở ra thời kỳ bảo vệ độc lập?

  • A.
    Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
  • B.
    Khởi nghĩa Lý Bí.
  • C.
    Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
  • D.
    Khởi nghĩa Lam Sơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Điểm hạn chế của các cuộc khởi nghĩa thời Bắc thuộc là:

  • A.
    Tinh thần chiến đấu kém.
  • B.
    Lực lượng còn phân tán, chưa có sự liên kết chặt chẽ trên toàn quốc, kẻ thù còn quá mạnh.
  • C.
    Không có tướng giỏi.
  • D.
    Không có căn cứ địa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Nhận định nào ĐÚNG về lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX?

  • A.
    Là thời kỳ Bắc thuộc lần 2.
  • B.
    Là thời kỳ độc lập tự chủ của các triều đại phong kiến, đan xen với các cuộc chiến tranh bảo vệ tổ quốc và mở rộng lãnh thổ về phía Nam.
  • C.
    Là thời kỳ thuộc Pháp.
  • D.
    Là thời kỳ nội chiến liên miên không có hòa bình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 "Hịch tướng sĩ" và "Bình Ngô đại cáo" giống nhau ở điểm:

  • A.
    Cùng một tác giả.
  • B.
    Cùng viết bằng chữ Nôm.
  • C.
    Cùng là những áng văn chính luận kiệt xuất, khơi dậy lòng yêu nước và ý chí quyết chiến quyết thắng.
  • D.
    Cùng ra đời năm 1428.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại của An Dương Vương, Hồ Quý Ly và nhà Nguyễn là:

  • A.
    Thiếu vũ khí.
  • B.
    Không xây dựng được khối đoàn kết toàn dân (mất lòng dân hoặc chủ quan khinh địch).
  • C.
    Quân địch quá nhân từ.
  • D.
    Do thiên tai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc thường bắt đầu từ:

  • A.
    Các thành thị.
  • B.
    Các căn cứ địa ở vùng rừng núi, nông thôn (nơi địch yếu) rồi phát triển rộng ra (như Lam Sơn, Tây Sơn).
  • C.
    Vùng biển.
  • D.
    Nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Yếu tố nào giúp nghĩa quân Tây Sơn đánh bại 29 vạn quân Thanh trong thời gian ngắn kỷ lục?

  • A.
    Quân Thanh bị bệnh dịch.
  • B.
    Chiến thuật "thần tốc, táo bạo", yếu tố bất ngờ (Tết) và tinh thần quyết chiến cao độ.
  • C.
    Quân Tây Sơn đông hơn.
  • D.
    Được nhà Lê giúp đỡ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 So sánh thái độ của Lê Chiêu Thống và Quang Trung đối với nhà Thanh:

  • A.
    Giống nhau.
  • B.
    Lê Chiêu Thống: hèn hạ, bán nước cầu vinh; Quang Trung: hiên ngang, kiên quyết bảo vệ chủ quyền nhưng mềm dẻo trong ngoại giao.
  • C.
    Lê Chiêu Thống dũng cảm hơn.
  • D.
    Quang Trung sợ nhà Thanh hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Bài học về "tận dụng thời cơ" trong Cách mạng tháng Tám 1945 có sự kế thừa từ:

  • A.
    Chiến thắng Bạch Đằng 938.
  • B.
    Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa.
  • C.
    Chiến thắng Chi Lăng.
  • D.
    Tất cả các chiến thắng trên (biết chọn đúng thời điểm địch suy yếu hoặc sơ hở).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Đặc điểm của "Chiến tranh nhân dân" Việt Nam là:

  • A.
    Chỉ dựa vào quân đội chính quy.
  • B.
    Toàn dân đánh giặc, đánh giặc bằng mọi vũ khí, ở mọi nơi, kết hợp quân sự - chính trị - binh vận.
  • C.
    Chỉ đánh trận lớn.
  • D.
    Dựa vào viện trợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Tại sao các triều đại phong kiến Việt Nam thường sụp đổ sau một thời gian thịnh trị?

  • A.
    Do quy luật tự nhiên.
  • B.
    Do sự tha hóa của tầng lớp thống trị, mâu thuẫn giai cấp gia tăng và không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
  • C.
    Do dân số giảm.
  • D.
    Do hết tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Câu hỏi liên hệ: Để bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới, thế hệ trẻ cần làm gì?

  • A.
    Chỉ cần học giỏi.
  • B.
    Không quan tâm chính trị.
  • C.
    Nâng cao lòng yêu nước, trau dồi kiến thức, rèn luyện sức khỏe và sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc khi cần.
  • D.
    Đi du học không về.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Ý nghĩa của việc "đặt quốc hiệu" (Vạn Xuân, Đại Cồ Việt, Đại Việt...) là:

  • A.
    Cho đẹp.
  • B.
    Khẳng định vị thế độc lập, ngang hàng với các triều đại phương Bắc, thể hiện lòng tự tôn dân tộc.
  • C.
    Để phân biệt với các tỉnh của Trung Quốc.
  • D.
    Theo ý trời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Truyền thống "Nhân nghĩa" của dân tộc Việt Nam trong chiến tranh thể hiện qua:

  • A.
    Việc tha tù binh.
  • B.
    Cấp phương tiện cho giặc về nước.
  • C.
    Không tàn sát dân thường địch.
  • D.
    Tất cả các hành động trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Cuộc khởi nghĩa nào được ví như "ngọn lửa thiêng" soi đường cho các thế hệ sau trong đêm trường Bắc thuộc?

  • A.
    Hai Bà Trưng.
  • B.
    Mai Thúc Loan.
  • C.
    Phùng Hưng.
  • D.
    Lý Bí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Chiến tranh giải phóng dân tộc khác nội chiến ở chỗ:

  • A.
    Nội chiến là đánh nhau trong nước; Chiến tranh giải phóng là đánh đuổi ngoại xâm giành độc lập.
  • B.
    Giống hệt nhau.
  • C.
    Nội chiến quy mô lớn hơn.
  • D.
    Chiến tranh giải phóng không đổ máu.
  • E.
    Nội chiến là đánh nhau trong nước; Chiến tranh giải phóng là đánh đuổi ngoại xâm giành độc lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Một trong những di sản quân sự quý báu của cha ông ta là:

  • A.
    Nghệ thuật đánh công kiên.
  • B.
    Nghệ thuật chiến tranh du kích và thế trận chiến tranh nhân dân.
  • C.
    Kỹ thuật chế tạo bom nguyên tử.
  • D.
    Chiến thuật biển người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Sự kiện nào đánh dấu sự phục hưng của dân tộc Việt Nam sau 1000 năm Bắc thuộc?

  • A.
    Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
  • B.
    Sự kiện họ Khúc giành quyền tự chủ và chiến thắng Bạch Đằng 938.
  • C.
    Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi.
  • D.
    Lý Thái Tổ dời đô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Đánh giá chung về lịch sử Việt Nam từ thế kỷ III TCN đến thế kỷ XIX:

  • A.
    Là lịch sử của sự nô dịch.
  • B.
    Là lịch sử của những cuộc đấu tranh dựng nước và giữ nước kiên cường, viết nên những trang sử hào hùng.
  • C.
    Là lịch sử của sự bình yên.
  • D.
    Là lịch sử của sự xâm lược.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Câu nói "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước..." là của ai?

  • A.
    Phan Bội Châu.
  • B.
    Võ Nguyên Giáp.
  • C.
    Hồ Chí Minh.
  • D.
    Phạm Văn Đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Kết thúc Bài 8, em rút ra bài học gì về sức mạnh của dân tộc?

  • A.
    Sức mạnh nằm ở vũ khí.
  • B.
    Sức mạnh nằm ở sự đoàn kết, lòng yêu nước và ý chí tự lực tự cường ("Không có gì quý hơn độc lập tự do").
  • C.
    Sức mạnh nằm ở tiền bạc.
  • D.
    Sức mạnh nằm ở sự may mắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 8 Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận