Đề thi trắc nghiệm luật đất đai – đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Luật đất đai
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Lê Xuân Trường
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật đất đai
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Lê Xuân Trường
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Luật Đất đai – Đề 12 là một phần quan trọng trong hệ thống các bài kiểm tra thuộc môn Luật Đất đai tại các trường đại học có chuyên ngành Luật, điển hình như Đại học Luật Hà Nội. Đề thi này được thiết kế nhằm giúp sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, đặc biệt là những bạn theo học ngành Luật, củng cố kiến thức về các quy định pháp luật liên quan đến quyền sở hữu, quản lý, và sử dụng đất đai tại Việt Nam. Đề số 9 được biên soạn bởi PGS.TS. Lê Xuân Trường, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực Luật Đất đai. Đề thi cập nhật các quy định mới nhất của năm 2023, tập trung vào những vấn đề thực tiễn mà sinh viên cần nắm vững để chuẩn bị cho các kỳ thi và áp dụng vào thực tế. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi đề thi trắc nghiệm Luật đất đai – đề 12 ( có đáp án)

Câu 1: Hành vi nào của người sử dụng đất không bị Luật Đất đai cấm?
A. Lấn, chiếm, hủy hoại đất
B. Sử dụng đất không đúng mục đích
C. Thực hiện giao dịch về quyền sử dụng đất mà không đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất

Câu 2: Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất?
A. Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở
B. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối được giao đất nông nghiệp trong hạn mức quy định
C. Tổ chức kinh tế được giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
D. Tổ chức kinh tế được giao đất thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng

Câu 3: Người sử dụng đất không có quyền nào?
A. Được Nhà nước bảo hộ khi người khác xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp về đất đai của mình
B. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
C. Được nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức
D. Được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai

Câu 4: Hạn mức giao đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là bao nhiêu?
A. Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long; Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
B. Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long; Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
C. Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất
D. Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất

Câu 5: Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất?
A. Người đang quản lý, sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn
B. Người mua nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất
C. Người nhận khoán đất trong các nông trường, lâm trường, doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng
D. Người thuê, thuê lại đất của người sử dụng đất, trừ trường hợp thuê, thuê lại đất của nhà đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

Câu 6: Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất?
A. Sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tái định cư
B. Sử dụng đất được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định
C. Cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối
D. Sử dụng đất vào mục đích hoạt động khoáng sản

Câu 7: Kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai, trong thời hạn bao lâu Ủy ban nhân cấp xã phải tiến hành hòa giải tranh chấp đất đai?
A. Không quá 15 ngày
B. Không quá 20 ngày
C. Không quá 30 ngày
D. Không quá 45 ngày

Câu 8: Tranh chấp đất đai mà đương sự có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và đã được hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã mà không thành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan nào?
A. Ủy ban nhân dân
B. Tòa án nhân dân
C. Cơ quan Thanh tra
D. Phòng Tài nguyên và môi trường

Câu 9: Ông A đang sử dụng một thửa đất (từ năm 2006) nhưng không có giấy tờ gì về đất. Hiện ông có hộ khẩu thường trú tại địa phương (nơi có thửa đất) và trực tiếp sản xuất nông nghiệp tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận là người đã sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp. Ông A muốn được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì ông A thuộc trường hợp nào dưới đây?
A. Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
B. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và phải nộp tiền sử dụng đất
C. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng đất
D. Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà phải chuyển sang hình thức thuê đất

Câu 10: Người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai sẽ bị Nhà nước xem xét thu hồi đất?
A). Đúng
B). Sai

Câu 11: Hãy chọn phương án đúng:
A). Bồi thường về đất là việc Nhà nước trả lại giá trị quyền sử dụng đất đối với diện tích đất thu hồi cho người sử dụng đất.
B). Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất là việc Nhà nước trợ giúp cho người có đất thu hồi để ổn định đời sống, sản xuất và phát triển.
C). Cả A và B đều đúng
D). Cả A và B đều sai

Câu 12: Hãy chọn phương án đúng:
A). Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là bản đồ thể hiện các thửa đất, được lập theo từng đơn vị hành chính.
B). Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất, được lập theo từng đơn vị hành chính.
C). Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm xác định, được lập theo từng đơn vị hành chính.
D). Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là bản đồ thể hiện các thửa đất tại một thời điểm xác định, được lập theo từng đơn vị hành chính.

Câu 13: Hãy chọn phương án đúng:
A). Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời điểm đầu kỳ của quy hoạch đó.
B). Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó.
C). Cả A, B đều sai.

Câu 14: Hãy chọn phương án không đúng:
A). Nhà nước giao quyền sử dụng đất là việc Nhà nước ban hành quyết định giao đất để trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất.
B). Nhà nước cho thuê quyền sử dụng đất là việc Nhà nước ban hành quyết định cho thuê đất để trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất.
C). Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất là việc Nhà nước trao quyền sử dụng đất cho người đang sử dụng đất ổn định mà không có nguồn gốc được Nhà nước giao đất, cho thuê đất thông qua việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với thửa đất xác định.

Câu 15: Góp vốn bằng quyền sử dụng đất là một trong những hình thức chuyển quyền sử dụng đất?
A). Đúng
B). Sai

Câu 16: Hãy chọn phương án đúng:
A). Chế độ sở hữu đất đai, chế độ quản lý và sử dụng đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất đối với đất đai.
B). Chế độ sở hữu đất đai, chế độ quản lý và sử dụng đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất đối với đất đai, quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý về đất đai.
C). Chế độ sở hữu đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất đối với đất đai, quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý về đất đai.
D). Chế độ quản lý và sử dụng đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất đối với đất đai, quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý về đất đai.

Câu 17: Ai là đối tượng áp dụng của Luật Đất đai 2013?
A). Người sử dụng đất.
B). Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai.
C). Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất là đối tượng áp dụng của Luật Đất đai 2013.
D). A, B, C đều đúng

Câu 18: Hãy chọn phương án đúng:
A). Thửa đất là phần diện tích đất được giới hạn bởi ranh giới xác định trên thực địa hoặc được mô tả trên hồ sơ.
B). Thửa đất là phần diện tích đất được giới hạn bởi ranh giới xác định trên thực địa và phải được mô tả trên hồ sơ.
C). Cả A, B đều sai.

Câu 19: Kế hoạch sử dụng đất là việc phân chia quy hoạch sử dụng đất theo thời gian để thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất.
A). Đúng
B). Sai

Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng?
A). Bản đồ địa chính là bản đồ thể hiện các thửa đất và các yếu tố địa lý có liên quan.
B). Bản đồ địa chính được lập theo đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn.
C). Bản đồ địa chính phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
D). Cả A, B, C đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)