Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 13 Đề 10
Câu 1
Nhận biết
"Thế kỷ của đại dương" đặt ra cho Việt Nam cơ hội:
- A. Mở rộng lãnh thổ
- B. Vươn lên giàu mạnh từ biển
- C. Thống trị khu vực
- D. Đóng cửa tự vệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Thách thức lớn nhất đối với an ninh biển Đông hiện nay là:
- A. Cướp biển
- B. Ô nhiễm môi trường
- C. Tranh chấp chủ quyền phức tạp
- D. Thiên tai bão lũ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Việc giải quyết vấn đề Biển Đông đòi hỏi sự:
- A. Nóng vội, manh động
- B. Kiên trì, khôn khéo, nguyên tắc
- C. Nhượng bộ vô điều kiện
- D. Trông chờ vào may mắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Sức mạnh tổng hợp bảo vệ chủ quyền biển đảo bao gồm:
- A. Kinh tế, Quốc phòng
- B. Ngoại giao, Pháp lý
- C. Ý chí toàn dân
- D. Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
"Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2030" nhấn mạnh:
- A. Phát triển kinh tế là chính
- B. Bảo vệ chủ quyền là chính
- C. Kết hợp hài hòa Kinh tế và Quốc phòng
- D. Không làm gì cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Việt Nam có lợi thế gì trong phát triển cảng biển?
- A. Bờ biển dài, nhiều vịnh sâu
- B. Nằm trên tuyến hàng hải quốc tế
- C. Có nhiều sông lớn đổ ra biển
- D. Cả ba lợi thế trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Việc Trung Quốc quân sự hóa các đảo nhân tạo đe dọa:
- A. Chỉ riêng Việt Nam
- B. An ninh và tự do hàng hải khu vực
- C. Chỉ riêng Mỹ
- D. Môi trường biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Công ước UNCLOS 1982 có vai trò như:
- A. Một lời khuyên
- B. Một bản Hiến pháp đại dương
- C. Một tờ giấy lộn
- D. Một hiệp ước quân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Việt Nam đã nội luật hóa các quy định quốc tế bằng:
- A. Luật Đất đai
- B. Luật Biển Việt Nam 2012
- C. Luật Dân sự
- D. Luật Hình sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chủ quyền của Việt Nam đối với Hoàng Sa, Trường Sa được xác lập theo nguyên tắc:
- A. Chiếm đóng vũ lực
- B. Chiếm hữu thật sự, hòa bình, liên tục
- C. Khoảng cách địa lý
- D. Thừa kế từ Trung Quốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Giá trị lịch sử của các Châu bản triều Nguyễn là:
- A. Không cao
- B. Là bằng chứng pháp lý quan trọng nhất
- C. Chỉ có giá trị văn học
- D. Đã bị thất lạc hết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vai trò của Mặt trận Tổ quốc trong vấn đề biển đảo là:
- A. Ra lệnh cho quân đội
- B. Tuyên truyền, vận động nhân dân đoàn kết
- C. Ký kết hiệp ước
- D. Xét xử tranh chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Việc hợp tác khoa học biển với quốc tế giúp Việt Nam:
- A. Tiết kiệm chi phí
- B. Nâng cao trình độ
- C. Khẳng định sự hiện diện
- D. Cả ba lợi ích trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Các thế lực thù địch thường lợi dụng vấn đề Biển Đông để:
- A. Giúp Việt Nam bảo vệ biển
- B. Kích động, chia rẽ khối đoàn kết dân tộc
- C. Đầu tư kinh tế
- D. Quảng bá du lịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Phương châm "Dĩ bất biến ứng vạn biến" trong đấu tranh biển đảo nghĩa là:
- A. Không thay đổi gì cả
- B. Kiên định chủ quyền, linh hoạt sách lược
- C. Thay đổi chủ quyền liên tục
- D. Tùy theo tình hình mà bỏ đảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thế trận quốc phòng toàn dân trên biển gắn liền với:
- A. Thế trận an ninh nhân dân
- B. Phát triển kinh tế xã hội
- C. Hoạt động ngoại giao
- D. Tất cả các mặt trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Các đô thị biển như Đà Nẵng, Nha Trang đóng vai trò:
- A. Trung tâm nông nghiệp
- B. Động lực phát triển kinh tế vùng
- C. Khu bảo tồn thiên nhiên
- D. Vùng sâu vùng xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Biển Đông là môi trường sống của:
- A. Hơn 100 triệu dân Việt Nam
- B. Hàng trăm triệu dân khu vực
- C. Hệ sinh thái đa dạng
- D. Cả con người và sinh vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trách nhiệm bảo vệ môi trường biển là trách nhiệm của:
- A. Quốc gia ven biển
- B. Cộng đồng quốc tế
- C. Mỗi cá nhân
- D. Tất cả các chủ thể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tương lai của Biển Đông phụ thuộc vào:
- A. Sự áp đặt của nước lớn
- B. Sự hợp tác và tuân thủ luật pháp của các bên
- C. Sự thờ ơ của thế giới
- D. Vũ khí hạt nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Việt Nam mong muốn Biển Đông trở thành:
- A. Ao nhà của Việt Nam
- B. Vùng biển hòa bình, hữu nghị, hợp tác
- C. Chiến trường ác liệt
- D. Vùng biển cấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Câu "Đảo là cột mốc chủ quyền" có nghĩa là:
- A. Đảo làm bằng đá
- B. Sự hiện diện dân sự và quân sự trên đảo khẳng định chủ quyền quốc gia
- C. Đảo không di chuyển được
- D. Đảo chỉ để cắm cờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Việc ngư dân ra khơi bám biển được ví như:
- A. Những cột mốc sống
- B. Những người lính không quân hàm
- C. Mắt thần trên biển
- D. Tất cả các hình ảnh trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Lịch sử đã chứng minh: Quốc gia nào quay lưng lại với biển thì:
- A. Sẽ giàu có
- B. Sẽ suy yếu và bị xâm lược
- C. Sẽ an toàn tuyệt đối
- D. Sẽ phát triển nông nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tầm nhìn của Việt Nam về biển là:
- A. Nhìn ra xa, vươn ra rộng
- B. Làm giàu từ biển
- C. Mạnh lên nhờ biển
- D. Cả ba tầm nhìn trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Biểu tượng "Mắt thần Đông Dương" nói về:
- A. Ngọn hải đăng Kê Gà
- B. Trạm radar trên bán đảo Sơn Trà
- C. Đảo Phú Quốc
- D. Mũi Cà Mau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Việc hiện đại hóa Hải quân Nhân dân Việt Nam nhằm:
- A. Chạy đua vũ trang
- B. Tăng cường khả năng bảo vệ chủ quyền
- C. Đi xâm chiếm nước khác
- D. Khoe khoang sức mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Văn hóa biển đảo Việt Nam thể hiện qua:
- A. Câu hò, điệu lý
- B. Lễ hội truyền thống
- C. Ẩm thực hải sản
- D. Tất cả các nét văn hóa trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Để bảo vệ biển đảo, yếu tố quan trọng nhất bên trong là:
- A. Sức mạnh kinh tế
- B. Ổn định chính trị
- C. Đồng thuận xã hội
- D. Sức mạnh tổng hợp quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kết thúc chuỗi bài học: Biển Đông là bộ phận:
- A. Tách rời lãnh thổ
- B. Không thể tách rời, thiêng liêng của Tổ quốc Việt Nam
- C. Của chung thế giới
- D. Của riêng ngư dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 13 Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
