Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 13 Đề 3
Câu 1
Nhận biết
Nhà nước Việt Nam đã xác lập chủ quyền đối với Hoàng Sa - Trường Sa từ thời:
- A. Các vua Hùng
- B. Nhà Lý - Trần
- C. Các chúa Nguyễn
- D. Thời Pháp thuộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Danh xưng "Bãi Cát Vàng" (Hoàng Sa) xuất hiện sớm trong bản đồ:
- A. Hồng Đức bản đồ
- B. Toàn tập Thiên Nam
- C. Đại Nam nhất thống
- D. An Nam đại quốc họa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chúa Nguyễn thành lập đội Hoàng Sa để thực hiện nhiệm vụ:
- A. Buôn bán hàng hóa
- B. Đánh bắt cá xa bờ
- C. Khai thác, quản lý
- D. Chống giặc cướp biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Đội Hoàng Sa được tuyển chọn chủ yếu từ những người dân xã:
- A. An Hải, An Vĩnh
- B. Bình Minh, Bình Dương
- C. Cát Bà, Cát Hải
- D. An Vĩnh, An Hải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hằng năm, đội Hoàng Sa ra đi vào tháng mấy âm lịch?
- A. Tháng giêng
- B. Tháng hai
- C. Tháng sáu
- D. Tháng tám
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thời gian hoạt động của đội Hoàng Sa trên đảo kéo dài:
- A. 1 tháng
- B. 3 tháng
- C. 6 tháng
- D. 9 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đội Bắc Hải được thành lập để hỗ trợ đội Hoàng Sa, chịu sự quản lý của:
- A. Đội Trường Sa
- B. Đội Côn Đảo
- C. Đội Hoàng Sa
- D. Đội Phú Quốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Đội Bắc Hải thu lượm sản vật chủ yếu ở khu vực:
- A. Các đảo phía Bắc
- B. Các đảo ven bờ
- C. Quần đảo Trường Sa
- D. Quần đảo Hoàng Sa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Lê Quý Đôn đã ghi chép về hoạt động của đội Hoàng Sa trong sách:
- A. Đại Việt sử ký
- B. Phủ biên tạp lục
- C. Dư địa chí
- D. Vân đài loại ngữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Dưới thời Tây Sơn, việc quản lý hai quần đảo được:
- A. Bỏ bê không làm
- B. Giao cho người Hoa
- C. Tiếp tục duy trì
- D. Nhường cho nước khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Vua Gia Long đã đích thân làm gì để khẳng định chủ quyền năm 1816?
- A. Ra đảo ở hẳn
- B. Cho cắm cờ, mốc
- C. Xây dựng cung điện
- D. Tiếp sứ thần Tây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vua Minh Mạng đã cử người ra Hoàng Sa để làm nhiệm vụ:
- A. Vẽ bản đồ, trồng cây
- B. Xây miếu, dựng bia
- C. Đo đạc thủy trình
- D. Tất cả các việc trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Loại cây được vua Minh Mạng cho trồng ở Hoàng Sa để làm dấu là:
- A. Cây dừa
- B. Cây bàng
- C. Cây cối
- D. Cây tre
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
"Châu bản triều Nguyễn" là nguồn tư liệu lịch sử:
- A. Ít có giá trị
- B. Không chính xác
- C. Có giá trị pháp lý cao
- D. Do nước ngoài viết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Các chúa Nguyễn cho phép đội Hoàng Sa thu lượm sản vật gì?
- A. Vàng bạc, súng ống
- B. Ốc xà cừ, hải sâm
- C. Hàng hóa tàu đắm
- D. Tất cả sản vật trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Đội Hoàng Sa kiêm quản đội Bắc Hải hoạt động đến thời vua:
- A. Gia Long
- B. Minh Mạng
- C. Tự Đức
- D. Bảo Đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Lễ khao lề thế lính Hoàng Sa là lễ hội tri ân tại:
- A. Đảo Phú Quốc
- B. Đảo Côn Đảo
- C. Đảo Lý Sơn
- D. Đảo Cô Tô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Những người lính Hoàng Sa khi đi mang theo vật gì để chuẩn bị cho cái chết?
- A. Vàng bạc châu báu
- B. Súng ống đạn dược
- C. Chiếu, dây mây, thẻ tre
- D. Lương thực, nước uống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Triều Nguyễn đã cứu hộ tàu thuyền nước nào bị nạn ở Hoàng Sa?
- A. Tàu Trung Quốc
- B. Tàu Nhật Bản
- C. Tàu Pháp, Anh
- D. Tàu nhiều nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việc quản lý biển đảo của nhà nước phong kiến Việt Nam mang tính:
- A. Tự phát, lén lút
- B. Gián đoạn, ngắt quãng
- C. Liên tục, hòa bình
- D. Xâm lược, vũ lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tấm bia chủ quyền do Minh Mạng dựng khắc dòng chữ gì?
- A. Đại Nam quốc giới
- B. Vạn niên cương giới
- C. Thiên nam đệ nhất
- D. Hoàng Sa tự chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Sách "Đại Nam thực lục" ghi chép rất kỹ về:
- A. Các trận đánh
- B. Việc thực thi chủ quyền
- C. Đời sống cung đình
- D. Các loại thuế khóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Đội Hoàng Sa giải thể, nhiệm vụ tuần tra được giao cho:
- A. Thương nhân tư nhân
- B. Ngư dân tự do
- C. Thủy quân triều đình
- D. Người nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Việc đo đạc, vẽ bản đồ biển đảo thời Minh Mạng thể hiện:
- A. Trình độ rất thấp
- B. Ý thức chủ quyền cao
- C. Sự lãng phí tiền
- D. Sự bắt chước Tây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Các chúa Nguyễn thành lập đội Hoàng Sa từ khoảng:
- A. Thế kỷ XV
- B. Thế kỷ XVI
- C. Thế kỷ XVII
- D. Thế kỷ XVIII
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Đội Bắc Hải được tuyển chọn từ người dân làng:
- A. An Vĩnh
- B. Tứ Chính
- C. Cảnh Dương
- D. Sa Huỳnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Các văn bản hành chính nhà nước thời Nguyễn gọi là:
- A. Sách giáo khoa
- B. Châu bản
- C. Truyện ký
- D. Thơ văn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) được coi là:
- A. Bảo tàng sống động
- B. Quê hương đội Hoàng Sa
- C. Nơi lưu giữ bằng chứng
- D. Cả ba ý nghĩa trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Các triều đại phong kiến Việt Nam khẳng định chủ quyền khi:
- A. Chưa có nước nào tranh chấp
- B. Đã có tranh chấp xảy ra
- C. Trung Quốc đang quản lý
- D. Chưa có nước nào tranh chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kết luận: Quá trình xác lập chủ quyền thời phong kiến là:
- A. Mơ hồ, không rõ
- B. Rõ ràng, minh bạch
- C. Chỉ là truyền thuyết
- D. Không có thật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Sử 11 Kết Nối Tri Thức Bài 13 Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
