Tổng Hợp Đề Thi thử Bằng lái xe máy A1 – Có đáp án và lời giải

Thi thử bằng lái xe A1 là cách đơn giản nhất để bạn có thể vượt qua kỳ thi lý thuyết cá nhân của sát hạch bằng lái xe A1. Rất nhiều người đã bị RỚT LÝ THUYẾT trước khi được thực hiện việc kiểm tra thực hành. Thông qua các bài kiểm tra bên dưới, bạn sẽ được trải nghiệm thi thử bằng lái xe A1 ngay lập tức với các đề thi chuẩn xác nhất. Bộ đề thi thử bằng lái xe A1 Cấu trúc thi bằng lái xe A1 bao gồm 25 câu hỏi, bạn phải đạt 21/25 câu để có thể vượt qua kiểm tra lý thuyết. Xin hãy ghi nhớ, mỗi câu hỏi chỉ có 1 đáp án đúng và không có ngoại lệ. Thường thì khi thi bằng lái xe a1 đều sẽ có 8 đề thi và tổng số câu hỏi cần ôn tập là 200 câu. Trong mỗi đề thi đều sẽ có 2-4 câu hỏi điểm liệt, nếu bạn trả lời sai các câu hỏi này thì mặc định bạn sẽ thi rớt. Dưới đây là 8 đề thi bằng lái a1, bạn hãy click vào từng link để làm bài kiểm tra Đề thi bằng lái xe A1 – Đề 1 Đề thi bằng lái xe A1 – Đề 2 Đề thi bằng lái xe A1 – Đề 3 Đề thi bằng lái xe A1 – Đề 4 Đề thi bằng lái xe A1 – Đề 5 Đề thi bằng lái xe A1 – Đề 6 Đề thi bằng lái xe A1 – Đề 7 Đề thi bằng lái xe A1 – Đề 8 200 câu hỏi cần ôn tập thi bằng lái a1 Khi thi bằng lái A1, chúng ta thường sẽ phải ôn tập 200 câu hỏi. Bạn nên tham khảo cuốn sách được phát khi học bằng lái để học và tự trả lời 200 câu hỏi đó để có được lượng kiến thức nhất định. Bạn có thể thực hành kiểm tra 200 câu hỏi thi bằng lái bằng đề thi dưới đây: Đề thi 200 câu hỏi thi bằng lái xe máy A1 Bạn có thể tham khảo file sau để học: 200 câu hỏi thi bằng lái PDF Thi thử 20 câu điểm liệt Bằng lái xe A1 Khi ôn thi bằng lái xe máy A1, bạn cần đặc biệt chú ý đến 20 câu hỏi điểm liệt, bởi chúng quyết định việc bạn có đạt được giấy phép hay không. Các câu hỏi này thường liên quan đến các kiến thức luật giao thông, biển báo, và tình huống giao thông thực tế. Nếu trả lời sai bất kỳ câu nào trong số này, bạn sẽ không đạt kết quả mong muốn. Hãy tập trung ôn luyện thật kỹ, hiểu rõ từng câu hỏi và đảm bảo không mắc lỗi khi làm bài thi. Điều này sẽ giúp bạn tự tin vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng và an toàn. Hãy thực hành kiểm tra thử 20 câu hỏi dưới đây để chắc chắn bạn không bỏ qua các câu hỏi điểm Liệt 20 câu trắc nghiệm điểm liệt thi bằng lái xe A1   admindethitracnghiem.vn

Nội dung Test

Câu 1: Mã câu hỏi: 102917 Cho A=(100−310213)A = \begin{pmatrix} 1 & 0 & 0 \\ -3 & 1 & 0 \\ 2 & 1 & 3 \end{pmatrix} A=​1−32​011​003​​ và B=(2−13014001)B = \begin{pmatrix} 2 & -1 & 3 \\ 0 & 1 & 4 \\ 0 & 0 & 1 \end{pmatrix} B=​200​−110​341​​. Tính det⁡(3AB)\det(3AB) det(3AB). A. 162 B. 18 C. 6 D. 20 Câu 2: Mã câu hỏi: 102918 Tính A=∣12−13010102043157∣A = \left| \begin{matrix} 1 & 2 & -1 & 3 \\ 0 & 1 & 0 & 1 \\ 0 & 2 & 0 & 4 \\ 3 & 1 & 5 & 7 \end{matrix} \right| A=​1003​2121​−1005​3147​​ A. -16 B. 16 C. 32 D. -32 Câu 3: Mã câu hỏi: 102919 Tính A=∣1−1230210−1∣A = \left| \begin{matrix} 1 & -1 & 2 \\ 3 & 0 & 2 \\ 1 & 0 & -1 \end{matrix} \right| A=​131​−100​22−1​​ A. -30 B. 30 C. 15 D. CCKĐS Câu 4: Mã câu hỏi: 102921 Cho định thức B=∣10m212m−21∣B = \left| \begin{matrix} 1 & 0 & m \\ 2 & 1 & 2 \\ m & -2 & 1 \end{matrix} \right| B=​12m​01−2​m21​​. Tìm tất cả mm m để B>0B > 0 B>0. A. m < 2 B. m > 0 C. m < 1 D. m > 2 Câu 5: Mã câu hỏi: 102922 Cho A=(1002103−12)A = \begin{pmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 2 & 1 & 0 \\ 3 & -1 & 2 \end{pmatrix} A=​123​01−1​002​​. Tính det⁡[(3A)−1]T\det[(3A)^{-1}]^T det[(3A)−1]T. A. 6 B. 54 C. 1/54 D. 1/6 Câu 6: Mã câu hỏi: 102923 Tính A=∣12−130104020131ab∣A = \left| \begin{matrix} 1 & 2 & -1 & 3 \\ 0 & 1 & 0 & 4 \\ 0 & 2 & 0 & 1 \\ 3 & 1 & a & b \end{matrix} \right| A=​1003​2121​−100a​341b​​ A. 7a + 21 B. 7a + 21b C. 7a – 2b D. -7a – 21 Câu 7: Mã câu hỏi: 102924 Tính A=∣211113111141111b∣A = \left| \begin{matrix} 2 & 1 & 1 & 1 \\ 1 & 3 & 1 & 1 \\ 1 & 1 & 4 & 1 \\ 1 & 1 & 1 & b \end{matrix} \right| A=​2111​1311​1141​111b​​ A. 17b – 11 B. 17b + 11 C. 7b – 10 D. CCKĐS Câu 8: Mã câu hỏi: 102925 Cho ∣A∣=2|A| = 2 ∣A∣=2, ∣B∣=3|B| = 3 ∣B∣=3, và A,B∈M2(R)A, B \in M_2(\mathbb{R}) A,B∈M2​(R). Tính det⁡(2AB)\det(2AB) det(2AB). A. 16 B. 88 C. 32 D. CCKĐS Câu 9: Mã câu hỏi: 102926 Cho A=(11−1122153420−1103)A = \begin{pmatrix} 1 & 1 & -1 & 1 \\ 2 & 2 & 1 & 5 \\ 3 & 4 & 2 & 0 \\ -1 & 1 & 0 & 3 \end{pmatrix} A=​123−1​1241​−1120​1503​​. Tính det⁡A\det A detA. A. -53 B. 63 C. -63 D. CCKĐS Câu 10: Mã câu hỏi: 102927 Các giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình (1x2xx212441−1−2123)\begin{pmatrix} 1 & x & 2 & x \\ x & 2 & 1 & 2 \\ 4 & 4 & 1 & -1 \\ -2 & 1 & 2 & 3 \end{pmatrix} ​1×4−2​x241​2112​x2−13​​. A. x = 2, x = -1 B. x = 2, x = 3 C. x = 3, x = -1 D. CCKĐS Câu 11: Mã câu hỏi: 102928 Cho ma trận vuông AA A cấp 2 có các phần tử là 2 hoặc -2. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. det⁡(3A)=−72\det(3A) = -72 det(3A)=−72 B. det⁡(3A)=41\det(3A) = 41 det(3A)=41 C. det⁡(3A)=30\det(3A) = 30 det(3A)=30 D. det⁡(3A)=27\det(3A) = 27 det(3A)=27 Câu 12: Mã câu hỏi: 102929 Tính A=∣1+i3+2i1−2i4−1∣A = \left| \begin{matrix} 1 + i & 3 + 2i \\ 1 – 2i & 4 – 1 \end{matrix} \right| A=​1+i1−2i​3+2i4−1​​ với i2=−1i^2 = -1 i2=−1. A. -2 + 7i B. 2 + 7i C. 7 – 2i D. -7 + 2i Câu 13: Mã câu hỏi: 102930 Cho A=∣2006610390a45525∣A = \left| \begin{matrix} 2 & 0 & 0 & 6 \\ 6 & 1 & 0 & 3 \\ 9 & 0 & a & 4 \\ 5 & 5 & 2 & 5 \end{matrix} \right| A=​2695​0105​00a2​6345​​. Biết rằng các số 2006, 6103, 5525 chia hết cho 17 và 0. Với giá trị nào của aa a thì det⁡A\det A detA chia hết cho 17? A. 4 B. 3 C. 2 D. 7 Câu 14: Mã câu hỏi: 102931 Giải phương trình sau: ∣1xx2x31aa2a31bb2b31cc2c3∣\left| \begin{matrix} 1 & x & x^2 & x^3 \\ 1 & a & a^2 & a^3 \\ 1 & b & b^2 & b^3 \\ 1 & c & c^2 & c^3 \end{matrix} \right| ​1111​xabc​x2a2b2c2​x3a3b3c3​​ với a,b,ca, b, c a,b,c là 3 số thực khác nhau từng đôi một. A. PT vô nghiệm B. PT có 3 nghiệm a, b, c C. PT có 3 nghiệm a+b, b+c, c+a D. Phương trình có 1 nghiệm x = a Câu 15: Mã câu hỏi: 102932 Cho f(x)=∣12−1x342x2−21×1−121∣f(x) = \left| \begin{matrix} 1 & 2 & -1 & x \\ 3 & 4 & 2 & x \\ 2 & -2 & 1 & x \\ 1 & -1 & 2 & 1 \end{matrix} \right| f(x)=​1321​24−2−1​−1212​xxx1​​. Khẳng định đúng là: A. ff f có 3 bậc B. ff f có 4 bậc C. bậc của ff f nhỏ hơn hoặc bằng 2 D. CCKĐS Câu 16: Mã câu hỏi: 102933 Tìm số nghiệm phân biệt kk k của phương trình ∣1x−1−11×2−101110202∣=0\left| \begin{matrix} 1 & x & -1 & -1 \\ 1 & x & 2 & -1 \\ 0 & 1 & 1 & 1 \\ 0 & 2 & 0 & 2 \end{matrix} \right| = 0 ​1100​xx12​−1210​−1−112​​=0. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Mã câu hỏi: 102934 Giải phương trình ∣1−2×11−2×212130−214∣=0\left| \begin{matrix} 1 & -2 & x & 1 \\ 1 & -2 & x & 2 \\ 1 & 2 & 1 & 3 \\ 0 & -2 & 1 & 4 \end{matrix} \right| = 0 ​1110​−2−22−2​xx11​1234​​=0. A. x = 0 B. x = 0, x = 1 C. x … Đọc tiếp

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)