Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật tài chính – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật tài chính
Trường: Đại học Kinh tế Luật
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Phương Hoa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật tài chính
Trường: Đại học Kinh tế Luật
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Phương Hoa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật tài chính – Đề 1 là một phần quan trọng trong môn Luật Tài chính của các trường đại học đào tạo về luật và kinh tế, nổi bật như trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM. Môn học này trang bị cho sinh viên kiến thức về các quy định pháp luật liên quan đến quản lý tài chính công, thuế, ngân sách nhà nước, và quản lý tài sản công. Đề thi này thường được xây dựng cho sinh viên năm ba hoặc năm tư thuộc các chuyên ngành Luật Kinh tế hoặc Tài chính – Ngân hàng, nhằm đánh giá khả năng hiểu và áp dụng các quy định pháp lý trong lĩnh vực tài chính. Đề thi được biên soạn dưới sự chỉ đạo của các giảng viên có kinh nghiệm, tiêu biểu là PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Hoa, một chuyên gia về luật tài chính tại UEL. Để đạt kết quả cao trong bài thi, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Thuế, và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến quản lý tài chính công.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật tài chính – Đề 1

Câu 1: Luật tài chính là gì?
A. Hệ thống các quy tắc về tài chính.
B. Hệ thống các quy tắc về thuế.
C. Hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ tài chính.
D. Hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ kinh tế.

Câu 2: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành các quy phạm pháp luật tài chính?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Bộ Tài chính.
D. Toà án nhân dân tối cao.

Câu 3: Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước là gì?
A. Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Thu từ hoạt động đầu tư nước ngoài.
C. Thuế và phí.
D. Trợ cấp từ các tổ chức quốc tế.

Câu 4: Hệ thống tài chính nhà nước bao gồm các yếu tố nào?
A. Ngân sách nhà nước và các tổ chức tín dụng.
B. Ngân sách nhà nước và các khoản vay quốc tế.
C. Ngân sách nhà nước, quỹ tài chính nhà nước, và bảo hiểm xã hội.
D. Ngân hàng nhà nước và các tổ chức bảo hiểm.

Câu 5: Thuế nào dưới đây thuộc loại thuế trực thu?
A. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập cá nhân.
D. Thuế nhập khẩu.

Câu 6: Ngân sách nhà nước được chia thành mấy cấp?
A. 2 cấp.
B. 3 cấp.
C. 4 cấp.
D. 5 cấp.

Câu 7: Khoản nào sau đây không thuộc thu ngân sách nhà nước?
A. Thu từ thuế.
B. Thu từ phí và lệ phí.
C. Thu từ viện trợ không hoàn lại.
D. Thu từ vốn vay thương mại.

Câu 8: Phí và lệ phí khác nhau ở điểm nào?
A. Phí là khoản thu bắt buộc, lệ phí là khoản thu tự nguyện.
B. Lệ phí thu cao hơn phí.
C. Phí thu để bù đắp chi phí dịch vụ, lệ phí thu cho cơ quan nhà nước thực hiện nhiệm vụ quản lý.
D. Phí thu cho cơ quan nhà nước, lệ phí thu để hỗ trợ ngân sách nhà nước.

Câu 9: Năm tài chính của Việt Nam bắt đầu từ ngày nào?
A. Ngày 1 tháng 7.
B. Ngày 1 tháng 4.
C. Ngày 31 tháng 12.
D. Ngày 1 tháng 1.

Câu 10: Đặc điểm của quỹ tài chính ngoài ngân sách là gì?
A. Thuộc quyền quản lý trực tiếp của ngân sách nhà nước.
B. Không nằm trong hệ thống ngân sách nhà nước.
C. Được sử dụng như ngân sách dự phòng.
D. Được điều chỉnh bởi Bộ Tài chính.

Câu 11: Loại hình tổ chức nào sau đây chịu sự điều chỉnh của Luật tài chính?
A. Các tổ chức doanh nghiệp.
B. Các cơ quan nhà nước.
C. Các tổ chức tín dụng.
D. Tất cả các tổ chức trên.

Câu 12: Thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng cho loại hàng hoá nào?
A. Hàng hóa xa xỉ.
B. Hàng hoá thông dụng.
C. Hàng hoá nhập khẩu.
D. Hàng hoá sản xuất trong nước.

Câu 13: Ai là người có trách nhiệm quản lý thu ngân sách nhà nước?
A. Bộ Tài chính.
B. Quốc hội.
C. Chính phủ.
D. Các tổ chức quốc tế.

Câu 14: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thuộc cơ quan nào?
A. Bộ Tài chính.
B. Quốc hội.
C. Chính phủ.
D. Ngân hàng Trung ương.

Câu 15: Ngân sách nhà nước được sử dụng để làm gì?
A. Đầu tư cho giáo dục và y tế.
B. Chi tiêu cho quốc phòng và an ninh.
C. Cả A và B.
D. Trả nợ quốc gia.

Câu 16: Đối tượng nào dưới đây được miễn thuế thu nhập cá nhân?
A. Người lao động có thu nhập dưới 10 triệu/tháng.
B. Người lao động có thu nhập dưới mức khởi điểm chịu thuế.
C. Người lao động có hợp đồng dưới 1 năm.
D. Người lao động là sinh viên.

Câu 17: Luật ngân sách nhà nước quy định thời gian lập dự toán ngân sách hàng năm vào thời điểm nào?
A. Đầu năm tài chính.
B. Giữa năm tài chính.
C. 3 tháng trước khi bắt đầu năm tài chính.
D. 6 tháng trước khi bắt đầu năm tài chính.

Câu 18: Khoản chi nào không nằm trong ngân sách địa phương?
A. Chi cho hoạt động công cộng.
B. Chi cho quốc phòng và an ninh.
C. Chi cho y tế và giáo dục.
D. Chi cho giao thông và xây dựng cơ bản.

Câu 19: Vi phạm nào sau đây sẽ bị xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài chính?
A. Kê khai thuế sai.
B. Chậm nộp thuế.
C. Trốn thuế.
D. Không nộp thuế.

Câu 20: Tổ chức nào có quyền giám sát việc thực hiện ngân sách nhà nước?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Bộ Tài chính.
D. Uỷ ban nhân dân.

Câu 21: Nguồn tài chính công chủ yếu bao gồm những gì?
A. Nguồn thu từ các khoản vay.
B. Nguồn thu từ các doanh nghiệp tư nhân.
C. Nguồn thu từ thuế, phí và các khoản đóng góp bắt buộc.
D. Nguồn thu từ các hoạt động đầu tư nước ngoài.

Câu 22: Cơ quan nào có nhiệm vụ lập và trình dự toán ngân sách nhà nước?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Bộ Tài chính.
D. Ủy ban nhân dân các cấp.

Câu 23: Quyết toán ngân sách nhà nước là gì?
A. Kế hoạch chi tiêu ngân sách.
B. Báo cáo tài chính hàng năm của ngân hàng.
C. Bảng cân đối thu chi tài chính doanh nghiệp.
D. Báo cáo tổng hợp về thu chi ngân sách trong năm tài chính.

Câu 24: Thuế nào sau đây là loại thuế gián thu?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
D. Thuế tài sản.

Câu 25: Thẩm quyền nào sau đây thuộc về Bộ Tài chính?
A. Xét duyệt các khoản đầu tư quốc tế.
B. Ban hành các chính sách về thương mại quốc tế.
C. Quản lý tài sản nhà nước và giám sát thu chi ngân sách.
D. Quản lý các tổ chức tín dụng.

Câu 26: Chính phủ ban hành luật tài chính dựa trên cơ sở nào?
A. Các nhu cầu chi tiêu của nhà nước.
B. Các kế hoạch phát triển kinh tế xã hội.
C. Hiến pháp và các quy định pháp luật hiện hành.
D. Các nghị quyết của Quốc hội.

Câu 27: Đâu là nguyên tắc quan trọng trong quản lý ngân sách nhà nước?
A. Nguyên tắc tự chủ tài chính.
B. Nguyên tắc điều chỉnh liên tục.
C. Nguyên tắc cân đối thu chi.
D. Nguyên tắc tập trung quyền lực.

Câu 28: Khoản chi nào sau đây thuộc về ngân sách trung ương?
A. Chi cho giáo dục địa phương.
B. Chi cho an ninh quốc phòng.
C. Chi cho xây dựng các công trình quốc gia.
D. Chi cho y tế cộng đồng địa phương.

Câu 29: Đối tượng nào chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?
A. Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh.
B. Các cá nhân lao động tự do.
C. Các tổ chức xã hội, từ thiện.
D. Các cơ quan quản lý nhà nước.

Câu 30: Việc giám sát thực hiện Luật ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền của cơ quan nào?
A. Bộ Tài chính.
B. Chính phủ.
C. Ủy ban Nhân dân các cấp.
D. Quốc hội

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)