BÀI TẬP KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Trường Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS. Trần Thị Kim Anh
Hình thức thi: Tự luận
Loại đề thi: Bài tập luyện
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 2
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Trường Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS. Trần Thị Kim Anh
Hình thức thi: Tự luận
Loại đề thi: Bài tập luyện
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 2
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán thuế

Mục Lục

Bài tập kế toán thuế giá trị gia tăng cung cấp những bài tập từ cơ bản đến nâng cao về kế toán thuế GTGT. Bài tập kế toán thuế giá trị gia tăng thuộc bộ môn Kế toán thuế, giúp bạn củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng tính toán, hạch toán thuế một cách chính xác và hiệu quả. Được tổng hợp bởi các chuyên gia trong ngành, nội dung bài viết không chỉ dễ hiểu mà còn cập nhật theo các quy định mới nhất năm 2023, đồng thời hỗ trợ bạn tự tin hơn trong việc áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế trong học tập và công việc tương lai.

KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Bài tập 1: Giả sử công ty Anh Đào áp dụng Phương pháp khấu trừ thuế GTGT; kế toán hàng tồn kho theo phương pháp Kê khai thường xuyên; Xác định trị giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền; Các khoản thuế GTGT đúng theo quy định của pháp luật, thuế suất thuế TNDN là 20%

Cho số dư các tài khoản đầu năm 2020 của công ty Anh Đào như sau:

Đơn vị tính: triệu đồng

 

1. Tiền mặt401. Hao mòn TSCĐ418
2. TGNH4202. Phải trả người bán390
3. Phải thu khách hàng103. Phải trả người lao động1
4. Thuế GTGT đầu vào được khấu

trừ

84. Phải trả khác1
5. Hàng tồn kho (1.900 sp)1525. Vốn đầu tư của CSH800
6. TSCĐ1.0006. Lợi nhuận chưa phân phối20
Tổng số Nợ1.630Tổng số 1.630

Trong năm 2020 phát sinh các nghiệp vụ như sau

  1. Mua 4.500 sp X của công ty Quang Huy với giá 80.000 đ/sp + thuế GTGT 10% chưa trả tiền. Hàng chưa về nhập kho (đã nhận được Hóa đơn mua hàng)
PP Khấu trừPP Trực tiếp
Nợ TK 151 (X) 360,000,000Nợ TK 151 (X) 396,000,000
Nợ TK 133 36,000,000Có TK 331 396,000,000
Có TK 331 396,000,000

 

  1. Lô hàng mua (4.500 sp X ở nghiệp vụ 1) đã về nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển hàng mua là 12.000.000 + thuế GTGT 10% trả bằng tiền mặt (đã nhận được Hóa đơn dịch vụ vận chuyển)

 

 

 

PP Khấu trừPP Trực tiếp
Nợ TK 156 (X) 372,000,000Nợ TK 156 409,200,000
Nợ TK 133 1,200,000Có TK 151 396,000,000
Có TK 151 (X) 360,000,000Có TK 111 13,200,000
Có TK 111 13,200,000

 

  1. Thanh toán công nợ mua hàng đối với công ty Quang Huy ở nghiệp vụ 1 bằng TGNH và được hưởng chiết khấu thanh toán 2%. Đã nhận được giấy báo Nợ của NH
PP Khấu trừPP Trực tiếp
Nợ TK 331 396,000,000Nợ TK 331 396,000,000
Có TK 515 7,920,000Có TK 515 7,920,000
Có TK 112 388,080,000Có TK 112 338,080,000

 

  1. Giao 000 sp X cho Công ty Đức Duy với giá bán là 120.000 đ/sp + thuế GTGT 10% chưa thu tiền. (đa phát hành Hóa đơn GTGT)
PP Khấu trừPP Trực tiếp
Nợ TK 632 491,250,000Nợ TK 632 526,125,000
Có TK 156 (X) 491,250,000Có TK 156 (X) 526,125,000
Nợ TK 131 792,000,000Nợ TK 131 792,000,000
Có TK 511 720,000,000Có TK 511 792,000,000
Có TK 333 72,000,000

 

  1. Công ty Đức Duy trả lại 400 sp X với lý do hàng kém chất lượng không đúng theo đơn hàng. DN đã nhập kho đủ 400 sp X và xác nhận trừ vào số tiền phải thu đối với Công ty Đức Duy
PP Khấu trừPP Trực tiếp
Nợ TK 521 48,000,000Nợ TK 521 52,800,000
Nợ TK 333 4,800,000Có TK 131 52,800,000
Có TK 131 52,800,000Nợ TK 156 35,075,000
Nợ TK 156 32,750,000Có TK 632 35,070,000
Có TK 632 32,750,000

 

  1. Chi phí tiền lương phát sinh trong kỳ là 28.000.000 đ. Chưa trả tiền, trong đó:
    • Ở bộ phận bán hàng: 000.000 đ
    • Ở bộ phận QLDN là 000.000 đ
  1. Các khoản trích theo lương theo quy định

 

PP Khấu trừPP trực tiếp
Nợ TK 641 16,000,000Nợ TK 641 16,000,000
Nợ TK 642 12,000,000Nợ TK 642 12,000,000
Có TK 334 28,000,000Có TK 334 28,000,000

 

Nợ TK 641 3,760,000Nợ TK 641 3,760,000
Nợ TK 642 2,820,000Nợ TK 642 2,820,000
Nợ TK 334 2,940,000Nợ TK 334 2,940,000
Có TK 338 9,520,000Có TK 338 9,520,000

 

  1. Người mua hàng (Công ty Đức Duy) thanh toán số tiền 200.000 đ vào TK TGNH. DN đã nhận được giấy báo Có
  2. Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho kinh doanh gồm:
    • Chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng là 000.000đ + thuế GTGT 10% trả bằng tiền mặt
    • Chi phí phục vụ cho hoạt động QLDN là 4.000.000 đ chưa trả tiền

 

PP Khấu trừPP Trực tiếp
Nợ TK 641 6,000,000Nợ TK 641 6,600,000
Nợ TK 642 4,000,000Nợ TK 642 4,000,000
Nợ TK 133 600,000Có TK 331 4,000,000
Có TK 111 6,600,000Có TK 111 6,600,000
Có TK 331 4,000,000

 

  1. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trong kỳ: 000.000 đ, trong đó:
    • Ở bộ phận bán hàng: 000.000 đ
    • Ở bộ phận QLDN: 000.000 đ
PP Khấu trừPP Trực tiếp
Nợ TK 641 25,000,000Nợ TK 641 25,000,000
Nợ TK 642 27,000,000Nợ TK 642 27,000,000
Có TK 214 52,000,000Có TK 214 52,000,000

 

  1. Tập hợp những khoản thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, thuế GTGT đầu ra phát sinh, kết chuyển thuế GTGT phát sinh trong kỳ

Có TK 133 45,800,000

Nợ TK 515 158,400 (7,920,000*2%)

Có TK 333 15,998,400

Nợ TK 333 1,056,000

Có TK 521 1,056,000 (52,800,000*2%)

  1. Xác định kết quả kinh doanh
PP Khấu trừPP Trực tiếp
TK 511 720,000,000TK 511 776,160,000
TK 521 48,000,000TK 521 51,744,000
TK 515 7,920,000TK 515 7,761,600
TK 641 50,760,000TK 641 51,360,000
TK 642 45,820,000TK 642 45,820,000
TK 632 458,500,000TK 632 491,055,000
Nợ TK 511 48,000,000Nợ TK 511 51,744,000
Có TK 521 48,000,000Có TK 521 51,744,000
Nợ TK 511 672,000,000Nợ TK 511 724,416,000
Nợ TK 515 7,920,000Nợ TK 515 7,761,600
Có TK 911 679,920,000Có TK 911 732,177,600
Nợ TK 911 555,080,000Nợ TK 911 588,235,000
Có TK 641 50,760,000Có TK 641 51,360,000
Có TK 642 45,820,000Có TK 642 45,820,000
Có TK 632 458,500,000Có TK 632 491,055,000
Nợ TK 911 124,840,000Nợ TK 911 143,942,600
Có TK 421 124,840,000Có TK 421 143,942,600

 

Bài tập 2: Thực hành phương pháp phân bổ thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ Giả sử DN Vinh Hoa áp dụng phương pháp khấu trừ thuế GTGT, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá trị hàng tồn kho theo PP FIFO. Giả thiết là các khoản thuế GTGT đúng theo quy định của pháp luật. Thuế TNDN 20%

Cho số liệu đầu kỳ                                                                (Đơn vị: triệu đồng)

Số dư bên NợSố dư bên có
TGNH400Hao mòn TSCĐ518
Tiền mặt155Phải trả khác (bảo hiểm)2
Hàng hóa (850 sp X)272Vốn đầu tư của CSH1.80

0

TSCĐHH1.500Lợi nhuận chưa phân phối7

Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau:

  1. Xuất kho 800 sp X đem gửi bán ở công ty Sao Giá bán chưa có thuế GTGT là

400.000 đ/sp + Thuế GTGT 10%

Nợ TK 157 256,000,000

Có TK 156 256,000,000

  1. Mua 1.000 sp X ở nhà máy M. Giá mua 300.000 đ/sp (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Lô hàng chưa nhập kho. Thanh toán tiền hàng bằng chuyển khoản trong thời hạn hưởng chiết khấu thanh toán 1%

Nợ TK 151 (X) 300,000,000

Nợ TK 133 30,000,000

Có TK 515 3,300,000

Có TK 112 326,700,000

  1. Lô hàng 1.000 sp X mua của nhà máy M ở nghiệp vụ 2 về nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển lô hàng là: 10.500.000 đ (đã bao gồm thuế GTGT 5%) chưa trả tiền

Nợ TK 156 (X) 310.000.000

Nợ TK 133 500.000

Có TK 151 (X) 300.000.000

Có TK 331 10.500.000

  1. Lô hàng 800 sp được gửi bán ở công ty Sao Mai được thông báo đã tiêu thụ hết. Đã nhận được tiền trong TK NH. Chi phí hoa hồng bán hàng là 24.000.000 đ + thuế GTGT 10% trả bằng tiền mặt

Nợ TK 632 256.000.000

Có TK 157 (X) 256.000.000

Nợ TK 112 352.000.000

Có TK 511 320.000.000

Có TK 3331 32.000.000

Nợ TK 641 24.000.000

Nợ TK 133 2.400.000

Có TK 111 26.400.000

  1. Nhập kho 500 sp X ở nhà máy M với giá mua chưa thuế là 280.000đ/ sp (thuế GTGT 10%). Chưa thanh toán tiền hàng. Chi phí bốc xếp và áp tải hàng là 42.000.000 đ (đã bao gồm thuế GTGT 5%) trả bằng tiền mặt

Nợ TK 156 180.000.000

Nợ TK 133 16.000.000

Có TK 331 154.000.000

Có TK 111 42.000.000

  1. Xuất kho và bàn giao 250 sp X bán cho công ty Thu Hoài với giá bán chưa thuế GTGT là 400.000 đ/sp + thuế GTGT 10%. Chưa thu tiền

Nợ TK 632 398.000.000

Có TK 156 398.000.000

Nợ TK 131 550.000.000

Có TK 511 500.000.000

Có TK 333 50.000.000

  1. Chi phí tiền lương phát sinh trong kỳ 000.000 đ, chưa thanh toán , trong đó:
    • Bộ phận bán hàng: 000.000 đ
    • Bộ phận QLDN: 00.000 đ

Các khoản trích theo lương theo quy định Nợ TK 641 15.000.000

Nợ TK 642 25.000.000

Có TK 334 40.000.000

Nợ TK 641 3.525.000

Nợ TK 642 5.875.000

Nợ TK 334 4.200.000

Có TK 338 13.600.000

  1. Chi phí khấu hao TSCĐ phát sinh:
    • Bộ phận bán hàng: 000.000 đ
  • Bộ phận QLDN: 000.000 đ

Nợ TK 641 15.000.000

Nợ TK 642 12.000.000

Có TK 214 27.000.000

  1. Các chi phí phát sinh trong kỳ: Chi phí QLDN (40.000.000 đ) + thuế GTGT 5% trả bằng tiền mặt

Nợ TK 642 40.000.000

Nợ TK 133 2.000.000

Có TK 111 42.000.000

  1. Tập hợp các khoản thuế GTGT đầu vào và xử lý đối với phần thuế GTGT không được khấu trừ:

*Nếu mua lô hàng mà sau đó không được khấu trừ thuế:

+ Nếu đã bán: tăng giá trị TK 156

+ Nếu chưa bán: tăng giá trị TK 632

  • Thuế GTGT không được khấu trừ tính vào CPBH là 400.000 đ (NV4) Nợ TK 641 2,400,000

Có TK 133 2,400,000

  • Thuế GTGT không được khấu trừ tính vào chi phí giá vốn là 000 đ (NV5) Nợ TK 632 800,000

Có TK 133 800,000

  • Thuế GTGT không được khấu trừ tính vào chi phí trả trước ngắn hạn là 1.200.000đ (NV5)

Nợ TK 242 1,200,000

Có TK 133 1,200,000

  • Thuế GTGT không được khấu trừ tính vào CPQLDN là 000.000 đ(NV9) Nợ TK 642 2,000,000

Có TK 133 2,000,000

Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 50,900,000-6,400,000=44,500,000

TK 133 44,500,000

TK 333 32,000,000+50,000,000=82,000,000

Nợ TK 333 44,500,000

Có TK 133 44,500,000

  1. Các khoản thanh toán qua NH phát sinh gồm:
    • Trả nợ lương người lao động 000.000
    • Nộp tiền bảo hiểm cho cơ quan bảo hiểm 800.000 đ
    • Nộp tiền thuế GTGT Nợ TK 334 40,000,000

Nợ TK 338 10,800,000

Nợ TK 333 37,500,000

Có TK 112 88,300,000

  1. Xác định kết quả kinh doanh

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)