Quản trị chất lượng bài 5 trắc nghiệm là một trong những dạng bài kiểm tra thuộc môn học Quản trị chất lượng, được thiết kế nhằm giúp sinh viên nắm vững kiến thức trọng tâm của chương trình. Đây là một bài kiểm tra được tổng hợp và phổ biến tại các trường đại học có đào tạo ngành Quản trị kinh doanh, điển hình như Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH).
Bài trắc nghiệm này tập trung vào các nội dung chính trong Bài 5: Các công cụ quản trị chất lượng, bao gồm các kiến thức quan trọng như: biểu đồ Pareto, biểu đồ kiểm soát, phương pháp phân tích nguyên nhân và kết quả, cùng các công cụ khác trong hệ thống quản trị chất lượng. Đề thi này được thiết kế bởi các giảng viên uy tín, có chuyên môn cao, ví dụ như TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc, người có nhiều kinh nghiệm giảng dạy tại UEH trong lĩnh vực quản trị chất lượng.
Đối tượng tham gia bài thi là sinh viên năm ba hoặc năm cuối thuộc ngành Quản trị kinh doanh, với mục tiêu kiểm tra và đánh giá mức độ hiểu biết cũng như khả năng vận dụng các công cụ quản trị chất lượng trong thực tiễn.
Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá chi tiết về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay để thử thách bản thân!
Bài Tập Trắc Nghiệm Quản trị chất lượng bài 5
Câu 1: Xác định câu đúng nhất:
A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
B. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần tú
Câu 2: Xác định câu đúng nhất:
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
D. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
Câu 3: Theo tiêu chuẩn ISO 9000 sản phẩm là:
A. Kết tinh của lao động
B. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường
C. Tất cả các câu trên
D. Kết quả của các hoạt động hay quá trình
Câu 4: Sản phẩm cơ bản là:
A. Những sản phẩm có tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua để thỏa mãn nhu cầu
B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào:
A. Các thuộc tính công dụng
B. Các thuộc tính thụ cảm
C. Quảng cáo
D. Giảm giá bán
Câu 6: Tổn thất lớn do chất lượng tồi gây ra là:
A. Mất lòng tin của khách hàng
B. Tai nạn lao động
C. Tỷ lệ phế phẩm cao
D. Chi phí kiểm tra lớn
Câu 7: Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:
A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng
C. Chi phí sản xuất
D. Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm
Câu 8: Thuộc tính công dụng của sản phẩm là:
A. Mức độ an toàn khi sử dụng
B. Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó
C. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:
A. khả năng tài chính của nhà sản xuất
B. các yếu tố về kỹ thuật
C. kết quả hoạt động của các quá trình
D. các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
Câu 10: Theo anh chị phàn nàn loại nào của khách hàng là quan trọng nhất?
A. về tuổi thọ sản phẩm
B. về thời gian hàng quá chậm
C. về giá cả hơi cao
D. về công suất thiết bị
Câu 11: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng?
A. trình độ nhân lực
B. khả năng tài chính
C. hội nhập
Câu 12: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?
A. hiệu lực của cơ chế quản lý
B. xu hướng xã hội
C. nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
D. trình độ quản lý của tổ chức
Câu 13: Qui tắc 3P có nghĩa là:
A. hiệu năng
B. giá cả thỏa mãn
C. cung cấp đúng thời điểm
D. tất cả đều đúng
Câu 14: Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền
B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
C. Quan niệm đúng về chất lượng
D. Chất lượng đo bằng SCPC
Câu 15: Qui tắc 3P trong quản lý có thể thực hiện là nhờ:
A. Tính SCP
B. Áp dụng SCPC
C. Áp dụng PDC
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:
A. Tất cả sản phẩm đều đạt chất lượng
B. Không có sản phẩm lỗi
C. Mọi khách hàng đều hài lòng
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách hàng nội bộ:
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải:
A. Giảm chi phí lao động
B. Giảm chi phí phòng ngừa
C. Giảm SCP
D. Giảm chi phí nguyên vật liệu
Câu 19: Nội dung “mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình và vị thế cần hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng ……” là nội dung của nguyên tắc:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Hướng vào khách hàng
Câu 20: Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng:
A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp
B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật
C. Lãnh đạo, nhân viên
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Chi phí ẩn – SCP là biểu thị:
A. Chi phí không phù hợp
B. Chi phí không nhìn thấy được
C. Chi phí cần cắt giảm
D. Tất cả câu trên
Câu 22: Quản trị chất lượng là một hệ thống các phương pháp, các hoạt động tác nghiệp được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu hoạt động của tổ chức:
A. Đúng
B. Sai
Câu 23: Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều sâu:
A. Đổi mới công nghệ
B. Tổ chức lại quy trình
C. Đào tạo huấn luyện
D. Thuê chuyên gia nước ngoài
Câu 24: Đo là hoạt động nhằm:
A. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng
B. Đo lường giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng
C. Định ra một định lượng giá trị của một chỉ tiêu chất lượng
D. Tất cả các câu trên
Câu 25: Vị thế cạnh tranh của một tổ chức thể hiện thông qua các chỉ tiêu như tỷ suất lợi nhuận doanh số, sự tăng về số lượng nhân viên:
A. Đúng
B. Sai
Câu 26: Để phản ánh một cách tương đối về chất lượng ta căn cứ vào:
A. Kph
B. Tc
C. Mq
D. NC
Câu 27: Trình độ chất lượng Tc là một chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở để thẩm định là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 28: Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua:
A. Trình độ chất lượng sản phẩm
B. Chất lượng toàn phần
C. Chi phí sản xuất
D. Cả A và B
Câu 29: Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản?
A. 6 nguyên tắc
B. 7 nguyên tắc
C. 8 nguyên tắc
D. 9 nguyên tắc
Câu 30: Quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cần thực hiện theo quy trình:
A. Kiểm tra sơ bộ, kiểm tra chính thức, kiểm tra sau bán hàng
B. Kiểm tra đầu vào, kiểm tra trong quá trình, kiểm tra cuối
C. Kiểm tra trước khi sản xuất, trong quá trình sản xuất, sau khi sản xuất
D. Kiểm tra theo yêu cầu khách hàng

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.