Bài Tập Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính TVU

Năm thi: 2023
Môn học: Đại số tuyến tính
Trường: Đại học Trà Vinh (TVU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên đại số tuyến tính
Năm thi: 2023
Môn học: Đại số tuyến tính
Trường: Đại học Trà Vinh (TVU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên đại số tuyến tính

Mục Lục

Bài tập trắc nghiệm Đại số tuyến tính TVU là một trong những đề thi thuộc môn Đại số tuyến tính được biên soạn bởi các giảng viên trường Đại học Trà Vinh (TVU). Đây là môn học quan trọng dành cho sinh viên các ngành kỹ thuật, khoa học máy tính, và kinh tế. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về ma trận, định thức, không gian vector, và hệ phương trình tuyến tính.

Đề thi này được ra bởi ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc, một trong những giảng viên giàu kinh nghiệm giảng dạy tại TVU, và dành cho sinh viên năm thứ hai. Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài Tập Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính TVU (có đáp án)

Câu 1: Cho các ma trận A=[aij]m×nA = [a_{ij}]_{m \times n}B=[bij]n×mB = [b_{ij}]_{n \times m} với m≠nm \neq n. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
a. AB=BAAB = BA
b. ABAB là ma trận vuông cấp mm
c. (AB)T=BTAT(AB)^T = B^T A^T
d. Không tồn tại A+BA + B

Câu 2: Phép biến đổi nào sau đây không phải là phép biến đổi sơ cấp trên ma trận?
a. Đổi chỗ hai hàng hoặc hai cột của ma trận
b. Nhân một hàng hoặc một cột của ma trận với số k≠0k \neq 0
c. Đổi hàng cho cột
d. Cộng vào một hàng một bội kk của hàng khác

Câu 3: Cho các ma trận AABB. Đẳng thức (A+B)2=A2+2AB+B2(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2 xảy ra khi:
a. AB=BAAB = BA
b. A và B là ma trận vuông cùng cấp
c. Với mọi ma trận AABB
d. Số cột của ma trận AA bằng số hàng của ma trận BB

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là SAI?
a. Ma trận không là ma trận có tất cả các phần tử đều bằng 0
b. Ma trận tam giác trên là ma trận vuông có các phần tử nằm dưới đường chéo chính bằng 0, các phần tử còn lại khác 0
c. Ma trận đơn vị cấp nn là ma trận vuông cấp nn có các phần tử nằm trên đường chéo chính bằng 1, các phần tử nằm ngoài đường chéo chính bằng 0
d. Hai ma trận là bằng nhau nếu chúng cùng cỡ và các phần tử ở vị trí giống nhau thì bằng nhau

Câu 5: Hãy chỉ ra mệnh đề ĐÚNG:
a. Nếu AA là ma trận vuông cấp nn thì tồn tại ma trận nghịch đảo của AA cũng là ma trận vuông cấp nn
b. Cho các ma trận A=[aij]m×nA = [a_{ij}]_{m \times n}B=[bij]n×mB = [b_{ij}]_{n \times m}. Nếu AB=0AB = 0 thì hoặc A=0A = 0 hoặc B=0B = 0c. Nếu AA là ma trận vuông cấp nn khả nghịch và A−1A^{-1} là ma trận nghịch đảo của AA thì A⋅A−1=0A \cdot A^{-1} = 0
d. Nếu AA, BB là các ma trận vuông cấp nn, AA, BB khả nghịch thì ABAB cũng khả nghịch và (AB)−1=B−1A−1(AB)^{-1} = B^{-1}A^{-1}

Câu 6: Cho AA là ma trận vuông cấp 5, biết hạng của AA là 3. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
a. det A=0\text{det} \, A = 0
b. det A≠0\text{det} \, A \neq 0
c. det A=0\text{det} \, A = 0
d. Không tồn tại det A\text{det} \, A

Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là SAI?
a. Đổi chỗ hai hàng (hay hai cột) của một định thức ta được định thức mới bằng định thức cũ
b. Một định thức có hai hàng (hay hai cột) bằng nhau thì bằng không
c. Một định thức có hai hàng (hay hai cột) toàn là số không thì bằng không
d. Một định thức có hai hàng (hay hai cột) tỉ lệ thì bằng không

Câu 8: Cho AA, BB là các ma trận vuông cấp nn, det(AB)≠0\text{det}(AB) \neq 0. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
a. det(AB)=det(A)⋅det(B)\text{det}(AB) = \text{det}(A) \cdot \text{det}(B)
b. det(AB)−1=1det(AB)\text{det}(AB)^{-1} = \frac{1}{\text{det}(AB)}
c. det(A+B)=det(A)+det(B)\text{det}(A+B) = \text{det}(A) + \text{det}(B)
d. det((AB)T)=det(AT)⋅det(BT)\text{det}((AB)^T) = \text{det}(A^T) \cdot \text{det}(B^T)

Câu 9: Cho AA là ma trận vuông cấp nn, khả nghịch, α\alpha là số thực khác 0. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
a. det A=1det A−1\text{det} \, A = \frac{1}{\text{det} \, A^{-1}}
b. det A=det AT\text{det} \, A = \text{det} \, A^T
c. det(αA)=αndet A\text{det} (\alpha A) = \alpha^n \text{det} \, A
d. det(αA)=αdet A\text{det} (\alpha A) = \alpha \text{det} \, A

Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là SAI?
a. Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử trên đường chéo chính
b. Định thức của ma trận đơn vị cấp nn bằng 1
c. Một định thức có hai hàng tương ứng tỉ lệ thì bằng không
d. Nhân một số k≠0k \neq 0 vào một hàng của định thức ta được định thức mới bằng định thức cũ nhân với kk

Câu 11: Cho AA là ma trận vuông cấp nn, det A=3\text{det} \, A = 3. Giá trị của det(A4)\text{det} (A^4) là:
a. 12
b. 12
c. 81
d. 64

Câu 12: Cho AA, BB là các ma trận vuông cấp nn, det A=2\text{det} \, A = 2, det B=3\text{det} \, B = 3. Giá trị của det(A−1B)\text{det} (A^{-1} B) là:
a. 32\frac{3}{2}
b. −32-\frac{3}{2}
c. 6
d. −6-6

Câu 13: Cho AA, BB là các ma trận vuông cấp nn, det A=2\text{det} \, A = 2, det B=3\text{det} \, B = 3. Giá trị của det(ATB)\text{det} (A^T B) là:
a. 18
b. 6
c. 32\frac{3}{2}
d. 20

Câu 14: Cho AA là ma trận vuông cấp 3, det A=2\text{det} \, A = 2. Giá trị của det(5AT)\text{det} (5A^T) là:
a. 10
b. 52⋅25^2 \cdot 2
c. 30
d. 250

Câu 15: Cho các ma trận A=[0−123−20]A = \begin{bmatrix} 0 & -1 \\ 2 & 3 \\ -2 & 0 \end{bmatrix}B=[−322−123]B = \begin{bmatrix} -3 & 2 \\ 2 & -1 \\ 2 & 3 \end{bmatrix}. Ma trận A−3BA – 3B là ma trận nào sau đây?
a. [9−70−4−9−9]\begin{bmatrix} 9 & -7 \\ 0 & -4 \\ -9 & -9 \end{bmatrix}
b. [9−7−46−8−9]\begin{bmatrix} 9 & -7 \\ -4 & 6 \\ -8 & -9 \end{bmatrix}
c. [9−7−40−89]\begin{bmatrix} 9 & -7 \\ -4 & 0 \\ -8 & 9 \end{bmatrix}
d. [9−708−9−9]\begin{bmatrix} 9 & -7 \\ 0 & 8 \\ -9 & -9 \end{bmatrix}

Câu 16: Cho các ma trận A=[−1124]A = \begin{bmatrix} -1 & 1 \\ 2 & 4 \end{bmatrix}B=[23−11]B = \begin{bmatrix} 2 & 3 \\ -1 & 1 \end{bmatrix}. Ma trận ABAB là ma trận nào sau đây?
a. [41433]\begin{bmatrix} 4 & 14 \\ 3 & 3 \end{bmatrix}
b. [−30−21]\begin{bmatrix} -3 & 0 \\ -2 & 1 \end{bmatrix}
c. [−3−201]\begin{bmatrix} -3 & -2 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}
d. [4313]\begin{bmatrix} 4 & 3 \\ 1 & 3 \end{bmatrix}

Câu 17: Cho các ma trận A=[2−131]A = \begin{bmatrix} 2 & -1 \\ 3 & 1 \end{bmatrix}B=[−23−10]B = \begin{bmatrix} -2 & 3 \\ -1 & 0 \end{bmatrix}. Ma trận ABAB là ma trận nào sau đây?
a. [−3−769]\begin{bmatrix} -3 & -7 \\ 6 & 9 \end{bmatrix}
b. [9−7−6−3]\begin{bmatrix} 9 & -7 \\ -6 & -3 \end{bmatrix}
c. [96−7−3]\begin{bmatrix} 9 & 6 \\ -7 & -3 \end{bmatrix}
d. [−36−79]\begin{bmatrix} -3 & 6 \\ -7 & 9 \end{bmatrix}

Câu 18: Cho các ma trận A=[1201]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}B=[0−320]B = \begin{bmatrix} 0 & -3 \\ 2 & 0 \end{bmatrix}. Ma trận ABAB là ma trận nào sau đây?
a. [4−300]\begin{bmatrix} 4 & -3 \\ 0 & 0 \end{bmatrix}
b. [0−600]\begin{bmatrix} 0 & -6 \\ 0 & 0 \end{bmatrix}
c. [1−121]\begin{bmatrix} 1 & -1 \\ 2 & 1 \end{bmatrix}
d. [42−30]\begin{bmatrix} 4 & 2 \\ -3 & 0 \end{bmatrix}

Câu 19: Cho các ma trận A=[2−131]A = \begin{bmatrix} 2 & -1 \\ 3 & 1 \end{bmatrix}B=[−1214]B = \begin{bmatrix} -1 & 2 \\ 1 & 4 \end{bmatrix}. Ma trận ABAB là ma trận nào sau đây?
a. [1457]\begin{bmatrix} 1 & 4 \\ 5 & 7 \end{bmatrix}
b. [−2−234]\begin{bmatrix} -2 & -2 \\ 3 & 4 \end{bmatrix}
c. [−30−210]\begin{bmatrix} -3 & 0 \\ -2 & 10 \end{bmatrix}
d. [−3−2010]\begin{bmatrix} -3 & -2 \\ 0 & 10 \end{bmatrix}

Câu 20: Cho các ma trận A=[100210−423]A = \begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 2 & 1 & 0 \\ -4 & 2 & 3 \end{bmatrix}B=[231019001]B = \begin{bmatrix} 2 & 3 & 1 \\ 0 & 1 & 9 \\ 0 & 0 & 1 \end{bmatrix}. Giá trị của det(AB)\text{det}(AB) là:
a. 6
b. 18
c. 54
d. 0

Câu 21: Cho ma trận A=[1002−20−423]A = \begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 2 & -2 & 0 \\ -4 & 2 & 3 \end{bmatrix}. Giá trị của det(2A)−1\text{det}(2A)^{-1} là:
a. 113\frac{1}{13}
b. −148-\frac{14}{8}
c. 148\frac{14}{8}
d. −13-\frac{1}{3}

Câu 22: Cho ma trận A=[2−123152−43]A = \begin{bmatrix} 2 & -1 & 2 \\ 3 & 1 & 5 \\ 2 & -4 & 3 \end{bmatrix}. Giá trị của det(AT)\text{det}(A^T) là:
a. 17
b. −17-17
c. −13-13
d. 13

Câu 23: Cho ma trận A=[−13210−3112]A = \begin{bmatrix} -1 & 3 & 2 \\ 1 & 0 & -3 \\ 1 & 1 & 2 \end{bmatrix}. Giá trị của det(AT)\text{det}(A^T) là:
a. 8
b. −16-16
c. −2-2
d. 2

Câu 24: Cho các ma trận A=[200310191]A = \begin{bmatrix} 2 & 0 & 0 \\ 3 & 1 & 0 \\ 1 & 9 & 1 \end{bmatrix}B=[231019001]B = \begin{bmatrix} 2 & 3 & 1 \\ 0 & 1 & 9 \\ 0 & 0 & 1 \end{bmatrix}. Giá trị của det(A+B)\text{det}(A+B) là:
a. 4
b. 0
c. 274
d. −274-274

Câu 25: Định thức ∣101x1x1x1∣\left| \begin{matrix} 1 & 0 & 1 \\ x & 1 & x \\ 1 & x & 1 \end{matrix} \right| có giá trị nào sau đây?
a. x3x^3
b. 0
c. 2×2+22x^2 + 2
d. 1

Câu 26: Định thức ∣x111x1111∣\left| \begin{matrix} x & 1 & 1 \\ 1 & x & 1 \\ 1 & 1 & 1 \end{matrix} \right| có giá trị nào sau đây?
a. 0
b. x2−1x^2 – 1
c. (x+1)^2
d. (x−1)2(x-1)^2

Câu 27: Định thức ∣a1111111a∣\left| \begin{matrix} a & 1 & 1 \\ 1 & 1 & 1 \\ 1 & 1 & a \end{matrix} \right| có giá trị nào sau đây?
a. 0
b. (a-1)^2
c. (a+1)2(a+1)^2
d. a2+1a^2 + 1

Câu 28: Định thức ∣1ab11a111∣\left| \begin{matrix} 1 & a & b \\ 1 & 1 & a \\ 1 & 1 & 1 \end{matrix} \right| có giá trị nào sau đây?
a. a2+ab+1a^2 + ab + 1
b. a2−b+1a^2 – b + 1
c. (a−1)2(a-1)^2
d. (a+1)^2

Câu 29: Ma trận nào sau đây khả nghịch?
a. [12−10−12000]\begin{bmatrix} 1 & 2 & -1 \\ 0 & -1 & 2 \\ 0 & 0 & 0 \end{bmatrix}
b. [3−24007003]\begin{bmatrix} 3 & -2 & 4 \\ 0 & 0 & 7 \\ 0 & 0 & 3 \end{bmatrix}
c. [21−3024002]\begin{bmatrix} 2 & 1 & -3 \\ 0 & 2 & 4 \\ 0 & 0 & 2 \end{bmatrix}
d. [500005056]\begin{bmatrix} 5 & 0 & 0 \\ 0 & 0 & 5 \\ 0 & 5 & 6 \end{bmatrix}

Câu 30: Ma trận nghịch đảo của ma trận [−10−3−2]\begin{bmatrix} -1 & 0 \\ -3 & -2 \end{bmatrix} là:
a. [−1120]\begin{bmatrix} -1 & 1 \\ 2 & 0 \end{bmatrix}
b. [−103−1]\begin{bmatrix} -1 & 0 \\ 3 & -1 \end{bmatrix}
c. [−201−1]\begin{bmatrix} -2 & 0 \\ 1 & -1 \end{bmatrix}
d. Không tồn tại

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: