Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 4

Năm thi: 2023
Môn học: Dẫn luận ngôn ngữ
Trường: Đại học Khoa học xã hội và nhân văn
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 37
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Dẫn luận ngôn ngữ
Trường: Đại học Khoa học xã hội và nhân văn
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 37
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ chương 4 là một phần quan trọng trong môn dẫn luận ngôn ngữ học tại các trường đại học chuyên về ngôn ngữ học, như Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH). Đề thi này, được soạn thảo bởi các giảng viên kỳ cựu như PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp từ Khoa Ngôn ngữ học vào năm 2023, nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khái niệm cơ bản trong ngôn ngữ học, bao gồm âm vị học, ngữ pháp, ngữ nghĩa, và ngữ dụng học. Đề thi thường dành cho sinh viên năm nhất và năm hai ngành ngôn ngữ học, giúp các bạn nắm vững lý thuyết và phát triển khả năng phân tích ngôn ngữ.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 4

“Đơn vị trừu tượng” là đặc điểm của
A. âm vị
B. âm tố
C. âm tiết
D. hình vị

“Chỉ bó hẹp trong ngôn ngữ” là đặc điểm của
A. Âm tố
B. Âm vị
C. Âm tiết
D. Hình vị

Biến thể bị quy định bởi vị trí bối cảnh ngữ âm là gì?
A. Biến thể tự do
B. Biến thể ngẫu nhiên
C. Biến thể kết hợp
D. Biến thể âm tố

Những âm tố cùng thể hiện một âm vị được gọi là
A. Biến thể hình vị
B. Biến thể âm tiết
C. Biến thể âm tố
D. Biến thể âm vị

Âm vị được thể hiện ra bằng các
A. Âm tiết
B. Âm sắc
C. Âm tố
D. Hình vị

Những đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt nghĩa và dùng để cấu tạo nên vỏ vật chất được gọi là gì?
A. Âm sắc
B. Âm vị
C. Âm tố
D. Hình vị

Hình thức âm thanh của ngôn ngữ là
A. Ngữ âm
B. Nguyên âm
C. Phụ âm
D. Âm tố

Kết quả của sự chấn động các phân tử không khí do một vật thể nhất định nào đó tạo ra các dao động sóng âm là
A. Âm thanh ngôn ngữ
B. Âm sắc
C. Âm vị
D. Âm tố

Sự chấn động nhanh hay chậm của các phân tử không khí trong các đơn vị thời gian dùng để chỉ
A. Cao độ
B. Cường độ
C. Trường độ
D. Âm sắc

Trọng âm được tạo nên bởi
A. Cường độ
B. Trường độ
C. Âm sắc
D. Cao độ

Cường độ của âm thanh thể hiện ở
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh
B. Độ dài của âm thanh
C. Tần số dao động
D. Sắc thái âm thanh

Cao độ của âm thanh tùy thuộc vào
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh
B. Độ dài của âm thanh
C. Tần số dao động
D. Sắc thái âm thanh

Tạo nên sự tương phản giữa các bộ phận của lời nói là
A. Độ mạnh, yếu của âm thanh
B. Độ dài của âm thanh
C. Tần số dao động
D. Sắc thái âm thanh

Tạo nên sự đối lập giữa nguyên âm này với nguyên âm khác trong một số ngôn ngữ dùng để chỉ
A. Cường độ
B. Trường độ
C. Âm sắc
D. Cao độ

Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa “live” và “leave” là để chỉ
A. Cường độ
B. Cao độ
C. Trường độ
D. Âm sắc

Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa “ship” và “sheep” là để chỉ
A. Cường độ
B. Cao độ
C. Trường độ
D. Âm sắc

Sự khác nhau về mặt âm thanh giữa “lord” và “law” là để chỉ
A. Cường độ
B. Cao độ
C. Trường độ
D. Âm sắc

Cơ sở sinh lý học của ngữ âm là
A. Hoạt động cấu âm
B. Thanh hầu
C. Cơ quan hô hấp
D. Lưỡi

Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng là
A. Cơ sở vật lý
B. Cơ sở sinh lý học
C. Cơ sở xã hội
D. Cả 3 đều sai

Thanh hầu là
A. Cơ quan hô hấp
B. Cơ quan phát âm
C. Cơ quan tiêu hóa
D. Cơ quan sinh dục

Nguồn phát âm thanh của bộ máy phát âm thanh là
A. Thanh hầu
B. Thanh quản
C. Miệng
D. Lưỡi

Khoang miệng, khoang mũi, khoang yết hầu là
A. Khoang cộng hưởng trên thanh hầu
B. Hộp cộng hưởng động
C. Khoang trống và không kín
D. Khoang cộng hưởng nằm trong miệng

Âm được khuếch đại nhờ
A. Khoang miệng, khoang mũi
B. Khoang miệng, khoang yết hầu
C. Khoang miệng, khoang mũi, khoang thanh hầu
D. Khoang miệng, khoang mũi, khoang yết hầu

Phát âm khác nhau ở các vùng miền (gi, r → d; s,x → x; a → oa; a → ô; v → z) nói đến
A. Tính chất xã hội ngữ âm
B. Cơ sở vật lý
C. Cơ sở sinh lý học
D. Cả A và B đều đúng

Âm tiết khép là những âm tiết
A. Không vang
B. Vang
C. Bán nguyên âm
D. Không có đáp án đúng

Âm tiết nửa khép là những âm tiết
A. Không vang
B. Vang
C. Bán nguyên âm
D. Không có đáp án đúng

Âm tiết mở là những âm tiết
A. Giữ nguyên âm sắc của đỉnh nguyên âm ở đỉnh âm tiết
B. Kết thúc bằng phụ âm vang
C. Kết thúc bằng phụ âm không vang
D. Cả A và B đều đúng

Âm tiết nửa mở là những âm tiết
A. Giữ nguyên âm sắc của đỉnh nguyên âm ở đỉnh âm tiết
B. Kết thúc bằng phụ âm vang
C. Kết thúc bằng phụ âm không vang
D. Bán nguyên âm

(o), (u), (y), (i) không nằm ở đỉnh âm tiết, kết thúc âm tiết được gọi là
A. Phụ âm
B. Bán nguyên âm
C. Âm tiết vang
D. Âm tiết không vang

Nguyên âm được hình thành
A. Dây thanh rung nhiều
B. Dây thanh rung ít
C. Nhiều tiếng động
D. Luồng hơi ra mạnh

Nguyên âm được hình thành
A. Luồng hơi ra mạnh
B. Luồng hơi đi tự do, hơi yếu
C. A và B sai
D. A và B đúng

Phụ âm được hình thành
A. Dây thanh rung nhiều
B. Dây thanh rung ít
C. Nhiều tiếng thanh
D. A và C đúng

Phụ âm được hình thành
A. Dây thanh rung ít, nhiều tiếng động
B. Luồng hơi đi tự do, hơi yếu
C. A và B đúng
D. A và B sai

Các tiêu chí phân loại nguyên âm
A. Vị trí lưỡi, hình dạng đôi môi, trường độ
B. Độ nâng của lưỡi, cao độ
C. Vị trí lưỡi, hình dạng đôi môi, cao độ
D. Không có đáp án đúng

Các tiêu chí phân loại phụ âm
A. Vị trí lưỡi, hình dạng đôi môi, trường độ
B. Độ nâng của lưỡi, cao độ
C. Phương thức cấu âm và vị trí cấu âm
D. A và C đúng

Nguyên âm hàng trước, nguyên âm hàng giữa, nguyên âm hàng sau là tiêu chí của
A. Chuyển động của lưỡi
B. Hình dạng đôi môi
C. Độ mở của miệng
D. Trường độ của âm

Khi nói đến tiêu chí chuyển động của lưỡi là nói đến
A. Hẹp, rộng, hơi rộng
B. Tròn môi, không tròn môi
C. Nguyên âm dài, nguyên âm ngắn
D. Hàng trước, hàng sau

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)