Trắc nghiệm Kế toán quản trị 2 là bài thi đánh giá các kiến thức nâng cao trong môn Kế toán quản trị 2, thường dành cho sinh viên năm 3 ngành Kế toán tại các trường đại học kinh tế. Bài thi tập trung vào các kỹ năng phân tích tài chính, lập báo cáo chi phí, kiểm soát ngân sách, và đưa ra các quyết định quản trị dựa trên thông tin kế toán. Sinh viên được yêu cầu nắm vững các khái niệm về chi phí tiêu chuẩn, phân tích biến động và lập kế hoạch lợi nhuận, dưới sự hướng dẫn của các giảng viên chuyên ngành như PGS. TS. Đặng Hồng Sơn.
Itracnghiem.vn mời bạn tham gia làm kiểm tra và ôn tập ngay hôm nay!
Bài tập Trắc nghiệm Kế toán quản trị 2 – Có đáp án
Câu 1: Câu phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của dự toán tham gia (dự toán tự lập)
A. Dự toán được lập ở các bộ phận có sự đồng bộ.
B. Mục tiêu được lập phù hợp hơn, đáng tin cậy hơn vì được lập bởi người quản lý trực tiếp hoạt động.
C. Dự toán được lập mang tính khách quan hơn vì được xem xét lại bởi nhà quản lý cấp cao hơn.
D. Tạo động lực làm việc cho các nhà quản trị.
Câu 2: Số tiền dự kiến thu được từ khách hàng trong tháng 12:
A. 33.000 ngđ = 20.000 x 20% + 30.000 x 30% + 40.000 x 50%
B. 20.000 ngđ
C. Tất cả các câu đều sai
D. 32.000 ngđ
Câu 3: Số tiền dự kiến chi trả nhà cung cấp NVL trong tháng 11 là:
A. Tất cả các câu đều sai
B. 638.000 ngđ
C. 646.000 ngđ = (5000+700-500)x100 x 40% + (7000+1000-700)x100 x 60%
D. 438.000 ngđ
Câu 4: NVLTT cần mua trong tháng 4 là:
A. 5.600 kg = (2000+500-200)x2kg + ((5000+300-500)x2kg x 20%) – 920kg
B. 5.100 kg
C. 6.520 kg
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 5: Nhược điểm của dự toán ngân sách tĩnh
A. Khó lập do khó ước tính sản lượng cần tiêu thụ
B. Được lập phức tạp.
C. Biến động giữa chi phí thực tế và chi phí theo dự toán tĩnh bao gồm cả biến động do mức độ hoạt động khác nhau nên khó khăn trong việc đánh giá hiệu quả quản lý.
D. Khó lập do tốn kém nhiều chi phí trong khâu thu thập thông tin
Câu 6: Biến động mức độ hoạt động (biến động sản lượng) của chi phí bán hàng trong tháng 3:
A. 20.000 ngđ (biến động xấu)
B. 35.000 ngđ (biến động xấu)
C. 15.000 ngđ (biến động xấu) = 200.000 ngđ + 500ngđ/sp x 150sp – 200.000ngđ + 500ngđ/sp x 120sp
D. 20.000 ngđ (biến động tốt)
Câu 7: Ý nghĩa của chi phí sản xuất định mức trong hoạch định và kiểm soát chi phí là:
A. Là giới hạn chi tiêu để tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả hoạt động
B. Có cơ sở để lập dự toán
C. Cả 3 câu đều đúng
D. Có cơ sở để đánh giá trách nhiệm nhà quản lý trong việc kiểm soát chi phí
Câu 8: Biến động giá và lượng CPNVLTT trong tháng 2 lần lượt là:
A. 10.000 ngđ và 5.000 ngđ = 60.000ngđ – 5000kg x 10ngđ và 5000kg x 10ngđ – 4500kg x 10ngđ
B. 9.000 ngđ và 5.000 ngđ
C. 5.000 ngđ và 10.000 ngđ
D. 10.000 ngđ và 9.000 ngđ
Câu 9: Nhược điểm của ROI khi được vận dụng để đánh giá thành quả quản lý
A. Nhà quản trị có thể từ chối cơ hội đầu tư có lợi vì cơ hội đầu tư này làm giảm thành quả quản lý của họ.
B. Tất cả các câu đều sai.
C. Nhà quản trị chỉ hướng đến lựa chọn cơ hội đầu tư sinh lời dài hạn
D. Nhà quản trị sẽ có động cơ chi tiêu nhiều hơn vào chi phí nghiên cứu phát triển.
Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng liên quan đến các chỉ số đo lường kết quả quản lý mà công ty X đạt được:
A. ROI = 20%; tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu = 10%, số vòng quay vốn = 2
B. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu = 8%, số vòng quay vốn 2,5 vòng = ln /dt = 400.000/5.000.000 x 100% và dt/ts = 5.000.000/2.000.000
C. Thiếu dữ liệu tính toán ROI
D. Tỷ suất LN trên doanh thu = 8%, số vòng quay vốn = 0,4
Câu 11: Xác định phạm vi giá chuyển giao:
A. Giá chuyển giao tối thiểu = 100 ngđ/kg; giá chuyển giao tối đa = 105 ngđ/kg
B. Giá chuyển giao tối thiểu = 76 ngđ/kg; giá chuyển giao tối đa = 105 ngđ/kg = 40+((150.000x(100-40))/250.000
C. Giá chuyển giao tối thiểu = 64 ngđ/kg; giá chuyển giao tối đa = 100 ngđ/kg
D. Giá chuyển giao tối thiểu = 64 ngđ/kg; giá chuyển giao tối đa = 105 ngđ/kg
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng về quyết định đầu tư vào máy đúc khuôn:
A. Nếu thành quả quản lý của nhà quản trị công ty con A được đánh giá bằng ROI, nhà quản trị công ty con A không muốn đầu tư vào máy mới vì thành quả quản lý bị đánh giá giảm (ROI giảm từ 30% xuống còn 27,5%)
B. Nếu thành quả quản lý của nhà quản trị công ty con A được đánh giá bằng ROI, nhà quản trị công ty con A muốn đầu tư vào máy mới vì thành quả quản lý được đánh giá tăng (ROI tăng từ 30% lên 35%)
C. Việc từ chối đầu tư vào máy mới của nhà quản trị công ty con A phù hợp với lợi ích chung của tổng công ty.
D. Nếu thành quả quản lý của nhà quản trị công ty con A được đánh giá bằng RI, nhà quản trị công ty con A muốn đầu tư vào máy mới vì thành quả quản lý được đánh giá tăng (RI tăng từ 200.000 ngđ lên 210.000 ngđ)
Câu 13: Phân quyền liên quan đến:
A. việc báo cáo cho toàn công ty
B. các khác biệt trong các tổ chức
C. sự ủy quyền ra quyết định trong một tổ chức
D. việc báo cáo cho các bộ phận của công ty
Câu 14: Giá chuyển giao thấp nhất là bao nhiêu?
A. 49 ngđ/đơn vị
B. 30 ngđ/đơn vị
C. 46 ngđ/đơn vị
D. 50 ngđ/đơn vị = 30 + ((5000x(50-30))/5000
Câu 15: Số lần mua hàng hoá, dịch vụ được lặp lại phản ánh:
A. Tất cả các câu đều đúng.
B. Lòng trung thành của khách hàng
C. Mức sinh lợi
D. Sự thoả mãn của khách hàng
Câu 16: Nhược điểm của dự toán ngân sách định mức là:
A. Không phản ánh đúng tình hình thực tế.
B. Khó lập do có nhiều yếu tố không chắc chắn.
C. Không có khả năng điều chỉnh kịp thời theo tình hình thực tế.
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 17: Mục tiêu của việc lập dự toán ngân sách là:
A. Đảm bảo doanh thu tối ưu cho doanh nghiệp.
B. Giúp doanh nghiệp duy trì hoạt động hiệu quả.
C. Phân bổ nguồn lực hợp lý để đạt mục tiêu.
D. Tất cả các mục tiêu đều đúng.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của kế toán quản trị:
A. Thông tin chi tiết về chi phí và doanh thu.
B. Tập trung vào việc ra quyết định.
C. Bắt buộc theo quy định pháp luật.
D. Hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và kiểm soát.
Câu 19: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp:
A. Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng.
B. Chi phí sử dụng vốn.
C. Thời gian hoàn vốn.
D. Tình hình nhân sự trong công ty.
Câu 20: Hệ thống kiểm soát nội bộ tốt giúp doanh nghiệp:
A. Tăng cường sự minh bạch trong hoạt động.
B. Giảm thiểu rủi ro gian lận và lãng phí.
C. Cải thiện hiệu quả sử dụng nguồn lực.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 21: Một trong những lý do chính dẫn đến việc lập dự toán ngân sách là:
A. Đảm bảo tất cả nhân viên hiểu rõ công việc của họ.
B. Tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường.
C. Giúp doanh nghiệp quản lý chi phí và thu nhập.
D. Tạo điều kiện cho việc mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 22: Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng của kế toán quản trị:
A. Các nhà quản lý.
B. Các cổ đông.
C. Nhân viên kế toán.
D. Cơ quan thuế.
Câu 23: Tính toán lợi nhuận trên doanh thu giúp doanh nghiệp:
A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh.
B. So sánh hiệu quả với các đối thủ cạnh tranh.
C. Ra quyết định về giá bán sản phẩm.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 24: Trong dự toán ngân sách, việc lập kế hoạch đầu tư cần phải:
A. Xem xét các yếu tố tài chính và phi tài chính.
B. Tập trung vào việc giảm thiểu chi phí.
C. Giữ bí mật thông tin với các đối thủ cạnh tranh.
D. Thực hiện một cách nhanh chóng để không bị lỡ cơ hội.
Câu 25: Sự khác biệt giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị chủ yếu là:
A. Kế toán tài chính chỉ dành cho các nhà quản lý.
B. Kế toán quản trị tập trung vào việc ra quyết định nội bộ.
C. Kế toán tài chính phải tuân theo các quy định pháp luật.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 26: Yếu tố nào sau đây không nằm trong quy trình lập dự toán ngân sách:
A. Đánh giá tình hình tài chính hiện tại.
B. Dự đoán doanh thu trong tương lai.
C. Xác định mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp.
D. Đưa ra quyết định chi tiêu ngẫu nhiên.
Câu 27: Lợi nhuận ròng của một doanh nghiệp được tính bằng:
A. Doanh thu trừ chi phí biến đổi.
B. Doanh thu trừ chi phí cố định.
C. Doanh thu trừ tất cả chi phí.
D. Doanh thu trừ lợi nhuận gộp.
Câu 28: Trong kế toán, chi phí cố định được hiểu là:
A. Chi phí không thay đổi theo sản lượng sản xuất.
B. Chi phí thay đổi theo sản lượng sản xuất.
C. Chi phí phát sinh từ việc tiêu thụ sản phẩm.
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 29: Việc phân tích chi phí theo phương pháp biến đổi giúp doanh nghiệp:
A. Dễ dàng lập kế hoạch ngân sách.
B. Đánh giá hiệu quả hoạt động một cách chính xác.
C. Phát hiện các chi phí không cần thiết.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 30: Kế toán quản trị chủ yếu tập trung vào:
A. Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư.
B. Hỗ trợ các nhà quản lý trong việc ra quyết định.
C. Đáp ứng yêu cầu của cơ quan thuế.
D. Báo cáo tài chính cho công chúng.
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.