Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Lê Thị Hà Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Lê Thị Hà Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán thuế

Mục Lục

Trắc nghiệm kế toán thuế chương 4 là một bài luyện tập trắc nghiệm nằm trong bộ môn Kế toán thuế ở bậc đại học, chương về thuế là nền tảng giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm cơ bản về kế toán thuế xuất khẩu, nhập khẩu. Bài viết này cung cấp loạt câu hỏi trắc nghiệm về kế toán thuế trong chương 4, giúp bạn ôn tập, kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi. Với nội dung được xây dựng bởi các giảng viên có kinh nghiệm được tổng hợp mới nhất vào năm 2023, bài viết không chỉ đảm bảo tính chính xác mà còn mang đến sự cập nhật với các quy định mới nhất, hỗ trợ bạn nắm vững kiến thức lý thuyết và áp dụng vào thực tiễn một cách hiệu quả.

Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 4

Câu 1: Thuế tài nguyên là loại thuế được áp dụng đối với:
A. Tài nguyên thiên nhiên sử dụng cho sản xuất
B. Tài nguyên thiên nhiên khai thác và sử dụng
C. Tài nguyên nhân tạo
D. Tài nguyên đã qua sử dụng

Câu 2: Đối tượng nộp thuế tài nguyên bao gồm:
A. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
B. Các tổ chức, cá nhân mua tài nguyên
C. Các tổ chức, cá nhân chế biến tài nguyên
D. Các tổ chức, cá nhân sử dụng tài nguyên

Câu 3: Thuế tài nguyên được tính trên cơ sở:
A. Giá trị tài nguyên khai thác
B. Khối lượng tài nguyên khai thác
C. Giá trị bán ra của tài nguyên
D. Giá trị tiêu thụ của tài nguyên

Câu 4: Tỷ lệ thuế tài nguyên phụ thuộc vào:
A. Loại tài nguyên và mức khai thác
B. Loại tài nguyên và giá trị thị trường
C. Khối lượng tài nguyên và giá trị bán ra
D. Khối lượng tài nguyên và thuế suất cơ bản

Câu 5: Trong kế toán thuế, thuế bảo vệ môi trường áp dụng cho:
A. Tài nguyên không gây ô nhiễm
B. Sản phẩm gây ô nhiễm môi trường
C. Sản phẩm không gây ô nhiễm môi trường
D. Tài nguyên đã qua sử dụng

Câu 6: Đối tượng nộp thuế bảo vệ môi trường bao gồm:
A. Các tổ chức, cá nhân sản xuất và tiêu thụ sản phẩm gây ô nhiễm
B. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
C. Các tổ chức, cá nhân mua sản phẩm
D. Các tổ chức, cá nhân xuất khẩu sản phẩm

Câu 7: Để tính thuế bảo vệ môi trường, cần dựa vào:
A. Giá trị sản phẩm và mức độ ô nhiễm
B. Khối lượng sản phẩm và tỷ lệ ô nhiễm
C. Giá trị sản phẩm và khối lượng sản phẩm
D. Khối lượng sản phẩm và giá trị bán ra

Câu 8: Thuế tiêu thụ đặc biệt được áp dụng cho:
A. Các sản phẩm và dịch vụ đặc biệt
B. Các sản phẩm tiêu dùng phổ biến
C. Các sản phẩm xuất khẩu
D. Các sản phẩm cơ bản

Câu 9: Các sản phẩm nào sau đây thường bị áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. Hàng tiêu dùng thiết yếu
B. Sản phẩm thực phẩm
C. Rượu, thuốc lá, ô tô
D. Hàng hóa xuất khẩu

Câu 10: Đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là:
A. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm
B. Các tổ chức, cá nhân mua sản phẩm
C. Các tổ chức, cá nhân xuất khẩu sản phẩm
D. Các tổ chức, cá nhân chế biến sản phẩm

Câu 11: Cơ sở tính thuế tiêu thụ đặc biệt dựa trên:
A. Giá bán sản phẩm
B. Giá trị sản phẩm tiêu dùng
C. Giá bán lẻ của sản phẩm
D. Giá trị xuất khẩu của sản phẩm

Câu 12: Thuế tiêu thụ đặc biệt thường được tính theo:
A. Tỷ lệ phần trăm trên giá bán lẻ
B. Tỷ lệ phần trăm trên giá vốn
C. Tỷ lệ phần trăm trên giá xuất khẩu
D. Tỷ lệ phần trăm trên giá trị tiêu thụ

Câu 13: Đối tượng nào không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. Cá nhân tiêu dùng sản phẩm
B. Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
C. Doanh nghiệp nhập khẩu sản phẩm
D. Doanh nghiệp xuất khẩu sản phẩm

Câu 14: Thuế giá trị gia tăng (VAT) có thể được khấu trừ trong trường hợp:
A. Sản phẩm thuộc diện miễn thuế
B. Sản phẩm thuộc diện tiêu thụ đặc biệt
C. Sản phẩm được xuất khẩu
D. Sản phẩm được tiêu thụ nội địa

Câu 15: Để tính thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệp cần:
A. Có hóa đơn hợp lệ và đã thanh toán
B. Có hóa đơn hợp lệ và chưa thanh toán
C. Kê khai doanh thu và chi phí
D. Kê khai thuế suất và thuế giá trị gia tăng

Câu 16: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ hoạt động đầu tư là:
A. Cá nhân và doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp và tổ chức
C. Cá nhân đầu tư và tổ chức đầu tư
D. Cá nhân và tổ chức đầu tư

Câu 17: Khi tính thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ hoạt động chuyển nhượng vốn, cần phải:
A. Kê khai giá chuyển nhượng và giá vốn
B. Kê khai lợi nhuận từ chuyển nhượng
C. Kê khai doanh thu từ chuyển nhượng
D. Kê khai chi phí liên quan đến chuyển nhượng

Câu 18: Đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động cho thuê tài sản là:
A. Doanh nghiệp cho thuê tài sản
B. Cá nhân cho thuê tài sản
C. Tổ chức cho thuê tài sản
D. Cá nhân và doanh nghiệp cho thuê tài sản

Câu 19: Để tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động cho thuê tài sản, doanh nghiệp cần:
A. Kê khai doanh thu và chi phí liên quan đến cho thuê
B. Kê khai chi phí đầu tư vào tài sản cho thuê
C. Kê khai doanh thu từ chuyển nhượng tài sản
D. Kê khai các khoản lương và thưởng liên quan đến hoạt động cho thuê

Câu 20: Thuế tài nguyên được áp dụng khi tài nguyên được khai thác từ:
A. Tài nguyên đã được cấp phép khai thác
B. Tài nguyên chưa được cấp phép khai thác
C. Tài nguyên đã qua sử dụng
D. Tài nguyên không thuộc phạm vi khai thác

Câu 21: Khi doanh nghiệp có thu nhập từ vốn đầu tư, thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được tính trên:
A. Lợi nhuận từ vốn đầu tư
B. Doanh thu từ vốn đầu tư
C. Chi phí từ vốn đầu tư
D. Lợi nhuận sau thuế

Câu 22: Các sản phẩm nào sau đây thuộc diện áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. Sản phẩm thực phẩm
B. Sản phẩm điện tử
C. Sản phẩm thuốc lá
D. Sản phẩm tiêu dùng thiết yếu

Câu 23: Đối tượng nào sau đây không thuộc diện miễn thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. Sản phẩm thuốc lá
B. Sản phẩm rượu
C. Sản phẩm ô tô
D. Sản phẩm điện thoại

Câu 24: Để xác định thuế bảo vệ môi trường, cần dựa vào:
A. Giá trị sản phẩm và khối lượng sản phẩm
B. Mức độ ô nhiễm của sản phẩm
C. Giá bán lẻ của sản phẩm
D. Khối lượng sản phẩm và tỷ lệ ô nhiễm

Câu 25: Đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế bảo vệ môi trường?
A. Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm gây ô nhiễm
B. Doanh nghiệp chế biến sản phẩm không gây ô nhiễm
C. Cá nhân tiêu dùng sản phẩm gây ô nhiễm
D. Doanh nghiệp xuất khẩu sản phẩm gây ô nhiễm

Câu 26: Đối tượng nộp thuế tài nguyên là:
A. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
B. Các tổ chức, cá nhân tiêu thụ tài nguyên
C. Các tổ chức, cá nhân sản xuất tài nguyên
D. Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu tài nguyên

Câu 27: Tính thuế tiêu thụ đặc biệt dựa trên cơ sở:
A. Giá bán sản phẩm theo quy định của nhà nước
B. Giá vốn của sản phẩm
C. Giá trị xuất khẩu của sản phẩm
D. Giá trị sản phẩm tiêu dùng

Câu 28: Thuế tài nguyên được tính trên cơ sở:
A. Khối lượng tài nguyên khai thác
B. Giá trị tài nguyên khai thác
C. Giá trị bán ra của tài nguyên
D. Giá trị tiêu thụ của tài nguyên

Câu 29: Thuế bảo vệ môi trường thường áp dụng cho:
A. Sản phẩm không gây ô nhiễm
B. Sản phẩm tiêu dùng cơ bản
C. Sản phẩm gây ô nhiễm
D. Sản phẩm đã qua sử dụng

Câu 30: Đối tượng nào phải nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng vốn?
A. Cá nhân chuyển nhượng vốn
B. Doanh nghiệp chuyển nhượng vốn
C. Tổ chức chuyển nhượng vốn
D. Cá nhân và tổ chức chuyển nhượng vốn

Câu 31: Khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động cho thuê tài sản, doanh nghiệp cần:
A. Kê khai doanh thu và chi phí liên quan đến cho thuê
B. Kê khai giá trị tài sản cho thuê
C. Kê khai doanh thu từ chuyển nhượng tài sản
D. Kê khai các khoản lương và thưởng

Câu 32: Đối tượng nào không thuộc diện miễn thuế bảo vệ môi trường?
A. Sản phẩm gây ô nhiễm
B. Sản phẩm tiêu dùng cơ bản
C. Sản phẩm đã qua sử dụng
D. Sản phẩm không gây ô nhiễm

Câu 33: Để tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, cần phải:
A. Kê khai các khoản phụ cấp và giảm trừ
B. Kê khai các khoản lương và thưởng
C. Tính theo tỷ lệ cố định
D. Tính theo biểu thuế không lũy tiến

Câu 34: Đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là:
A. Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
B. Cá nhân tiêu dùng sản phẩm
C. Doanh nghiệp nhập khẩu sản phẩm
D. Doanh nghiệp xuất khẩu sản phẩm

Câu 35: Để tính thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệp cần:
A. Có hóa đơn hợp lệ và đã thanh toán
B. Có hóa đơn hợp lệ và chưa thanh toán
C. Kê khai doanh thu và chi phí
D. Kê khai thuế suất và thuế giá trị gia tăng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)