Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 6

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS Lê Thị Hà Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS Lê Thị Hà Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán thuế

Mục Lục

Trắc nghiệm kế toán thuế chương 6 là một bài luyện tập trắc nghiệm nằm trong bộ môn Kế toán thuế ở bậc đại học, chương về thuế là nền tảng giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm cơ bản về kế toán thuế xuất khẩu, nhập khẩu. Bài viết này cung cấp loạt câu hỏi trắc nghiệm về kế toán thuế trong chương 6, giúp bạn ôn tập, kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi. Với nội dung được xây dựng bởi các giảng viên có kinh nghiệm được tổng hợp mới nhất vào năm 2023, bài viết không chỉ đảm bảo tính chính xác mà còn mang đến sự cập nhật với các quy định mới nhất, hỗ trợ bạn nắm vững kiến thức lý thuyết và áp dụng vào thực tiễn một cách hiệu quả.

Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 6

Câu 1: Các khoản chi phí nào được coi là hợp lý khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
A. Chi phí khuyến mại không có hóa đơn
B. Chi phí lãi vay phục vụ hoạt động sản xuất
C. Chi phí mua sắm tài sản cố định không có hóa đơn
D. Chi phí tiếp khách không có hóa đơn

Câu 2: Đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp trực tiếp là:
A. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
B. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
C. Doanh nghiệp không có hóa đơn hợp lệ
D. Doanh nghiệp không thực hiện phương pháp khấu trừ

Câu 3: Để tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo phương pháp lũy tiến, doanh nghiệp cần:
A. Kê khai tổng doanh thu và chi phí
B. Kê khai tổng thu nhập và thuế suất
C. Kê khai lợi nhuận và tỷ lệ thuế suất
D. Kê khai doanh thu và lợi nhuận trước thuế

Câu 4: Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được tính dựa trên:
A. Doanh thu thuần
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Lợi nhuận gộp
D. Tổng doanh thu

Câu 5: Đối tượng nào phải nộp thuế bảo vệ môi trường?
A. Các tổ chức sản xuất hàng hóa gây ô nhiễm
B. Các tổ chức và cá nhân tiêu thụ sản phẩm
C. Cá nhân tiêu dùng hàng hóa
D. Các tổ chức xuất khẩu hàng hóa

Câu 6: Khi tính thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệp cần:
A. Có hóa đơn hợp lệ và đã thanh toán
B. Kê khai doanh thu và chi phí
C. Kê khai thuế suất và thuế giá trị gia tăng
D. Có hóa đơn hợp lệ và chưa thanh toán

Câu 7: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất là:
A. Cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất
B. Doanh nghiệp chuyển nhượng quyền sử dụng đất
C. Tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất
D. Cá nhân và doanh nghiệp chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Câu 8: Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động đầu tư chứng khoán được tính dựa trên:
A. Doanh thu từ chứng khoán
B. Lợi nhuận từ chứng khoán
C. Giá trị đầu tư chứng khoán
D. Tổng giá trị chứng khoán

Câu 9: Đối tượng nào không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
B. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
C. Doanh nghiệp cho thuê tài sản
D. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương

Câu 10: Khi tính thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động đầu tư chứng khoán, thu nhập được tính vào:
A. Lợi nhuận từ chứng khoán
B. Doanh thu từ chứng khoán
C. Thu nhập từ đầu tư tài chính
D. Thu nhập khác

Câu 11: Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động cho thuê tài sản được tính dựa trên:
A. Doanh thu từ cho thuê tài sản
B. Lợi nhuận từ cho thuê tài sản
C. Giá trị tài sản cho thuê
D. Tổng doanh thu từ cho thuê tài sản

Câu 12: Đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt bao gồm:
A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
B. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
C. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
D. Cá nhân tiêu dùng hàng hóa tiêu dùng đặc biệt

Câu 13: Thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp trực tiếp được tính dựa trên:
A. Doanh thu từ bán hàng hóa và dịch vụ
B. Giá trị gia tăng của hàng hóa và dịch vụ
C. Giá vốn hàng hóa và dịch vụ
D. Doanh thu thuần của doanh nghiệp

Câu 14: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương là:
A. Cá nhân nhận tiền lương
B. Doanh nghiệp chi trả tiền lương
C. Cá nhân và doanh nghiệp trả tiền lương
D. Doanh nghiệp và tổ chức trả tiền lương

Câu 15: Thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương được tính trên cơ sở:
A. Tổng thu nhập hàng tháng và các khoản giảm trừ
B. Tiền lương và các khoản thưởng
C. Tổng thu nhập sau thuế
D. Tiền lương và các khoản phụ cấp

Câu 16: Đối tượng nộp thuế bảo vệ môi trường bao gồm:
A. Các tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm gây ô nhiễm
B. Các tổ chức và cá nhân xuất khẩu sản phẩm
C. Các tổ chức và cá nhân tiêu dùng sản phẩm
D. Các tổ chức sản xuất hàng hóa không gây ô nhiễm

Câu 17: Khi doanh nghiệp có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, thu nhập này sẽ được tính vào:
A. Doanh thu hoạt động tài chính
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Thu nhập khác
D. Lợi nhuận từ chuyển nhượng vốn

Câu 18: Đối tượng nào không phải nộp thuế bảo vệ môi trường?
A. Sản phẩm gây ô nhiễm
B. Sản phẩm tiêu dùng cơ bản
C. Sản phẩm đã qua sử dụng
D. Sản phẩm không gây ô nhiễm

Câu 19: Khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động cho thuê tài sản, doanh nghiệp cần:
A. Kê khai doanh thu từ cho thuê tài sản
B. Kê khai lợi nhuận từ cho thuê tài sản
C. Kê khai giá trị tài sản cho thuê
D. Kê khai tổng doanh thu từ cho thuê tài sản

Câu 20: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản là:
A. Doanh nghiệp chuyển nhượng bất động sản
B. Cá nhân chuyển nhượng bất động sản
C. Tổ chức chuyển nhượng bất động sản
D. Cá nhân và doanh nghiệp chuyển nhượng bất động sản

Câu 21: Để tính thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệp cần phải:
A. Có hóa đơn hợp lệ và chưa thanh toán
B. Kê khai doanh thu và chi phí
C. Kê khai thuế suất và thuế giá trị gia tăng
D. Có hóa đơn hợp lệ và đã thanh toán

Câu 22: Đối tượng nào không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
A. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
B. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
C. Doanh nghiệp cho thuê tài sản
D. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương

Câu 23: Đối tượng nào không phải nộp thuế giá trị gia tăng (VAT)?
A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
B. Cá nhân tiêu dùng hàng hóa
C. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
D. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa

Câu 24: Khi tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thu nhập được tính dựa trên:
A. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất
B. Giá trị thị trường của quyền sử dụng đất
C. Giá vốn quyền sử dụng đất
D. Tổng giá trị của quyền sử dụng đất

Câu 25: Đối tượng nào không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
B. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
C. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
D. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tiêu dùng đặc biệt

Câu 26: Khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động đầu tư chứng khoán, doanh nghiệp cần:
A. Kê khai lợi nhuận từ chứng khoán
B. Kê khai tổng thu nhập từ chứng khoán
C. Kê khai giá trị đầu tư chứng khoán
D. Kê khai tổng giá trị chứng khoán

Câu 27: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng tài sản là:
A. Cá nhân chuyển nhượng tài sản
B. Doanh nghiệp chuyển nhượng tài sản
C. Tổ chức chuyển nhượng tài sản
D. Cá nhân và doanh nghiệp chuyển nhượng tài sản

Câu 28: Khi doanh nghiệp có thu nhập từ cho thuê tài sản, thu nhập này được tính vào:
A. Doanh thu từ hoạt động cho thuê tài sản
B. Thu nhập khác
C. Lợi nhuận từ cho thuê tài sản
D. Doanh thu từ hoạt động tài chính

Câu 29: Đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp trực tiếp là:
A. Doanh nghiệp không thực hiện phương pháp khấu trừ
B. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
C. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
D. Doanh nghiệp không có hóa đơn hợp lệ

Câu 30: Đối tượng nào không phải nộp thuế bảo vệ môi trường?
A. Sản phẩm gây ô nhiễm
B. Sản phẩm tiêu dùng cơ bản
C. Sản phẩm đã qua sử dụng
D. Sản phẩm không gây ô nhiễm

Câu 31: Khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động cho thuê tài sản, doanh nghiệp cần:
A. Kê khai doanh thu từ cho thuê tài sản
B. Kê khai lợi nhuận từ cho thuê tài sản
C. Kê khai giá trị tài sản cho thuê
D. Kê khai tổng doanh thu từ cho thuê tài sản

Câu 32: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương là:
A. Cá nhân nhận tiền lương
B. Doanh nghiệp chi trả tiền lương
C. Cá nhân và doanh nghiệp trả tiền lương
D. Doanh nghiệp và tổ chức trả tiền lương

Câu 33: Thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương được tính trên cơ sở:
A. Tổng thu nhập hàng tháng và các khoản giảm trừ
B. Tiền lương và các khoản thưởng
C. Tổng thu nhập sau thuế
D. Tiền lương và các khoản phụ cấp

Câu 34: Đối tượng nào không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
B. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
C. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa tiêu dùng đặc biệt
D. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tiêu dùng đặc biệt

Câu 35: Đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động đầu tư chứng khoán là:
A. Doanh nghiệp đầu tư chứng khoán
B. Cá nhân đầu tư chứng khoán
C. Tổ chức đầu tư chứng khoán
D. Doanh nghiệp và cá nhân đầu tư chứng khoán

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)