Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế Chương 5

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Hồng Vân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Hồng Vân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5 là một bộ đề thi được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về môn Kinh tế quốc tế, bao gồm các chủ đề quan trọng như thương mại quốc tế, các hiệp định kinh tế, chính sách thương mại, cán cân thanh toán, và tác động của toàn cầu hóa. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học đào tạo chuyên sâu về kinh tế như Đại học Ngoại thương (FTU)Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), hoặc Học viện Tài chính (AOF). Giảng viên phụ trách môn học như TS. Nguyễn Thị Hồng Vân tại FTU là một trong những người biên soạn đề thi cho kỳ thi năm 2023. Sinh viên làm bài thi cần nắm vững các kiến thức về lý thuyết thương mại quốc tế, các mô hình kinh tế quốc tế như lợi thế so sánh, cán cân thanh toán và các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái. Đề thi thường dành cho sinh viên năm 3, năm 4 chuyên ngành Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế, và Thương mại quốc tế.

Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá ngay bộ đề thi này và thử sức làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế Chương 5

Câu 1: Thị trường ngoại hối là gì?
A. Thị trường mua bán các loại hàng hóa xuất khẩu
B. Thị trường trao đổi các loại tiền tệ khác nhau
C. Thị trường vốn quốc tế
D. Thị trường nơi thực hiện các giao dịch mua bán ngoại tệ

Câu 2: Tỷ giá hối đoái là gì?
A. Là giá của hàng hóa xuất khẩu
B. Là giá của một đồng tiền này so với đồng tiền khác
C. Là giá của thị trường chứng khoán quốc tế
D. Là giá trị của một loại hàng hóa trên thị trường thế giới

Câu 3: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:
A. Tỷ giá đã được điều chỉnh lạm phát
B. Tỷ giá được tính theo sức mua tương đương
C. Tỷ giá trao đổi thực tế giữa hai đồng tiền
D. Tỷ giá được tính theo sản lượng quốc gia

Câu 4: Tỷ giá hối đoái cố định là:
A. Tỷ giá thay đổi theo cung cầu thị trường
B. Tỷ giá được nhà nước ấn định và duy trì
C. Tỷ giá phản ánh thị trường tiền tệ tự do
D. Tỷ giá tự do theo thị trường thế giới

Câu 5: Tỷ giá hối đoái linh hoạt là gì?
A. Tỷ giá thay đổi theo cung cầu thị trường ngoại tệ
B. Tỷ giá cố định do nhà nước quy định
C. Tỷ giá ổn định không thay đổi
D. Tỷ giá được ấn định theo ngân hàng trung ương

Câu 6: Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do nghĩa là:
A. Tỷ giá được điều chỉnh tự do theo cung cầu thị trường
B. Tỷ giá được chính phủ kiểm soát hoàn toàn
C. Tỷ giá không thay đổi theo thời gian
D. Tỷ giá được ấn định cho mỗi giai đoạn kinh tế

Câu 7: Phương pháp nào được sử dụng để xác định tỷ giá hối đoái?
A. Phương pháp tính theo giá trị vàng
B. Phương pháp cân bằng cung cầu trên thị trường
C. Phương pháp quy đổi theo sức mua tương đương
D. Phương pháp quy đổi theo tỷ lệ xuất khẩu

Câu 8: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với hàng hóa xuất khẩu?
A. Hàng hóa xuất khẩu trở nên rẻ hơn
B. Hàng hóa xuất khẩu trở nên đắt hơn
C. Hàng hóa nhập khẩu tăng
D. Tỷ giá không ảnh hưởng đến xuất khẩu

Câu 9: Chỉ số tỷ giá hối đoái thực tế phản ánh:
A. Sự thay đổi của tỷ giá hối đoái danh nghĩa
B. Sự thay đổi trong sức mua của đồng tiền giữa hai quốc gia
C. Mức lãi suất của thị trường ngoại hối
D. Sự tăng trưởng của thị trường xuất khẩu

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thuộc về chế độ tỷ giá hối đoái cố định?
A. Tỷ giá được nhà nước can thiệp duy trì ở mức cố định
B. Tỷ giá tự do điều chỉnh theo cung cầu
C. Tỷ giá phụ thuộc vào lạm phát
D. Tỷ giá chỉ thay đổi khi có khủng hoảng kinh tế

Câu 11: Một yếu tố làm ảnh hưởng đến cung cầu ngoại tệ là:
A. Chính sách thương mại của quốc gia
B. Giá vàng trên thế giới
C. Lãi suất trong nước
D. Giá dầu trên thị trường quốc tế

Câu 12: Hệ thống tỷ giá hối đoái Bretton Woods được thiết lập sau:
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929
C. Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Cuộc cách mạng công nghiệp

Câu 13: Đồng tiền dự trữ chính trong hệ thống Bretton Woods là:
A. Đô la Mỹ
B. Bảng Anh
C. Euro
D. Yên Nhật

Câu 14: Một chính sách tiền tệ mở rộng sẽ có xu hướng:
A. Tăng giá trị của đồng nội tệ
B. Giảm giá trị của đồng nội tệ
C. Ổn định giá trị của đồng nội tệ
D. Không ảnh hưởng đến giá trị đồng nội tệ

Câu 15: Tăng trưởng kinh tế sẽ làm tăng cung cầu ngoại tệ thông qua:
A. Tăng cường nhập khẩu
B. Tăng cường xuất khẩu
C. Giảm giá trị đồng nội tệ
D. Giảm lạm phát

Câu 16: Mục tiêu của chính sách tỷ giá hối đoái là:
A. Ổn định thị trường tiền tệ quốc tế
B. Đảm bảo nguồn cung ngoại tệ
C. Tăng trưởng xuất khẩu
D. Bảo vệ các ngành sản xuất trong nước

Câu 17: Trong một chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi, tỷ giá bị ảnh hưởng chủ yếu bởi:
A. Lãi suất quốc gia
B. Chính sách ngoại giao
C. Cung và cầu ngoại tệ trên thị trường
D. Thuế nhập khẩu

Câu 18: Lãi suất cao trong nước sẽ có xu hướng:
A. Làm giảm cung tiền
B. Tăng giá trị hàng hóa xuất khẩu
C. Tăng giá trị đồng nội tệ
D. Tăng tỷ giá hối đoái

Câu 19: Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi có thể gây ra:
A. Ổn định thị trường tiền tệ
B. Tăng trưởng kinh tế bền vững
C. Biến động lớn về tỷ giá
D. Tỷ giá cố định

Câu 20: Chính sách tỷ giá hối đoái nhằm:
A. Điều chỉnh tỷ giá theo mục tiêu kinh tế vĩ mô
B. Điều chỉnh giá trị của hàng hóa xuất khẩu
C. Tăng cường sản lượng nội địa
D. Giảm lạm phát

Câu 21: Cán cân thanh toán là:
A. Chênh lệch giữa nhập khẩu và xuất khẩu
B. Tổng hợp các giao dịch kinh tế giữa quốc gia và phần còn lại của thế giới
C. Số liệu thống kê về đầu tư quốc tế
D. Mức độ tăng trưởng kinh tế của quốc gia

Câu 22: Tác động của một đồng tiền mạnh là:
A. Làm giảm giá trị hàng hóa xuất khẩu
B. Tăng lợi thế cạnh tranh của hàng hóa nhập khẩu
C. Giảm tỷ giá hối đoái
D. Tăng tỷ lệ thất nghiệp

Câu 23: Đồng nội tệ bị phá giá có xu hướng:
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu
B. Làm tăng chi phí nhập khẩu
C. Ổn định tỷ giá hối đoái
D. Giảm lạm phát

Câu 24: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) sẽ ảnh hưởng đến:
A. Cung và cầu lao động
B. Cung và cầu ngoại tệ
C. Sản lượng công nghiệp
D. Thị trường chứng khoán

Câu 25: Một quốc gia có thặng dư cán cân thanh toán sẽ:
A. Có nguồn ngoại tệ dồi dào
B. Đang gặp khó khăn về tài chính
C. Phải vay nợ quốc tế
D. Giảm giá trị đồng nội tệ

Câu 26: Khi tỷ giá hối đoái giảm, hàng hóa nhập khẩu sẽ:
A. Trở nên đắt hơn
B. Trở nên rẻ hơn
C. Không bị ảnh hưởng
D. Giảm về số lượng

Câu 27: Chế độ tỷ giá hối đoái cố định giúp:
A. Tăng lạm phát
B. Ổn định thị trường ngoại hối
C. Tăng giá trị đồng nội tệ
D. Giảm giá trị đồng nội tệ

Câu 28: Tỷ giá hối đoái thực tế phản ánh:
A. Sự biến động giá cả quốc tế
B. Tỷ lệ lạm phát trong nước
C. Sức mua thực tế giữa hai đồng tiền
D. Thị trường lao động quốc tế

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có thể làm thay đổi tỷ giá hối đoái?
A. Sản lượng nội địa tăng
B. Lãi suất trong nước thay đổi
C. Giá trị hàng hóa xuất khẩu không đổi
D. Sản lượng nhập khẩu giảm

Câu 30: Chính sách phá giá đồng tiền sẽ ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế quốc tế?
A. Tăng giá trị hàng hóa nhập khẩu
B. Tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu
C. Làm giảm khả năng cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu
D. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường quốc tế

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)