Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 7 là một bộ đề thi được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về môn Kinh tế quốc tế, bao gồm các chủ đề quan trọng như thương mại quốc tế, các hiệp định kinh tế, chính sách thương mại, cán cân thanh toán, và tác động của toàn cầu hóa. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học đào tạo chuyên sâu về kinh tế như Đại học Ngoại thương (FTU), Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), hoặc Học viện Tài chính (AOF). Giảng viên phụ trách môn học như TS. Nguyễn Thị Hồng Vân tại FTU là một trong những người biên soạn đề thi cho kỳ thi năm 2023. Sinh viên làm bài thi cần nắm vững các kiến thức về lý thuyết thương mại quốc tế, các mô hình kinh tế quốc tế như lợi thế so sánh, cán cân thanh toán và các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái. Đề thi thường dành cho sinh viên năm 3, năm 4 chuyên ngành Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế, và Thương mại quốc tế.
Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá ngay bộ đề thi này và thử sức làm bài kiểm tra ngay bây giờ!
Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế Chương 7
Câu 1: Toàn cầu hóa kinh tế là gì?
A. Quá trình chỉ tập trung vào sự phát triển kinh tế nội địa
B. Quá trình gia tăng sự kết nối và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế trên toàn thế giới
C. Quá trình tách biệt các nền kinh tế quốc gia khỏi nhau
D. Giảm bớt sự tham gia của các quốc gia vào thương mại quốc tế
Câu 2: Tổ chức thương mại quốc tế (WTO) có vai trò gì trong nền kinh tế toàn cầu?
A. Điều tiết tỷ giá hối đoái
B. Xây dựng và thực thi các quy định thương mại quốc tế
C. Điều hành thị trường tài chính quốc tế
D. Đảm bảo an ninh lương thực cho các quốc gia thành viên
Câu 3: Một trong những lợi ích của toàn cầu hóa là gì?
A. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
B. Tăng cường hàng rào thuế quan
C. Tăng cường sự phân bổ hiệu quả nguồn lực toàn cầu
D. Giảm xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 4: Rủi ro chính của toàn cầu hóa là gì?
A. Tăng cường sự phát triển của doanh nghiệp nhỏ
B. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia
C. Giảm sự di chuyển của lao động
D. Tăng cường các cơ hội việc làm trong nước
Câu 5: Một trong những yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa là:
A. Sự bảo hộ của các nền kinh tế lớn
B. Chi phí vận tải gia tăng
C. Tiến bộ trong công nghệ và truyền thông
D. Chính sách kinh tế đóng cửa
Câu 6: Toàn cầu hóa kinh tế đã làm tăng cường quá trình nào sau đây?
A. Chuyên môn hóa và phân công lao động quốc tế
B. Giảm sự hợp tác kinh tế giữa các quốc gia
C. Tăng cường sự bảo hộ ngành sản xuất trong nước
D. Giảm mức độ phụ thuộc vào thương mại quốc tế
Câu 7: Một trong những ảnh hưởng của toàn cầu hóa đối với các doanh nghiệp là gì?
A. Giảm cạnh tranh trên thị trường quốc tế
B. Gia tăng khả năng tiếp cận thị trường và nguồn lực toàn cầu
C. Tăng cường hàng rào thuế quan
D. Giảm sự di chuyển của vốn và lao động
Câu 8: Toàn cầu hóa có thể gây ra tác động nào đối với nền kinh tế nội địa?
A. Tăng cường sự bảo hộ sản xuất trong nước
B. Tăng sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài
C. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn vốn quốc tế
D. Tăng chi phí sản xuất trong nước
Câu 9: Sự gia tăng tự do thương mại toàn cầu dẫn đến:
A. Tăng cường hàng rào thuế quan
B. Giảm xuất khẩu và nhập khẩu
C. Tăng cường lưu chuyển hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia
D. Ổn định hoàn toàn thị trường lao động quốc tế
Câu 10: Thách thức lớn nhất của toàn cầu hóa đối với các quốc gia đang phát triển là:
A. Tăng trưởng kinh tế bền vững
B. Khả năng cạnh tranh thấp hơn so với các nền kinh tế phát triển
C. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa
D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế
Câu 11: Hiệp định thương mại tự do (FTA) có vai trò gì trong quá trình toàn cầu hóa?
A. Tăng cường hàng rào thuế quan giữa các quốc gia
B. Giảm sự hợp tác thương mại quốc tế
C. Tạo ra các khu vực thương mại tự do giữa các quốc gia
D. Tăng chi phí sản xuất hàng hóa
Câu 12: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đóng vai trò gì trong quá trình toàn cầu hóa?
A. Giảm sự di chuyển vốn giữa các quốc gia
B. Tăng cường sự liên kết kinh tế và đầu tư giữa các quốc gia
C. Làm giảm khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp nội địa
D. Tăng cường hàng rào thuế quan và bảo hộ mậu dịch
Câu 13: Một trong những tác động của toàn cầu hóa đối với thị trường lao động là:
A. Giảm sự di chuyển lao động giữa các quốc gia
B. Gia tăng cơ hội việc làm cho lao động có tay nghề cao
C. Ổn định tiền lương trên toàn cầu
D. Giảm chi phí lao động tại các quốc gia phát triển
Câu 14: Khi nền kinh tế quốc gia phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu, rủi ro lớn nhất là:
A. Ổn định thị trường lao động
B. Phụ thuộc vào nhu cầu của các thị trường nước ngoài
C. Tăng cường đầu tư nước ngoài
D. Giảm khả năng cạnh tranh của các ngành nội địa
Câu 15: Một trong những yếu tố thúc đẩy thương mại quốc tế là:
A. Sự khác biệt về nguồn lực và công nghệ giữa các quốc gia
B. Hạn chế sự hợp tác kinh tế
C. Sự tương đồng hoàn toàn về thị trường lao động
D. Chính sách bảo hộ ngành sản xuất nội địa
Câu 16: Sự hội nhập kinh tế khu vực có thể mang lại lợi ích gì?
A. Tăng cường thuế quan giữa các quốc gia
B. Tăng cường sự hợp tác và thương mại tự do giữa các quốc gia
C. Giảm khả năng tiếp cận thị trường quốc tế
D. Ổn định tỷ giá hối đoái toàn cầu
Câu 17: WTO có vai trò gì trong việc thúc đẩy toàn cầu hóa?
A. Giảm sự tự do thương mại giữa các quốc gia
B. Tăng cường hàng rào thuế quan và các biện pháp bảo hộ
C. Xây dựng các quy tắc thương mại quốc tế và giải quyết tranh chấp thương mại
D. Tăng cường sự cách biệt giữa các nền kinh tế
Câu 18: Đâu là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của công ty đa quốc gia trong quá trình toàn cầu hóa?
A. Khả năng tiếp cận thị trường và nguồn tài nguyên trên toàn cầu
B. Tăng cường sản xuất trong nước
C. Giảm chi phí lao động toàn cầu
D. Sự ổn định của các nền kinh tế phát triển
Câu 19: Toàn cầu hóa có thể tạo ra sự phụ thuộc giữa các quốc gia thông qua:
A. Giảm xuất khẩu và nhập khẩu
B. Gia tăng lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ và vốn đầu tư giữa các quốc gia
C. Giảm di chuyển lao động
D. Tăng cường chính sách bảo hộ mậu dịch
Câu 20: Toàn cầu hóa tài chính là quá trình:
A. Tăng cường sự lưu chuyển vốn và tài sản giữa các quốc gia
B. Giảm sự phụ thuộc vào các thị trường tài chính quốc tế
C. Tăng cường chính sách bảo hộ ngành ngân hàng
D. Ổn định hoàn toàn thị trường tài chính quốc tế
Câu 21: Một trong những thách thức của toàn cầu hóa là:
A. Tăng cường sự hợp tác giữa các nền kinh tế phát triển
B. Tăng trưởng kinh tế đều đặn
C. Tạo ra sự mất cân đối về kinh tế giữa các quốc gia
D. Ổn định thị trường lao động toàn cầu
Câu 22: Sự gia tăng tự do hóa thương mại có thể dẫn đến:
A. Giảm lưu chuyển vốn và hàng hóa giữa các quốc gia
B. Tăng cường hàng rào thuế quan
C. Tăng sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên toàn cầu
D. Ổn định hoàn toàn tỷ giá hối đoái
Câu 23: Hiệp định thương mại đa phương thường có vai trò:
A. Tăng thuế nhập khẩu giữa các quốc gia
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại và đầu tư quốc tế
C. Giảm sự lưu chuyển vốn quốc tế
D. Tăng cường sự phát triển của ngành sản xuất nội địa
Câu 24: Một trong những tác động tiêu cực của toàn cầu hóa là:
A. Tăng cường sự phân bổ hiệu quả nguồn lực
B. Gây ra sự cạnh tranh không công bằng đối với các doanh nghiệp nhỏ
C. Tăng cường đầu tư nước ngoài
D. Ổn định hoàn toàn thị trường lao động
Câu 25: Thị trường tài chính toàn cầu đóng vai trò gì trong quá trình toàn cầu hóa?
A. Giảm sự lưu chuyển vốn quốc tế
B. Tăng cường lưu chuyển vốn giữa các quốc gia và tạo điều kiện cho đầu tư quốc tế
C. Ổn định hoàn toàn thị trường tài chính trong nước
D. Giảm sự phụ thuộc của các quốc gia vào hệ thống tài chính toàn cầu
Câu 26: Một trong những thách thức của toàn cầu hóa đối với các quốc gia phát triển là:
A. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa
B. Tăng trưởng kinh tế bền vững
C. Mất việc làm trong các ngành sản xuất do cạnh tranh quốc tế
D. Giảm sự phụ thuộc vào các thị trường quốc tế
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây là của toàn cầu hóa tài chính?
A. Giảm sự di chuyển vốn quốc tế
B. Tăng cường lưu chuyển vốn và các giao dịch tài chính xuyên biên giới
C. Ổn định hoàn toàn thị trường tài chính toàn cầu
D. Giảm sự phụ thuộc của các quốc gia vào các tổ chức tài chính quốc tế
Câu 28: Toàn cầu hóa kinh tế có thể dẫn đến điều gì đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa?
A. Tăng sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp quốc tế
B. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn vốn quốc tế
C. Tăng cường khả năng bảo vệ trước hàng rào thuế quan
D. Ổn định hoàn toàn thị trường nội địa
Câu 29: Các công ty đa quốc gia thường tận dụng toàn cầu hóa để:
A. Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế
B. Tăng cường hàng rào bảo hộ thuế quan
C. Tiếp cận nguồn tài nguyên và thị trường toàn cầu
D. Giảm sự phụ thuộc vào các thị trường nước ngoài
Câu 30: Tác động tích cực của toàn cầu hóa đối với các quốc gia đang phát triển là:
A. Tăng khoảng cách giàu nghèo
B. Giảm khả năng tiếp cận thị trường quốc tế
C. Tăng sự bảo hộ ngành sản xuất trong nước
D. Tăng cơ hội tiếp cận công nghệ và nguồn vốn nước ngoài
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.