Bài Tập Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh Bất Động Sản

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Kinh doanh
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Kinh doanh
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh Bất Động Sản là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Luật Kinh doanh, thường được áp dụng trong các chương trình đào tạo ngành Luật kinh tế hoặc Quản trị kinh doanh bất động sản tại các trường đại học hàng đầu như Trường Đại học Luật TP.HCM hoặc Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH).

Bài trắc nghiệm này giúp sinh viên hệ thống lại kiến thức chuyên sâu về các quy định pháp luật liên quan đến giao dịch, quản lý, và phát triển bất động sản tại Việt Nam. Đề thi thường được thiết kế bởi các giảng viên uy tín như ThS. Nguyễn Văn Bình, chuyên gia về luật kinh doanh bất động sản tại Đại học Luật TP.HCM, nhằm kiểm tra khả năng áp dụng pháp luật vào thực tiễn của sinh viên.

Bài kiểm tra phù hợp cho sinh viên năm 3 và năm 4, đặc biệt những bạn thuộc ngành Luật Kinh tế, Kinh doanh Bất động sản hoặc các chương trình đào tạo liên quan. Để đạt kết quả tốt, sinh viên cần nắm vững các khái niệm về pháp luật hợp đồng, quy hoạch, chính sách quản lý nhà đất, và các quy định hiện hành trong Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và thử sức ngay hôm nay!

Bài Tập Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh Bất Động Sản

Câu 1: Luật Kinh doanh BĐS 2014 có hiêu lực vào ngày tháng năm nào?
A. 15/10/2014
B. 01/06/2015
C. 01/07/2015
D. 15/10/2015

Câu 2: Luật Kinh doanh BĐS quy định tổ chức kinh doanh BĐS phải có số vốn pháp định tối thiếu không duới?
A. 10 tỷ
B. 20 tỷ
C. 30 tỷ
D. 50 tỷ

Câu 4: Việc huy động vốn lần đầu của chủ đầu tư đối với tài sản hình thành trong tương lai không được quá?
A. 20% giá trị hợp đồng
B. 25% giá trị hợp đồng
C. 30% giá trị hợp đồng
D. 50% giá trị hợp đồng

Câu 5: Trước khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người mua nhà, chủ đầu tư không được huy động vốn quá?
A. 75% giá trị hợp đồng
B. 80% giá trị hợp đồng
C. 90% giá trị hợp đồng
D. 95% giá trị hợp đồng

Câu 6: Đối với nhà chung cư, chủ đầu tư chỉ được bán căn hộ khi?
A. Đã được bàn giao mốc giới tại thực địa
B. Hoàn thành xong hạ tầng kỹ thuật
C. Xây dựng xong móng
D. Cả 3 phương án trên

Câu 7: Chủ đầu tư phải làm thủ tục cấp sổ đỏ cho người mua trong vòng bao nhiêu ngày kể từ ngày bàn giao nhà, công trình xây dựng?
A. 30 ngày
B. 50 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày

Câu 8: Chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS có giá trị sử dụng trong bao lâu kể từ ngày cấp?
A. 5 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 20 năm

Câu 9: Việc lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được thực hiện thông qua mấy hình thức:
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 5 hình thức

Câu 10: Trong một tòa chung cư, tổ chức, cá nhân nước ngoài không được sở hữu quá?
A. 20% số căn hộ
B. 25% số căn hộ
C. 30% số căn hộ
D. 50% số căn hộ

Câu 11: Dự án có số lượng nhà ở riêng lẻ dưới 2.500 căn thì tổ chức, cá nhân nước ngoài chỉ được sở hữu không quá?
A. 5% số căn hộ
B. 10% số căn hộ
C. 15% số căn hộ
D. 20% số căn hộ

Câu 12: Nghị định 76 năm 2015 của Chính phủ là nghị định hướng dẫn thi hành luật nào?
A. Luật Đất đai 2013
B. Luật Kinh doanh BĐS 2014
C. Luật Nhà ở 2014
D. Luật xây dựng 2014

Câu 13: Nghị định 99 năm 2015 của Chính phủ là nghị định hướng dẫn thi hành luật nào?
A. Luật Đất đai 2013
B. Luật Kinh doanh BĐS 2014
C. Luật Nhà ở 2014
D. Luật xây dựng 2014

Câu 14: Sàn giao dịch BĐS phải có diện tích tối thiếu bao nhiêu m2?
A. 30m2
B. 40m2
C. 50m2
D. 60m2

Câu 15: Sàn giao dịch BĐS phải có tên, biển hiệu và địa chỉ ổn định tối thiểu bao lâu?
A. 06 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng

Câu 16: Đối với nhà chung cư, chủ đầu tư phải có trách nhiệm bảo hành công trình tối thiểu bao lâu kể từ ngày bàn giao nhà ở?
A. 48 tháng
B. 60 tháng
C. 72 tháng
D. 84 tháng

Câu 17: Đối với nhà ở riêng lẻ, chủ đầu tư phải có trách nhiệm bảo hành công trình bao lâu kể từ ngày bàn giao nhà ở?
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng

Câu 18: Cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam thời hạn tối đa không quá?
A. 45 năm
B. 50 năm
C. 70 năm
D. lâu dài

Câu 19: Chính phủ chấp thuận đầu tư với những dự án có quy mô?
A. Dự án có quy mô sử dụng đất từ 100 ha trở lên hoặc có quy mô dưới 100 ha nhưng có số lượng nhà ở từ 2.500 căn trở lên (bao gồm nhà biệt thự, nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư) tại khu vực không phải là đô thị.
B. Dự án có quy mô sử dụng đất từ 50 ha trở lên hoặc có quy mô dưới 50 ha nhưng có số lượng nhà ở từ 2.500 căn trở lên tại khu vực đô thị;
C. Dự án không phân biệt quy mô diện tích đất, số lượng nhà ở nhưng thuộc địa giới hành chính của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
D. Cả 3 phương án trên

Câu 20: Khi chuyển nhượng BĐS, bên nào sẽ phải nộp thuế thu nhập cá nhân (trong trường hợp phải nộp thuế)?
A. Bên chuyển nhượng
B. Bên nhận chuyển nhượng
C. Theo thỏa thuận trong hợp đồng chuyển nhượng

Câu 21: Chủ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội bán nhà theo hình thức trả chậm, trả dần thì thời gian hoàn trả tối thiểu là bao nhiêu năm?
A. 5 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 20 năm

Câu 22: Chủ đầu tư muốn triển khai dự án đô thị mới phải có số vốn pháp định tối thiểu không được dưới bao nhiêu phần trăm tổng mức đầu tư của dự án?
A. 16%
B. 18%
C. 20%
D. 22%

Câu 23: Chủ đầu tư muốn triển khai dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20ha phải có số vốn pháp định tối thiểu không được dưới bao nhiêu phần trăm tổng mức đầu tư của dự án?
A. 15%
B. 18%
C. 20%
D. 25%

Câu 24: Chủ đầu tư muốn triển khai dự án có quy mô sử dụng đất trên 20ha phải có số vốn pháp định tối thiểu không được dưới bao nhiêu phần trăm tổng mức đầu tư của dự án?
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%

Câu 25: Khi chưa bàn giao nhà, chủ đầu tư không được huy động vốn quá?
A. 50% giá trị hợp đồng
B. 70% giá trị hợp đồng
C. 75% giá trị hợp đồng
D. 90% giá trị hợp đồng

Câu 26: Luật Nhà ở 2014 có hiêu lực vào ngày tháng năm nào?
A. 15/10/2014
B. 01/07/2015
C. 01/10/2015
D. 15/10/2015

Câu 27: Hoa hồng môi giới BĐS mà cá nhân tổ chức được hưởng khi khách hàng ký hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản?
A. Theo quy định của nhà nước
B. Theo thỏa thuận
C. 1% giá trị hợp đồng
D. 2% giá trị hợp đồng

Câu 28: Tổ chức kinh doanh dịch vụ BĐS phải thành lập doanh nghiệp và có vốn pháp định tối thiểu?
A. 6 tỷ
B. 15 tỷ
C. 20 tỷ
D. không yêu cầu vốn pháp định

Câu 29: Việc mua bán nhà ở hình thành trong tương lai giữa cá nhân với cá nhân và để đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người mua, thì hợp đồng chuyển nhượng?
A. Bắt buộc phải công chứng
B. Không bắt buộc phải công chứng
C. Theo thỏa thuận giữa các bên

Câu 30: Theo Luật Đầu tư 2014, khi thực hiện dự án, chủ đầu tư phải ký quỹ?
A. Không phải ký quỹ
B. Từ 1% đến 3%
C. Từ 4 đến 6%
D. Từ 7% đến 10%

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: