Bài tập trắc nghiệm Nhận xét biểu đồ có đáp án

Làm bài thi

Đề thi đại học môn Địa lí – Bài tập trắc nghiệm Nhận xét biểu đồ có đáp án là một trong những chuyên đề ôn luyện thiết yếu, thuộc chương trình Đề thi trắc nghiệm vào Đại học, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi Địa lí THPT QG.

Chuyên đề này tập trung rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận xét và đưa ra kết luận từ các dạng biểu đồ phổ biến như biểu đồ tròn, biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ miền… Các bài tập được thiết kế bám sát yêu cầu của đề thi tốt nghiệp THPT, giúp học sinh xác định đúng xu hướng, đặc điểm nổi bật, sự biến động và mối quan hệ giữa các yếu tố địa lí thể hiện trên biểu đồ. Bộ bài tập đi kèm đáp án chi tiết sẽ hỗ trợ học sinh tự kiểm tra kết quả, hoàn thiện kỹ năng tư duy nhanh nhạy và chính xác khi xử lý dạng bài biểu đồ trong phòng thi.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về chuyên đề này và luyện tập ngay hôm nay!

Bài tập trắc nghiệm Nhận xét biểu đồ có đáp án

Câu 1: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2017 so với năm 2010?

A. Tôm nuôi giảm, cá nuôi giảm
B. Thủy sản khác giảm, cá nuôi giảm
C. Cá nuôi giảm, tôm nuôi tăng
D. Tôm nuôi tăng, thủy sản khác giảm

Câu 2: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
D. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.

Câu 3: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
D. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.

Câu 4: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
C. Quy mô GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
D. Cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.

Câu 5: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.
B. Quy mô GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.

Câu 6: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010?

A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
C. Khu vực vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
D. Khu vực vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm.

Câu 7: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2015 so với năm 2005?

A. Kinh tế nhà nước giảm, kinh tế ngoài nhà nước tăng.
B. Kinh tế ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
C. Kinh tế nhà nước và Kinh tế ngoài nhà nước đều tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm.

Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016?

A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.
D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm.

Câu 9: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2015.
C. Chuyển dịch sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2015.

Câu 10: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Malaysia, giai đoạn 2010 – 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Malaysia, giai đoạn 2010 – 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Malaysia, giai đoạn 2010 – 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Malaysia, giai đoạn 2010 – 2015.

Câu 11: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016.
B. Đồng bằng sông Hồng, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng.

Câu 12: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mianma, giai đoạn 2010 – 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mianma, giai đoạn 2010 – 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mianma, giai đoạn 2010 – 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mianma, giai đoạn 2010 – 2015.

Câu 13: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015?

A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.

Câu 14: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 – 2015.
B. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 – 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 – 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 – 2015.

Câu 15: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?

A. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 25 – 49 tuổi giảm, từ 15 – 24 tuổi giảm.
C. Từ 49 – 50 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 – 49 tuổi giảm.

Câu 16: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu lao động làm việc ở các khu vực kinh tế ở nước ta năm 2014 so với năm 2005?

A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
C. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm.
D. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng.

Câu 17: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Khối lượng xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.
B. Tỷ lệ tăng xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.
C. Giá trị xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.
D. Cơ cấu xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.

Câu 18: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu của các nhóm hàng ở nước ta năm 2014 so với năm 2000?

A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng nông – lâm – thủy sản đều giảm.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm, hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Hàng nông – lâm – thủy sản giảm, hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

Câu 19: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
B. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
D. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.

Câu 20: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động có việc làm của các khu vực kinh tế ở nước ta năm 2014 so với năm 2005?

A. Dịch vụ và Nông – lâm – ngư nghiệp đều tăng.
B. Công nghiệp – xây dựng tăng, Nông – lâm – ngư nghiệp giảm.
C. Nông – lâm – ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.
D. Dịch vụ tăng, Công nghiệp – xây dựng tăng.

Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?

A. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước siêu.

Câu 22: Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của An Giê Ri và Ga Na?

A. Tốc độ tăng trưởng của hai nước không ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của hai nước đều trên 6%.
C. Từ năm 1995 đến 2000, hai nước tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng của Ga Na luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của An Giê Ri.

Câu 23: Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì?

A. Tỉ trọng dân số nhóm 15 – 64 tuổi giảm.
B. Tỉ trọng của nhóm 0 – 15 tuổi tăng.
C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm.
D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa.

Câu 24: Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. Kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.

Câu 25: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
B. Cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
C. Quy mô và cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
D. Giá trị tăng thêm của GDP nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.

Câu 26: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
B. Cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.
C. Tốc độ tăng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm.

Câu 27: Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cán cân ẩm của Hà Nội, Huế và TP. Hồ Chí Minh?

A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. TP. Hồ Chí Minh có cán cân ẩm thấp nhất.
D. Cán cân ẩm của Huế cao hơn Hà Nội.

Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp chế biến của nước ta giai đoạn 2005-2013?

A. Gạo xay xát tăng không ổn định.
B. Thủy sản ướp đông tăng nhanh nhất.
C. Muối biển có xu hướng giảm.
D. Bột các loại tăng 105,7% từ năm 2005 đến năm 2013.

Câu 29: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất cây lương thực, tỉ lệ nước ta trong giai đoạn 1990-2014?

A. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990-2014 tăng hơn 2,4 lần.
B. Năm 1990, cây lúa có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực nước ta.
C. Giai đoạn 1990-2014 diện tích lúa có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích các cây lương thực khác.
D. Năm 2014, giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta đạt thấp nhất.

Câu 30: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.

Câu 31: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng bốc hơi trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Cán cân ẩm trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Lượng mưa trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 32: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ ở Hà Nội?

A. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
B. Hà Nội có 4 tháng lạnh.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
D. Hà Nội có mùa đông lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.

Câu 33: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về số dân, sản lượng lúa và bình quân lượng thực/người của nước ta từ năm 1982-2005?

A. Quy mô và tốc độ số dân, sản lượng lúa và bình quân lượng thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.
B. Tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và bình quân lượng thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lúa và bình quân lượng thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.
D. Cơ cấu số dân, sản lượng lúa và bình quân lượng thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.

Câu 34: Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?

A. Số dân và sản lượng lúa tăng nhanh và ít biến động.
B. Sản lượng lúa và số dân đều tăng, nhưng sản lượng lúa tăng nhanh hơn.
C. Số dân và sản lượng lúa tăng nhanh, nhưng số dân tăng nhanh hơn.
D. Sản lượng lúa và dân số tăng chậm nhưng ổn định.

Câu 35: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của nước ta từ năm 2005 đến 2014?

A. Sản lượng lúa hè thu tăng nhanh nhất.
B. Sản lượng lúa của các vụ giảm.
C. Sản lượng lúa hè thu cao nhất.
D. Sản lượng lúa đông xuân tăng nhanh nhất.

Câu 36: Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi.
B. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước.
C. Tăng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên.
D. Tỉ lệ lao động khu vực nông-lâm-ngư nghiệp thấp nhất.

Câu 37: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng các nước ta qua các năm.

A. Tốc độ tăng giá tiêu dùng của nước ta qua các năm có xu hướng giảm, làm phát được đẩy lùi nhưng vẫn còn cao.
B. Giai đoạn 1986- 2005, nước ta chưa thoát khỏi khủng hoảng kinh tế, lạm phát vẫn còn rất cao.
C. Tốc độ tăng giá tiêu dùng của nước ta qua các năm có xu hướng giảm, lạm phát được đẩy lùi ở mức một con số.
D. Nước ta đã thoát khỏi khủng hoảng kinh tế – xã hội kéo dài, lạm phát ở mức 3 con số.

Câu 38: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

A. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng thực và bình quân quân lượng thực: theo đầu người của nước ta năm 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lượng thực: theo đầu người của nước ta qua các năm.
C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lượng thực: theo đầu người của nước ta năm 2015.
D. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lượng thực: theo đầu người của nước ta qua các năm.

Câu 39: Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lượng mưa ở Hà Nội?

A. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VII.
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20oC.
C. Nhiệt độ thấp nhất trong năm là tháng XII.
D. Chế độ có mưa có sự phân mùa.

Câu 40: Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét dưới đây là không đúng?

A. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục.
B. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục.
C. Diện tích rừng trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng.

Câu 41: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.

Câu 43: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác tăng.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.

Câu 44: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và tốc độ diện tích trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
B. Quy mô diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
C. Cơ cấu diện tích trồng lúa cả năm của nước ta. năm 2005 và 2014.
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014.

Câu 45: Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào?

A. Chuyển dịch GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.
D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.

Câu 46: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?

A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất.

Câu 47: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000-2014?

A. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn hơn hai năm 2000.
C. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
D. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng so với năm 2000.

Câu 48: Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

Câu 49: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000-2014?

A. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai năm 2000.
C. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
D. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng so với năm 2000.

Câu 50: Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: