Bài tập trắc nghiệm quản trị kinh doanh quốc tế Chương 2

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị kinh doanh quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Nguyễn Mạnh Thế
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên Quản trị kinh doanh quốc tế
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị kinh doanh quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Nguyễn Mạnh Thế
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên Quản trị kinh doanh quốc tế

Mục Lục

Bài tập trắc nghiệm quản trị kinh doanh quốc tế chương 2 là một trong những đề thi môn quản trị kinh doanh quốc tế được thiết kế dành cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh tại các trường đại học lớn như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này, do giảng viên kỳ cựu TS Nguyễn Mạnh Thế từ Khoa Quản trị Kinh doanh của trường NEU soạn thảo vào năm 2023, bao gồm những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh quốc tế, từ các chiến lược thâm nhập thị trường nước ngoài cho đến quản trị rủi ro trong môi trường kinh doanh toàn cầu. Đề thi hướng đến sinh viên năm ba, giúp củng cố và đánh giá khả năng áp dụng lý thuyết vào thực tiễn kinh doanh quốc tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập trắc nghiệm quản trị kinh doanh quốc tế Chương 2

Câu 1: Trường hợp về một hợp đồng R&D giữa một công ty R&D Mỹ (đại diện là nữ doanh nhân người Mỹ) với một công ty của Anh (đại diện là nam doanh nhân người Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi diễn ra suôn sẻ cho đến khi phái đoàn Mỹ bay qua Anh để ký hợp đồng. Cuộc gặp diễn ra không suôn sẻ khi nữ doanh nhân người Mỹ cho rằng có điều gì đó không ổn từ phía đối tác (dường như họ đang che giấu điều gì). Theo họ, trong suốt quá trình đàm phán phía công ty Anh không ai nhìn vào mắt họ, kể cả người đại diện thường xuyên liên lạc. Lý do giải thích cho việc này là:
A. Công ty Anh đang có vấn đề và đang cố giấu nó trước phái đoàn Mỹ
B. Phái đoàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào mắt của nữ doanh nhân Mỹ
C. Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành thân thiết thì việc nhìn thẳng vào mắt người đối diện là bất lịch sự, trong khi đó văn hóa Mỹ cho rằng sự chân thành được thể hiện trong việc nhìn thẳng vào mắt nhau khi trao đổi
D. Lý do tế nhị khác

Câu 2: Trong giao tiếp công sở, việc sếp nam tặng hoa cho thư kí để bày tỏ sự cảm kích về sự giúp đỡ là:
A. Vấn đề bình thường và được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
B. Vấn đề không bình thường và không được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
C. Tùy thuộc vào đặc điểm văn hóa giao tiếp công sở ở mỗi quốc gia
D. Tùy thuộc vào mục đích của vị sếp nam này

Câu 3: Hàng rào phi thuế quan bao gồm:
A. Hạn ngạch, thuế giá trị gia tăng, luật chống bán phá giá
B. Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chống bán phá giá, quan liêu hải quan
C. Hàng rào kỹ thuật, quan liêu hải quan, thuế giá trị gia tăng, quy định giá trần
D. Tất cả đều sai

Câu 4: Sự hạn chế trong giao dịch thương mại quốc tế có thể bao gồm các hàng rào phi thuế quan, chẳng hạn như _____ và _____.
A. Thuế suất, thuế quan
B. Hạn ngạch, quy định kỹ thuật
C. Thuế, phí
D. Trợ cấp, thuế

Câu 5: Bán phá giá đề cập đến vấn đề:
A. Xuất khẩu các sản phẩm mà trong nước không có nhu cầu ra bên ngoài
B. Xuất khẩu các sản phẩm với mức giá thấp hơn chi phí sản xuất ở nước nhập khẩu
C. Chỉ xuất khẩu các sản phẩm chất lượng xấu nhất
D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Rủi ro chính trị bao gồm:
A. Rủi ro quyền sở hữu
B. Rủi ro quyền chuyển giao
C. Rủi ro hoạt động
D. Tất cả các rủi ro trên

Câu 7: Một mức thuế 20 cents trên mỗi đơn vị tỏi nhập khẩu là một ví dụ của:
A. Thuế giá trị
B. Thuế định danh
C. Thuế bảo vệ nhập khẩu
D. Thuế cụ thể

Câu 8: Các công cụ chủ yếu trong chính sách phi thuế quan của hoạt động thương mại quốc tế là: hạn ngạch (quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và _________
A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
B. Cấm nhập khẩu
C. Bán phá giá
D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật

Câu 9: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:
A. Thả nổi
B. Tự do
C. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
D. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước

Câu 10: Sức mua của đồng nội tệ giảm so với đồng ngoại tệ làm cho:
A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn
B. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi
C. Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi
D. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn

Câu 11: Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế?
A. Điều tiết xuất nhập khẩu, bảo hộ thị trường nội địa
B. Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước
C. Giảm thất nghiệp trong nước
D. Tất cả các câu trên

Câu 12: Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ dẫn đến:
A. Xuất khẩu của Việt Nam giảm
B. Xuất khẩu của Việt Nam tăng
C. Xuất khẩu của Mỹ giảm
D. Nhập khẩu của Mỹ tăng

Câu 13: Thuế quan nhập khẩu làm cho:
A. Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu
B. Tăng mức tiêu dùng trong nước
C. Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
D. Cả tăng giá nội địa và tăng tiêu dùng trong nước

Câu 14: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng

Câu 15: Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu:
A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D. Vừa không mang lại thu nhập cho chính phủ vừa có khả năng hình thành các doanh nghiệp độc quyền

Câu 16: Về khía cạnh văn hóa, để thành công trong hoạt động KDQT đòi hỏi nhà quản lý cần phải có 3 điều nào sau đây:
A. Am hiểu về nền văn hóa nước sở tại
B. Giữ gìn và nâng cao văn hóa doanh nghiệp
C. Tham gia trực tiếp vào nền văn hóa sở tại
D. Hòa nhập và thay đổi văn hóa chính mình khi tham gia vào hoạt động KDQT
E. Thích nghi với nền văn hóa sở tại

Câu 17: Trong tất cả các quốc gia sau đều có kỳ vọng được tặng quà khi tham dự hội thảo kinh doanh, ngoại trừ quốc gia nào dưới đây?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Cộng hòa Séc
D. Đan Mạch
E. Bolivia

Câu 18: Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào được xem là tình bạn giữa các người đàn ông?
A. Hành động chạm tay trên không (high-five)
B. Nắm tay nhau khi đi bộ
C. Bắt tay (handshake)
D. Nháy mắt (winking)
E. Một cái ôm hoặc hôn
F. Nắm tay nhau khi đi bộ

Câu 19: Tại Anh, sờ vào sóng mũi ám chỉ điều gì dưới đây:
A. Tự tin (confidential)
B. Hôi, thối (smelly)
C. Không phù hợp (inappropriate)
D. Rất quan trọng (very important)
E. Quá buồn chán (incredibly boring)
F. Tự tin (confidential)

Câu 20: Vật nào dưới đây được xem là liên quan đến sự chết chóc và không được xem là quà biếu trong văn hóa Trung Quốc?
A. Đồng hồ (clocks)
B. Dép rơm (straw sandals)
C. Khăn tay (handkerchief)
D. Con cò (stork) hoặc con sếu (crane)
E. Tất cả các vật trên

Câu 21: Khi chiêu đãi khách hàng tại một bữa ăn (business meal) tại Trung Quốc, mức tiền bo (tip) hợp lý sẽ là:
A. Không có
B. 10% hóa đơn
C. 15% hóa đơn
D. 20% hóa đơn
E. Không có

Câu 22: Theo luật thương mại quốc tế, điều gì cần phải được làm rõ trước khi ký hợp đồng thương mại quốc tế?
A. Quyền lợi của mỗi bên trong hợp đồng
B. Phương thức thanh toán
C. Ngày giao hàng
D. Tất cả các điều trên

Câu 23: Một công ty muốn gia tăng khả năng cạnh tranh quốc tế và giảm chi phí thì có thể áp dụng chiến lược:
A. Đầu tư dài hạn vào thị trường nội địa
B. Giảm giá trực tiếp
C. Tăng cường đầu tư vào công nghệ và cải tiến quy trình sản xuất
D. Phát triển các sản phẩm mới

Câu 24: Trong các rủi ro liên quan đến hoạt động kinh doanh quốc tế, rủi ro nào có thể được giảm thiểu thông qua bảo hiểm:
A. Rủi ro liên quan đến chính trị
B. Rủi ro tài chính
C. Rủi ro pháp lý
D. Rủi ro vận tải

Câu 25: Trong quá trình đàm phán thương mại quốc tế, văn hóa có thể ảnh hưởng đến:
A. Cách thức đàm phán
B. Các yêu cầu và yêu sách
C. Thời gian và địa điểm đàm phán
D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 26: Hạn chế nhập khẩu thông qua việc đặt mức giới hạn cho số lượng hàng hóa nhập khẩu được gọi là:
A. Thuế quan
B. Trợ cấp xuất khẩu
C. Hạn ngạch nhập khẩu
D. Hàng rào kỹ thuật

Câu 27: Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nên tập trung vào sản xuất hàng hóa:
A. Mà họ có thể sản xuất với chi phí cao nhất
B. Mà họ có thể sản xuất với chi phí thấp nhất
C. Mà họ không thể sản xuất được
D. Mà họ có thể sản xuất với chi phí tương đối thấp nhất

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh quốc tế, công ty nên:
A. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa
B. Tìm hiểu và nghiên cứu kỹ lưỡng về thị trường và đối tác
C. Chờ đợi sự thay đổi trong luật pháp của quốc gia khác
D. Tăng cường quảng cáo trong nước

Câu 29: Để thu hút đầu tư nước ngoài, quốc gia cần có các chính sách:
A. Chỉ cung cấp trợ cấp cho các doanh nghiệp trong nước
B. Đặt ra các rào cản thương mại nghiêm ngặt
C. Tạo môi trường đầu tư thuận lợi và giảm rủi ro chính trị
D. Tăng cường thuế quan và các hạn chế khác

Câu 30: Khi một công ty nước ngoài đầu tư vào một quốc gia khác, một trong những yếu tố quan trọng cần xem xét là:
A. Môi trường pháp lý và chính trị của quốc gia đó
B. Năng lực của đối thủ cạnh tranh trong nước
C. Thị trường tiêu dùng trong nước
D. Chi phí lao động trong nước

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)