Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 3 là một trong những bộ đề thi thuộc môn Tài chính tiền tệ dành cho sinh viên các khối ngành kinh tế như Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế học, và Kế toán. Bộ đề này thường xuất hiện trong chương trình đào tạo của các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), nơi môn học được giảng dạy bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS Nguyễn Thị Mùi, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực tài chính.
Chương 3 của môn học thường tập trung vào các kiến thức nền tảng như lý thuyết cung cầu tiền tệ, lãi suất, và các công cụ chính sách tiền tệ – những nội dung quan trọng không chỉ để vượt qua bài kiểm tra mà còn để hiểu rõ hoạt động của hệ thống tài chính trong thực tiễn.
Bộ đề này đặc biệt phù hợp với sinh viên năm hai hoặc năm ba, những người đang hoàn thiện kiến thức nền tảng trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng.
Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá bộ đề trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3 và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 3
Câu 1. Các tổ chức tài chính trung gian ở Việt Nam bao gồm:
A. Các tổ chức tín dụng.
B. Các ngân hàng thương mại, các công ty cho thuê tài chính và các công ty tài chính.
C. Cả 2 câu A và B đều đúng
Câu 2. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp là:
A. Lợi nhuận ròng.
B. Lợi nhuận trước thuế trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Cả A và B đều đúng
Câu 3. Nguồn vốn nào sau đây không thuộc nguồn vốn của doanh nghiệp nhà nước:
A. Nguồn vốn tự có.
B. Nguồn vốn vay ngân hàng.
C. Nguồn vốn liên doanh.
D. Nguồn vốn cổ phần
Câu 4. Lãi suất thực tế có nghĩa là:
A. Lãi suất LIBOR, SIBOR,…
B. Lãi suất danh nghĩa trừ lạm phát.
C. Lãi suất điều chỉnh theo thời gian.
D. Lãi suất cố định.
Câu 5. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào:
A. Mức độ rủi ro của món vay.
B. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.
C. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 6. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất:
A. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với các ngân hàng trung gian.
B. Ngân hàng thương mại áp dụng cho các khoản vay liên ngân hàng.
C. Ngân hàng áp dụng đối với khách hàng vay vốn lớn.
D. Lãi suất trên thị trường mở.
Câu 7. Tín dụng thuê mua là hình thức:
A. Cho thuê tài sản trung và dài hạn.
B. Cho vay tài sản ngắn hạn.
C. Mua tài sản trả góp.
D. Hợp tác kinh doanh tài chính.
Câu 8. Ngân hàng ra đời khi:
A. Hoạt động giữ tiền ra đời.
B. Hoạt động cho vay ra đời.
C. Cả 2 đều đúng
D. Nhà nước can thiệp vào kinh tế.
Câu 9. Ngân hàng trung ương đầu tiên ra đời khi:
A. Ngân hàng độc quyền phát hành tiền không được kinh doanh tiền tệ.
B. Chính phủ yêu cầu thành lập hệ thống ngân hàng.
C. Các ngân hàng thương mại không đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế.
D. Hoạt động tiền tệ quốc tế phát triển.
Câu 10. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ở Việt Nam không được thực hiện các nghiệp vụ sau đây:
A. Nhận tiền gửi không kỳ hạn và dịch vụ thanh toán.
B. Cấp tín dụng ngắn hạn.
C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
D. Cung cấp bảo lãnh tài chính.
Câu 11. Sự ra đời của tài chính quốc tế từ:
A. Nền kinh tế hàng hóa và sự phân công lao động.
B. Hợp tác quốc tế và quan hệ kinh tế quốc tế.
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Sự phát triển của công nghệ thông tin.
Câu 12. Tỷ giá hối đoái là:
A. Giá cả của USD so với VND.
B. Giá cả của VND so với USD.
C. Giá cả của đơn vị tiền nước này so với giá cả của 1 đơn vị tiền nước khác.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 13. Sự ra đời của tài chính dựa trên các cơ sở:
A. Sự xuất hiện của tiền tệ.
B. Sự xuất hiện của nhà nước.
C. Cả 2 đều đúng
D. Sự hình thành của thị trường tài chính.
Câu 14. Chủ thể nào tham gia phân phối tài chính:
A. Cá nhân, tổ chức chính trị xã hội.
B. Chính phủ.
C. Doanh nghiệp, công ty, tổ chức kinh tế.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 15. Chức năng của tài chính bao gồm:
A. Tạo lập nguồn tài chính.
B. Phân phối nguồn tài chính.
C. Giám đốc tài chính.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 16. Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Phân phối của tài chính là việc chính phủ cho dân cư vay bằng tiền tệ.
B. Phân phối của tài chính là phân phối bằng hiện vật.
C. Phân phối của tài chính là phân phối vừa bằng tiền tệ, vừa bằng hiện vật.
D. Phân phối của tài chính là phân phối bằng tiền tệ.
Câu 17. Các câu sau đây thuộc hệ thống tài chính:
A. Tài chính nhà nước (Ngân sách Nhà nước, các quỹ dự trữ khác của chính phủ).
B. Tài chính doanh nghiệp (doanh nghiệp, ngân hàng).
C. Tài chính của cư dân và các tổ chức xã hội.
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 18. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu NSNN ở Việt Nam:
A. Sở hữu tài sản: doanh nghiệp nhà nước và các tài sản khác.
B. Phí.
C. Lệ phí.
D. Thuế
Câu 19. Chức năng nào của tiền tệ được Karl Marx quan niệm là chức năng quan trọng nhất:
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện trao đổi.
Câu 20. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào:
A. Lượng tiền cung ứng tăng.
B. Lượng tiền cung ứng giảm.
C. Lượng tiền cung ứng không đổi.
D. Không thể xác định.
Câu 21. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu NHTW bán GTCT trên thị trường mở:
A. Lượng tiền cung ứng giảm.
B. Lượng tiền cung ứng tăng.
C. Lượng tiền cung ứng không đổi.
D. Không thể xác định.
Câu 22. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức:
A. Tỷ lệ lạm phát dưới 5%.
B. Tỷ lệ lạm phát từ 5% đến 10%.
C. Tỷ lệ lạm phát ở mức trên 10%.
D. Không xác định được.
Câu 23. Phá giá nội tệ sẽ:
A. Xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh hơn.
B. Xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
C. Làm giảm giá trị ngoại hối.
D. Không có tác động đến xuất khẩu.
Câu 24. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:
A. Khối tiền M1.
B. Khối tiền M2.
C. Khối tiền M3.
D. Khối tiền M4.
Câu 25. Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
C. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó.
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 26. Giấy bạc ngân hàng hiện nay thực chất là:
A. Một loại tín tệ (chỉ tệ).
B. Một loại hàng hóa trao đổi.
C. Một loại tài sản cố định.
D. Một loại chứng khoán nợ.
Câu 27. Vốn ngắn hạn của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
A. Giá trị của toàn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp đó.
B. Giá trị của các khoản vay ngắn hạn.
C. Tài sản cố định được sử dụng ngắn hạn.
D. Tài sản lưu động sau khấu hao.
Câu 28. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức năng quan trọng nhất:
A. Phương tiện biểu hiện giá trị.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện trao đổi.
D. Thước đo giá trị.
Câu 29. Các tổ chức tài chính quốc tế thường tài trợ ODA cho Việt Nam gồm có:
A. IMF, ADB và WB.
B. WTO, IMF và WB.
C. ADB, WTO và UNDP.
D. WB, WTO và IMF.
Câu 30. Thuế là khoản đóng góp:
A. Bắt buộc.
B. Tự nguyện.
C. Khuyến khích.
D. Không quy định.

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.