Bài tập trắc nghiệm Xác suất thống kê – Phần 2

Năm thi: 2020
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2020
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Xác suất Thống kê là một phần quan trọng trong môn học Xác suất thống kê, được giảng dạy cho sinh viên các ngành Kinh tế, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật, và Toán học tại nhiều trường đại học, như Đại học Bách Khoa Hà Nội hay Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn học này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có uy tín, với những người có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về xác suất và thống kê.

Bài tập trắc nghiệm Xác suất thống kê – Phần 2

Câu 1: Trong một lớp học, 30% học sinh là nam. Nếu lớp có 20 học sinh, xác suất để có đúng 6 học sinh nam là:
A. 0,246
B. 0,246
C. 0,318
D. 0,356

Câu 2: Một cuộc khảo sát cho thấy có 45% người tiêu dùng thích một thương hiệu mới. Nếu chọn ngẫu nhiên 15 người, xác suất để có ít nhất 10 người thích thương hiệu này là:
A. 0,423
B. 0,423
C. 0,482
D. 0,507

Câu 3: Một mẫu gồm 50 người có độ tuổi phân phối chuẩn với μ = 30 và σ = 5. Tính xác suất để một người trong mẫu có độ tuổi từ 28 đến 32.
A. 0,477
B. 0,477
C. 0,523
D. 0,542

Câu 4: Tính phương sai của một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình μ = 20 và độ lệch chuẩn σ = 6.
A. 36
B. 36
C. 25
D. 30

Câu 5: Tính xác suất để có 2 sự kiện lỗi trong số 10 sự kiện, nếu tỉ lệ lỗi là 0,1.
A. 0,193
B. 0,193
C. 0,235
D. 0,267

Câu 6: Một hộp chứa 50 viên thuốc, trong đó có 5 viên thuốc có tỉ lệ tác dụng phụ cao. Nếu chọn ngẫu nhiên 7 viên thuốc, xác suất có đúng 2 viên thuốc tác dụng phụ cao là:
A. 0,127
B. 0,153
C. 0,153
D. 0,198

Câu 7: Xác suất của một sự kiện là 0,4 và xác suất của sự kiện bổ sung là:
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,7

Câu 8: Một sự kiện xảy ra với xác suất 0,6. Xác suất để sự kiện này không xảy ra trong 3 lần liên tiếp là:
A. 0,216
B. 0,216
C. 0,144
D. 0,388

Câu 9: Tính trung bình của một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với μ = 15 và σ = 4.
A. 15
B. 15
C. 12
D. 20

Câu 10: Một nhóm khảo sát cho thấy có 70% số người thích món ăn này. Nếu chọn ngẫu nhiên 5 người, xác suất để có ít nhất 4 người thích món ăn là:
A. 0,678
B. 0,678
C. 0,803
D. 0,839

Câu 11: Trong một cuộc khảo sát, tỉ lệ người biết lái xe là 0,8. Tính xác suất để trong số 10 người được khảo sát có chính xác 7 người biết lái xe.
A. 0,201
B. 0,201
C. 0,256
D. 0,302

Câu 12: Xác suất để một sự kiện A xảy ra là 0,3 và xác suất của sự kiện B xảy ra là 0,5. Nếu A và B độc lập, xác suất của cả hai sự kiện A và B không xảy ra là:
A. 0,45
B. 0,45
C. 0,6
D. 0,35

Câu 13: Tính phương sai của một biến ngẫu nhiên với phân phối nhị thức B(n=7,p=0,4)B(n=7, p=0,4).
A. 2,4
B. 2,4
C. 1,68
D. 3,2

Câu 14: Xác suất để một ứng viên trúng tuyển là 0,5. Tính xác suất để trong số 6 ứng viên có ít nhất 4 người trúng tuyển.
A. 0,665
B. 0,665
C. 0,712
D. 0,743

Câu 15: Một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với μ = 25 và σ = 8. Xác suất để biến ngẫu nhiên này có giá trị nhỏ hơn 20 là:
A. 0,299
B. 0,299
C. 0,368
D. 0,452

Câu 16: Tính phương sai của biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson với λ = 7.
A. 5
B. 7
C. 7
D. 9

Câu 17: Một mẫu gồm 30 người có tuổi phân phối chuẩn với μ = 40 và σ = 6. Tính khoảng tin cậy 95% cho trung bình tuổi của quần thể.
A. 38,4 đến 41,6
B. 39,4 đến 40,6
C. 39,4 đến 40,6
D. 37,5 đến 42,5

Câu 18: Xác suất để có đúng 5 sự kiện trong số 8 sự kiện với tỉ lệ xảy ra là 0,4 là:
A. 0,227
B. 0,308
C. 0,308
D. 0,345

Câu 19: Trong một cuộc khảo sát, tỉ lệ người có bệnh là 0,12. Tính xác suất để trong số 20 người được khảo sát có ít hơn 3 người có bệnh.
A. 0,298
B. 0,298
C. 0,345
D. 0,378

Câu 20: Tính xác suất để có 4 lần rút được số 7 trong 10 lần rút từ một con xúc xắc.
A. 0,093
B. 0,093
C. 0,104
D. 0,121

Câu 21: Trong một nhóm 40 người, tỉ lệ người sử dụng dịch vụ là 0,5. Tính xác suất để có ít nhất 20 người sử dụng dịch vụ.
A. 0,495
B. 0,515
C. 0,515
D. 0,535

Câu 22: Một mẫu gồm 15 người được khảo sát với tỉ lệ người có điện thoại thông minh là 0,7. Xác suất có ít nhất 10 người có điện thoại thông minh là:
A. 0,373
B. 0,421
C. 0,421
D. 0,489

Câu 23: Tính xác suất để có đúng 3 người trong 5 người được chọn ngẫu nhiên từ một quần thể với tỉ lệ có bệnh là 0,4.
A. 0,265
B. 0,324
C. 0,324
D. 0,367

Câu 24: Một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với μ = 50 và σ = 7. Tính xác suất để biến ngẫu nhiên này có giá trị từ 48 đến 52.
A. 0,235
B. 0,235
C. 0,312
D. 0,347

Câu 25: Trong một cuộc khảo sát, 30% người tiêu dùng không hài lòng với dịch vụ. Nếu chọn ngẫu nhiên 10 người, xác suất để có chính xác 4 người không hài lòng là:
A. 0,211
B. 0,211
C. 0,274
D. 0,320

Câu 26: Tính giá trị của phân phối chuẩn Z tương ứng với điểm z = -1,96.
A. 0,025
B. 0,025
C. 0,975
D. 0,500

Câu 27: Một nhà máy sản xuất 500 sản phẩm, trong đó có 10 sản phẩm bị lỗi. Nếu chọn ngẫu nhiên 8 sản phẩm, xác suất có đúng 1 sản phẩm bị lỗi là:
A. 0,250
B. 0,312
C. 0,312
D. 0,340

Câu 28: Một mẫu gồm 25 người có điểm thi phân phối chuẩn với μ = 75 và σ = 10. Tính xác suất để một người có điểm thi từ 70 đến 80.
A. 0,362
B. 0,362
C. 0,423
D. 0,478

Câu 29: Một nhóm 12 người có tỉ lệ người cao hơn 1,80m là 0,2. Xác suất để có chính xác 4 người cao hơn 1,80m là:
A. 0,196
B. 0,196
C. 0,224
D. 0,245

Câu 30: Tính phương sai của biến ngẫu nhiên có phân phối nhị thức B(n=10,p=0,5)B(n=10, p=0,5).
A. 2,5
B. 3
C. 2,5
D. 4

Câu 31: Xác suất để có ít nhất 3 lỗi trong 5 lần kiểm tra với tỉ lệ lỗi là 0,3 là:
A. 0,541
B. 0,541
C. 0,576
D. 0,612

Câu 32: Một mẫu gồm 40 người có độ tuổi phân phối chuẩn với μ = 55 và σ = 7. Tính xác suất để một người có độ tuổi lớn hơn 60.
A. 0,1587
B. 0,1587
C. 0,2114
D. 0,2743

Câu 33: Tính xác suất để có đúng 2 sự kiện trong số 6 sự kiện với tỉ lệ xảy ra là 0,5.
A. 0,312
B. 0,312
C. 0,400
D. 0,500

Câu 34: Một người dùng thẻ tín dụng có tỉ lệ giao dịch bị lỗi là 0,02. Xác suất có đúng 1 giao dịch lỗi trong 15 giao dịch là:
A. 0,240
B. 0,240
C. 0,260
D. 0,300

Câu 35: Trong một nhóm 8 người, tỉ lệ người mắc bệnh là 0,3. Xác suất để có ít nhất 3 người mắc bệnh là:
A. 0,451
B. 0,451
C. 0,523
D. 0,589

Câu 36: Xác suất để một sản phẩm lỗi trong 100 sản phẩm có tỷ lệ lỗi là 0,05 là:
A. 0,174
B. 0,195
C. 0,195
D. 0,210

Câu 37: Một cuộc khảo sát cho thấy có 40% người sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Nếu chọn ngẫu nhiên 12 người, xác suất để có chính xác 5 người sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe là:
A. 0,280
B. 0,280
C. 0,305
D. 0,340

Câu 38: Xác suất để có ít nhất 2 lỗi trong 8 lần kiểm tra với tỉ lệ lỗi là 0,4 là:
A. 0,676
B. 0,676
C. 0,725
D. 0,770

Câu 39: Tính xác suất để có đúng 3 người trong 5 người được chọn ngẫu nhiên từ một quần thể với tỉ lệ có bệnh là 0,7.
A. 0,420
B. 0,458
C. 0,458
D. 0,500

Câu 40: Một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với μ = 45 và σ = 6. Xác suất để biến ngẫu nhiên này có giá trị từ 40 đến 50 là:
A. 0,512
B. 0,512
C. 0,576
D. 0,623

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)