Câu hỏi trắc nghiệm luật hình sự 1 là đề thi được sử dụng trong học phần luật hình sự 1 tại các trường đại học luật, như Đại học Kinh tế – Luật (UEL). Đề thi này tập trung vào phần kiến thức cơ bản về khái niệm tội phạm, các yếu tố cấu thành tội phạm và cách phân loại các loại tội phạm dựa trên tính chất và mức độ nguy hiểm. Đề thi được biên soạn bởi giảng viên như TS. Phạm Ngọc Minh với mục đích kiểm tra khả năng nắm bắt kiến thức nền tảng của sinh viên.
Nội dung đề thi thường bao gồm các câu hỏi xoay quanh định nghĩa và đặc điểm của tội phạm, từ tội ít nghiêm trọng cho đến tội đặc biệt nghiêm trọng. Sinh viên sẽ được thử thách bởi các câu hỏi tình huống để vận dụng kiến thức lý thuyết vào thực tiễn pháp luật, từ đó củng cố kiến thức của mình về luật hình sự. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm 2 ngành Luật.
Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.
Câu hỏi Trắc nghiệm luật hình sự 1 – Có đáp án
Câu 1: Luật hình sự là gì?
A. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
C. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy
D. Cả a, b, c đúng
Câu 2: Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?
A. Phương pháp thỏa thuận
B. Phương pháp mệnh lệnh
C. Phương pháp quyền uy
D. Cả a, b, c đúng
Câu 3: Hành vi phạm tội nào không phải xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam sau đây?
A. Hành vi phạm tội bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam
B. Hành vi phạm tội diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam
C. Hành vi phạm tội kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam
D. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp a, b, c nêu trên
Câu 4: Nhận định nào dưới đây về luật hình sự không đúng?
A. Là một văn bản trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
D. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy
Câu 5: Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
D. Cả a, b, c đúng
Câu 6: Đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự là:
A. Quan hệ xã hội phát sinh khi tội phạm xảy ra
B. Quan hệ xã hội được Luật Hình sự bảo vệ
C. Lợi ích của Nhà nước
D. Lợi ích của người bị tội phạm xâm hại
Câu 7: Phương pháp điều chỉnh của Luật Hình sự là gì?
A. Phương pháp thỏa thuận
B. Phương pháp quyền uy
C. Phương pháp mệnh lệnh
D. Cả a, b, c đúng
Câu 8: Luật Hình sự là gì?
A. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
C. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định những hình phạt đối với những tội phạm ấy
D. Cả a, b, c đúng
Câu 9: Nhận định nào dưới đây về Luật Hình sự không đúng?
A. Là một văn bản trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
D. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm đồng thời quy định những hình phạt đối với những tội phạm ấy
Câu 10: Luật Hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?
A. Nguyên tắc pháp chế của Luật Hình sự
B. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật
C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
D. Cả a, b, c đúng
Câu 11: Sự khác nhau căn bản giữa ngành Luật Hình sự và ngành Luật Hành chính là ở:
A. Đối tượng điều chỉnh
B. Phương pháp điều chỉnh
C. Chế tài xử lý
D. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
Câu 12: Nguồn luật Hình sự là khái niệm dùng để chỉ:
A. Bộ luật Hình sự hoàn chỉnh
B. Ngành luật Hình sự
C. Khoa học luật Hình sự
D. Môn học “Luật Hình sự Việt Nam”
Câu 13: Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, Bộ luật Hình sự Việt Nam có cấu tạo về mặt hình thức như thế nào?
A. Điểm – Điều – Khoản – Chương – (Mục)
B. Điểm – Khoản – Điều – (Mục) – Chương
C. Khoản – Điểm – Điều – (Mục) – Chương
D. Chương – (Mục) – Điều – Khoản – Điểm
Câu 14: Tội phạm được coi là thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam, nếu tội phạm ấy:
A. Bắt đầu ở Việt Nam và kết thúc ở ngoài Việt Nam
B. Bắt đầu ở ngoài Việt Nam và kết thúc ở Việt Nam
C. Bắt đầu ở Việt Nam và kết thúc ở Việt Nam
D. Tất cả các phương án nêu trên
Câu 15: Đối tượng tác động của tội phạm là:
A. Quy phạm pháp luật Hình sự
B. Quan hệ xã hội
C. Quan hệ được pháp luật Hình sự bảo vệ
D. Bộ phận của khách thể
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải của tội phạm?
A. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội
B. Là hành vi trái pháp luật
C. Là hành vi do cá nhân thực hiện
D. Là hành vi có thể bị xử lý hình sự
Câu 17: Tội phạm có cấu thành hình sự là:
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm nghiêm trọng
C. Tội phạm rất nghiêm trọng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
Câu 18: Khách thể của tội phạm là:
A. Hành vi của con người
B. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
C. Mối quan hệ giữa các cá nhân
D. Các quy phạm pháp luật
Câu 19: Hình phạt nào dưới đây không phải là hình phạt chính?
A. Tù giam
B. Tù treo
C. Cải tạo không giam giữ
D. Cảnh cáo
Câu 20: Chế tài nào áp dụng đối với tội phạm rất nghiêm trọng?
A. Cảnh cáo
B. Phạt tiền
C. Tù giam từ 3 đến 15 năm
D. Tù treo
Câu 21: Nhân thân của người phạm tội được xác định trên cơ sở nào?
A. Điều kiện sống
B. Nghề nghiệp
C. Học vấn
D. Tình tiết trước khi phạm tội
Câu 22: Tình tiết nào được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?
A. Người phạm tội là người đã trưởng thành
B. Người phạm tội đã thực hiện hành vi trước đó
C. Người phạm tội có nhân thân tốt
D. Người phạm tội tự nguyện khắc phục hậu quả
Câu 23: Tội phạm nào được coi là tội phạm nghiêm trọng?
A. Tội phạm xâm phạm đến an ninh quốc gia
B. Tội phạm xâm phạm đến tính mạng con người
C. Tội phạm có mức hình phạt từ 1 đến 5 năm tù
D. Tội phạm xâm phạm tài sản
Câu 24: Hình phạt tù có thể được quyết định là:
A. Tù treo
B. Tù có thời hạn
C. Tù không giam giữ
D. Tù chung thân
Câu 25: Tình tiết nào không phải là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?
A. Phạm tội có tổ chức
B. Tự nguyện sửa chữa hậu quả
C. Phạm tội nhiều lần
D. Tái phạm
Câu 26: Đối tượng tác động của tội phạm là gì?
A. Hành vi phạm tội
B. Quy phạm pháp luật
C. Lợi ích của xã hội
D. Quan hệ xã hội bị xâm hại
Câu 27: Tội phạm được cấu thành từ:
A. Hành vi và mục đích
B. Hành vi và hậu quả
C. Hành vi, khách thể và chủ thể
D. Hành vi và động cơ
Câu 28: Hình phạt nào có thể được áp dụng đối với người phạm tội chưa đủ 18 tuổi?
A. Cải tạo không giam giữ
B. Tù giam
C. Tù treo
D. Cảnh cáo
Câu 29: Tội phạm nào được coi là tội phạm ít nghiêm trọng?
A. Tội phạm có mức hình phạt từ 5 đến 15 năm tù
B. Tội phạm có mức hình phạt đến 3 năm tù
C. Tội phạm có mức hình phạt từ 1 đến 5 năm tù
D. Tội phạm xâm phạm tính mạng con người
Câu 30: Quy định nào không đúng về tội phạm?
A. Tội phạm là hành vi trái pháp luật
B. Tội phạm có thể bị xử lý hình sự
C. Tội phạm chỉ được xác định khi có nạn nhân
D. Tội phạm không phải là hành vi nguy hiểm cho xã hội
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.