Bài thi, bài tập Trắc nghiệm Luật hình sự phần các tội phạm

Năm thi: 2023
Môn học: Luật hình sự
Trường: Đại học Luật TpHCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Minh Long
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật hình sự
Trường: Đại học Luật TpHCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Minh Long
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật

Mục Lục

Trắc nghiệm luật hình sự phần các tội phạm là một phần thi quan trọng trong học phần luật hình sự tại các trường đào tạo luật như Đại học Luật TP.HCM. Đề thi giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cấu thành tội phạm, các yếu tố định tội, và mức hình phạt áp dụng cho các hành vi phạm tội. Giảng viên chuyên môn như PGS.TS. Trần Minh Long thường biên soạn đề thi này để kiểm tra khả năng hiểu biết của sinh viên năm 2 về các loại tội phạm khác nhau trong pháp luật Việt Nam.

Đề thi bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các tội phạm cụ thể như tội phạm về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, và các tội phạm liên quan đến tài sản. Đề thi không chỉ đòi hỏi sinh viên nắm rõ lý thuyết mà còn yêu cầu khả năng phân tích tình huống pháp lý thực tiễn để đưa ra các phán đoán chính xác về hành vi vi phạm pháp luật.
Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Tổng hợp cập nhật mới nhất Trắc nghiệm Luật hình sự phần các tội phạm có đáp án

Câu 1: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của trường hợp tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội?
A. Hành vi phạm tội chưa gây ra thiệt hại
B. Việc chấm dứt không thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành
C. Không thực hiện tội phạm đến cùng vì nạn nhân chống trả
D. Hành vi phạm tội đã gặp phải trở ngại khách quan

Câu 2: Hãy xác định thời điểm tội phạm hoàn thành đối với tội có cấu thành tội phạm hình thức?
A. Khi có hậu quả xảy ra
B. Khi người phạm tội chấm dứt hành vi phạm tội
C. Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội
D. Cả a, b, c đúng

Câu 3: Tội phạm hoàn thành là trường hợp nào sau đây?
A. Hành vi phạm tội đã thoả mãn hết các dấu hiệu được mô tả trong cấu thành tội phạm
B. Chỉ khi nào người phạm tội đạt được mục đích
C. Hành vi phạm tội đã kết thúc
D. Cả a, b, c đúng

Câu 4: Căn cứ vào thái độ tâm lý của người phạm tội đối với hành vi mà họ đã thực hiện thì phạm tội chưa đạt được chia thành những loại nào sau đây?
A. Phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành
B. Chưa đạt đã kết thúc
C. Phạm tội chưa đạt đã hoàn thành
D. Chỉ có a, b đúng

Câu 5: Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi nào sau đây?
A. Thăm dò địa điểm phạm tội
B. Chuẩn bị công cụ phương tiện phạm tội
C. Loại bỏ những trở ngại khách quan
D. Cả a, b, c đúng

Câu 6: Luật hình sự Việt Nam chia quá trình cố ý thực hiện tội phạm thành các giai đoạn nào sau đây?
A. Chuẩn bị phạm tội
B. Tội phạm hoàn thành
C. Phạm tội chưa đạt
D. Cả a, b, c đúng

Câu 7: Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi nào sau đây?
A. Thăm dò địa điểm phạm tội
B. Tìm kiếm đồng bọn
C. Chuẩn bị công cụ phương tiện phạm tội
D. Cả a, b, c đúng

Câu 8: Trách nhiệm hình sự đối với người tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội sẽ được giải quyết như thế nào?
A. Không được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong mọi trường hợp
B. Được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong một số trường hợp
C. Được miễn trách nhiệm hình sự nếu khai báo thành khẩn
D. Được miễn trách nhiệm hình sự về tội định phạm trong mọi trường hợp

Câu 9: Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu của giai đoạn phạm tội chưa đạt?
A. Người phạm tội không thực hiện được đến cùng là do nguyên nhân khách quan
B. Người phạm tội không thực hiện được tội phạm đến cùng
C. Người phạm tội đã bắt đầu thực hiện tội phạm
D. Người phạm tội không thực hiện được đến cùng là do nguyên nhân chủ quan

Câu 10: Trong đồng phạm bắt buộc phải có người nào sau đây?
A. Người giúp sức
B. Người súi giục
C. Người tổ chức
D. Người thực hành

Câu 11: Những dấu hiệu về mặt khách quan của đồng phạm bao gồm những dấu hiệu nào sau đây?
A. Cùng thực hiện tội phạm
B. Có từ 2 người trở lên tham gia
C. Hậu quả của tội phạm
D. Cả a, b, c đúng

Câu 12: Nguyên tắc xác định trách nhiệm hình sự của những người đồng phạm bao gồm những nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc chịu TNHS chung về toàn bộ tội phạm
B. Nguyên tắc cá thể hoá TNHS của những người đồng phạm
C. Nguyên tắc chịu trách nhiệm độc lập về việc cùng thực hiện vụ đồng phạm
D. Cả a, b, c đúng

Câu 13: Đồng phạm có những hình thức nào sau đây?
A. Đồng phạm phức tạp
B. Đồng phạm có tổ chức
C. Đồng phạm giản đơn
D. Cả a, b, c đúng

Câu 14: Những dấu hiệu về mặt chủ quan nào sau đây bắt buộc phải có trong tất cả các vụ đồng phạm?
A. Cùng động cơ
B. Cùng mục đích
C. Lỗi cố ý hoặc vô ý
D. Lỗi cố ý

Câu 15: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Tình thế cấp thiết
B. Sự kiện bất ngờ
C. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự
D. Cả a, b, c đúng

Câu 16: Trong đồng phạm có thể có những người nào sau đây?
A. Người giúp sức
B. Người tổ chức
C. Người thực hành
D. Cả a, b, c đúng

Câu 17: Đồng phạm là trường hợp nào sau đây?
A. Là trường hợp có hai người trở lên tham gia vào thực hiện một tội phạm
B. Là trường hợp có hai người trở lên cố ý hoặc vô ý cùng thực hiện một tội phạm
C. Là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm
D. Cả a, b, c đúng

Câu 18: Trong tất cả các vụ đồng phạm thì những người nào sau đây bắt buộc phải có?
A. Người giúp sức
B. Người thực hành
C. Người tổ chức
D. Cả a, b, c đúng

Câu 19: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây không loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Người bị hại có lỗi
B. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội
C. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
D. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên

Câu 20: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Phòng vệ chính đáng
B. Sự kiện bất ngờ
C. Tình thế cấp thiết
D. Cả a, b, c đúng

Câu 21: Đồng phạm có hình thức nào sau đây?
A. Đồng phạm giản đơn
B. Đồng phạm phức tạp
C. Đồng phạm có thông mưu trước
D. Cả a, b, c đúng

Câu 22: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Phòng vệ chính đáng
B. Sự kiện bất ngờ
C. Tình thế cấp thiết
D. Cả a, b, c đúng

Câu 23: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội
B. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
C. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
D. Cả a, b, c đúng

Câu 24: Sự nguy hiểm của đồng phạm so với trường hợp phạm tội đơn lẻ thể hiện ở những điểm sau đây:
A. Hai hậu quả của tội phạm do nhiều người phạm tội gây ra thường lớn hơn so với một người phạm tội
B. Do có nhiều người tham gia phạm tội nên tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội tăng lên
C. Do có nhiều người tham gia phạm tội nên chúng thường quyết tâm thực hiện tội phạm cao hơn
D. Cả a, b, c đúng

Câu 25: Người nước ngoài phạm tội trên máy bay của Việt Nam khi máy bay đó đang hoạt động trên không phận quốc tế thì không bị coi là phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai

Câu 26: Những người nào sau đây không bắt buộc phải có trong một vụ đồng phạm?
A. Người giúp sức
B. Người thực hành
C. Người tổ chức
D. Cả a, b, c đúng

Câu 27: Khi nào hành vi của người tổ chức trong đồng phạm bị coi là nguy hiểm hơn hành vi của người thực hành?
A. Khi người tổ chức chủ mưu
B. Khi người tổ chức tham gia trực tiếp vào hành vi phạm tội
C. Khi người tổ chức giữ vai trò quyết định trong việc thực hiện hành vi phạm tội
D. Khi người tổ chức không bị phát hiện

Câu 28: Hành vi nào sau đây của người tổ chức có thể bị coi là đồng phạm?
A. Xúi giục người khác thực hiện hành vi phạm tội
B. Giúp sức cho người khác thực hiện hành vi phạm tội
C. Không tham gia trực tiếp vào hành vi phạm tội nhưng chỉ đạo từ xa
D. Cả a, b, c đúng

Câu 29: Một người có hành vi giúp sức trong đồng phạm sẽ chịu trách nhiệm hình sự như thế nào?
A. Chịu trách nhiệm như người thực hành nếu có đủ căn cứ chứng minh
B. Không chịu trách nhiệm nếu không tham gia trực tiếp
C. Chịu trách nhiệm độc lập với người thực hành
D. Chỉ chịu trách nhiệm nếu hành vi của người thực hành bị phát hiện

Câu 30: Đồng phạm là trường hợp nào sau đây?
A. Là trường hợp có từ hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một hành vi phạm tội
B. Là trường hợp có hai người trở lên cố ý hoặc vô ý cùng thực hiện một hành vi phạm tội
C. Là trường hợp có từ hai người trở lên thực hiện hành vi phạm tội dù không cố ý
D. Là trường hợp có từ hai người trở lên thực hiện hành vi phạm tội

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: